CH NGÂN SƠN Cổng phụ Khu A
Môn: Cảm biến
Câu 1: Có thể sử dụng công tắc từ như:
A: Công tắc hành trình
B: Cảm biến điện cảm
C: cảm biến điện dung
D: Cả ba loại trên.
Câu 2: Nguồn nuôi một chiều trong công
nghiệp phổ biến là:
A: 5VDC
B: 110 VDC
CH NGÂN SƠN
C: 24 VDC
D: 36 VDC.
Câu 3: Khi muốn phát hiện vật thể là kim
loại ở khoảng cách rất gần thì dùng
A: Công tắc hành trình
B: Cảm biến điện cảm
C: cảm biến điện dung
D:Công tắc từ.
Câu 4: Cảm biến quang điện trong thực tế
là:
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động
C: cả cảm biến tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại trên.
Câu 5: Cảm biến điện cảm là:
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động
C: cả cảm biến tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại trên.
Câu 6: Thời gian hồi đáp của cảm biến
A: Càng lớn càng tốt;
B: Càng nhỏ càng tôt;
C: Là hằng số;
D: Là một hàm tuyến tính.
Câu 7: Khi phân loại cảm biến người ta
chủ yếu dựa trên:
A: mục đích sử dụng.
B: Nguyên lý hoạt động.
C: Nguyên lý chế tạo.
D: tất cả các đáp trên.
Câu 8: Tế bào quang dẫn thuộc phân loại
cảm biến nào?
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động
C: cả cảm biến tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại trên.
Câu 9: Khi chế tạo cảm biến, người ta
mong muốn độ nhạy của cảm biến:
A: Càng lớn càng tốt;
B: Càng nhỏ càng tôt;
C: Là hằng số;
D: Là một hàm tuyến tính.
Câu 10: Tại sao lại phải điều chế nguồn
sáng cho cảm biến quang?
A: chống nhiễu
B: dễ chế tạo
C: Giảm giá thành
D: cả ba mục đích trên.
Câu 11: Đối với các thiết bị chuyển mạch,
người ta hay dùng:
A: photodiode
B: phototranzitor
C: photocell
D: cả ba loại trên.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN (thời gian: 45’)
Đề số: 6
Câu 12: Cảm biến điện dung có thể:
A: phát hiện mọi vật thể
B: phát hiện vật thể kim loại
C: phát hiện vật thể phi kim
D: để đo khoảng cách vật thể.
Câu 13: Trong các thiết bi đo quang năng,
người ta hay dùng:
A: photodiode
B: phototranzitor
C: photocell
D: cả ba loại trên.
Câu 14: Theo anh chị, cảm biến là:
A: Thiết bị thu nhận tín hiệu vật lý
B: thiết bị thu nhận tín hiệu điện.
C: Thiết bị thu nhận tín hiệu không mang
điện biến đổi thành tín hiệu điện
D: Là bộ phận phát hiện các đại lượng đo.
Câu 15: Cảm biến thụ động là:
A: Hoạt động dựa trên hiệu ứng quang
điện
B: Hoạt động dựa trên các hiệu ứng vật lý
có sẵn.
C: Có đại lượng điện nhạy với thông số
cần đo.
D: Có trở kháng nhạy với đại lượng đo.
Câu 16: Để giới hạn hành trình của một
cơ cấu truyền động trong môi trường dầu
mỡ, người ta dùng:
A: công tắc hành trình.
B: Công tắc từ.
C: Cảm biến điện cảm.
D: Cảm biến điện dung
Câu 17: Cảm biến điện cảm có thể:
A: phát hiện mọi vật thể
B: phát hiện vật thể kim loại
C: phát hiện vật thể phi kim
D: để đo khoảng cách vật thể.
Câu 18: Trong các thiết bị điều khiển từ
xa, người ta hay dùng:
A: photodiode
B: phototranzitor
C: photocell
D: cả ba loại trên
Câu 19: trong các loại cảm biến, loại nào
có khoảng cách phát hiện xa nhất?
A: cảm biến điện dung
B: Cảm biến quang điện
C: cảm biến điện cảm
D: Công tắc hành trình.
Câu 20: Đầu ra của cảm biến dạng
tranzitor NPN sẽ lắp đặt với:
A: Bn nối với +; Bu nối với -; Bk là tín
hiệu ra;
B: Bn nối với +; Bk nối với -; Bu là tín
hiệu ra;
C: Bk nối với +; Bn nối với -; Bu là tín
hiệu ra;
D: Bu nối với +; Bk nối với -; Bn là tín
hiệu ra;
Câu 21: Cảm biến điện dung chịu ảnh
hưởng của:
A: Từ trường
B: độ ẩm
C: nhiệt độ
D: Cả ba tham số trên.
Câu 22: cảm biến nào chịu ảnh hưởng lớn
nhất của từ trường?
A: cảm biến điện dung
B: Cảm biến quang điện
C: cảm biến điện cảm
D: Công tắc từ
Câu 23: Cảm biến tích cực là:
A: Hoạt động dựa trên hiệu ứng quang
điện
B: Hoạt động dựa trên các hiệu ứng vật lý
có sẵn.
C: Có đại lượng điện nhạy với thông số
cần đo.
D: Có trở kháng nhạy với đại lượng đo.
Câu 24: Khoảng cách phát hiện vật thể
của cảm biến quang điện phụ thuộc vào?
A: Công suất nguồn phát.
B: Loại cảm biến quang điện.
C: đặc điểm của vật thể phát hiện
D: Kiểu đầu ra cảm biến.
Câu 25: Khi muốn đếm xung ánh sáng có
tần suất lớn thì loại đầu ra của cảm biến
quang điện nào thì phù hợp.
A: không phụ thuộc kiểu đầu ra
B: Đầu ra rơle
C: Đầu ra Tranzitor.
D: Đầu ra phototranzitor.
Câu 26: Công tắc hành trình có thể đóng
ngắt cho:
A: Nguồn một chiều không phân biệt cực
tính;
B: nguồn xoay chiều;
c: Nguồn một chiều có phân biệt cực tính;
D: cả nguồn một chiều và nguồn xoay
chiều.
Câu 27: Công tắc từ có thể đóng/ngắt cho
hệ thống có tần suất làm việc:
A: rất chậm;
B: chậm
C: rất nhanh
D: nhanh.
Câu 28: Trong không gian nhỏ hẹp, muốn
phát hiện vật thể thì dùng:
A: Cảm biến quang điện
B: cảm biến sợi quang
C: cảm biến laze
D: cảm biến điện cảm
Câu 29: Trong thực tế người ta sử dụng
nguồn sáng cho cảm biến quang trong
công nghiệp?
A: Led hồng ngoại
B: Led laze
C: đèn sợi đốt
D: ánh sáng mặt trời
Câu 30: Cảm biến mức kiểu điện dẫnlà:
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động
C: cả cảm biến tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại trên.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN (thời gian: 45’)
Môn: Cảm biến
Đề số: 4
Câu 1: Cảm biến mức kiểu phao cơ khí có
thể:
A: Đo liên tục
B: Đo ngưỡng
C: Đo liên tục và đo ngưỡng
D: không để đo mức chát lỏng.
Câu 2: Cảm biến mức kiểu phao từ
thường được dùng:
A: Đo mức nước trong dân dụng
B: Đo mức chất lỏng dẫn điện
C: Đo mức trong công nghiệp chế biến
dầu mỏ.
D: Đo liên tục mức chất lỏng.
Câu 3: Cảm biến mức kiểu biến trở được
ứng dụng:
A: Đo liên tục mức chất lỏng
B: Đo ngưỡng chất lỏng
C: Chỉ thị mức nhiên liệu của các xe cơ
giới.
Câu 4: Cảm biến mức kiểu điện dẫn có
thể đo mức:
A: Chất lỏng dẫn điện
B: Mọi chất lỏng
C: Chất lỏng dẫn điện không lẫn vật cách
điện
D: Đo ngưỡng mọi chất lỏng
Câu 5: Nguồn nuôi cho các cực cảm biến
mức kiểu điện dẫn là:
A: 10VDC
B: 220 VAC
C 10 VAC
D: 24 VDC
Câu 6: Nguồn nuôi cho các cực cảm biến
mức kiểu điện dẫn là:
A: Nguồn xoay chiều
B: Nguồn một chiều
C: Cả hai loại trên
D: Cảm biến làm việcnhư máy phát điện
Câu 7: Cảm biến mức kiểu điện dẫn có
thể:
A: Đo ngưỡng chất lỏng
B: Đo liên tục mức chất lỏng
C: đo cả hai loại trên
D: Không phụ thuộc vào loại chất lỏng.
Câu 8: Khi muốn đo mức chất lỏng có
hoạt tính hóa học mạnh
A: Sử dụng cảm biến mức kiểu phao từ.
B: Sử dụng cảm biến mức kiểu phao cơ
khí.
C: Sử dụng cảm biến mức kiểu phao kiểu
biến trở.
D: Sử dụng cảm biến mức dùng bức xạ.
Câu 9: Cảm biến mức dùng bức xạ có thể:
A: Đo ngưỡng chất lỏng
B: Đo liên tục mức chất lỏng
C: đo cả hai loại trên
D: Không phụ thuộc vào loại chất lỏng.
Câu 10: Dùng máy phát tốc một chiều để
đo các thiết bị có vận tốc:
A: Rất chậm
B: chậm
C: rất nhanh
D: nhanh.
Câu 11: Để đo vận tốc của ô tô, tàu hỏa:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: Tất cả các loại trên.
Câu 12: Để đo tốc độ quay của thiết bị có
tốc độ lớn:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: tất cả các loại trên.
Câu 13: Số bánh răng của cảm biến đo tốc
độ kiểu từ trở biến thiên sẽ:
A: quyết định dải đo của cảm biến
B: Không có ý nghĩa khi đo tốc độ.
C: Càng nhiều càng tốt.
D: Càng ít càng tốt.
Câu 14: Để đo tốc độ vài vòng/phút
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: Tất cả các loại trên.
Câu 15: Để đo tốc độ vài nghìn vòng/phút
thì đĩa quay của encoder cần:
A: 10 lỗ
B: 500 lỗ
C: 1000 lỗ
D: 1 lỗ
Câu 16: Khi muốn biết chiều quay của
thiết bị quay thì:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: tất cả các loại trên.
Câu 17: đo 4 ngưỡng trong bình kim loại
dùng cảm biến mức kiểu điện dẫn cần:
A: 4 điện cực
B: 5 điện cực
C: 6 điện cực
D: 3 điện cực
Câu 18: Có thể sử dụng cảm biến sóng
siêu âm để:
A: Phát hiện vật thể đến gần
B: Đo liên tục mức chất lỏng
C: Đo ngưỡng chất lỏng.
D: Phát hiện vật thể ở khoảng cách xa.
Câu 19: Encoder có 1 tín hiệu ra:
A: Không phát hiện được chiều quay
B: Phát hiện được chiều quay.
C: Phát hiện chiều quay phụ thuộc vào
nguồn nuôi.
D: Tùy thuộc nhà sản xuất mà có thể phát
hiện chiều quay hay không.
Câu 20: Encoder là :
A: Thiết bị đo tốc độ quay
B: Thiết bị đếm xung ánh sáng.
C: Thiết bị chuyển mạch
D: cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Nhiệt điện trở kim loại
A: đo nhiệt độ qua sự thay đổi điện trở.
B: Đo mức chất lỏng.
C: đo thời gian biến thiên của điện trở
D: Tất cả các đáp án trên.
Câu 22: Pt-100 là nhiệt điện trở
A: ở 1000C có R0 = 100 (Ôhm)
B: ở 00C có R0 = 100 (Ôhm)
C: ở 1000C có R0 = 1000 (Ôhm)
D: ở 00C có R0 = 1000 (Ôhm)
Câu 23: Hệ số nhạy nhiệt của Pt-100
A: tăng 10C điện trở tăng 0.4 Ôhm.
B: tăng 10C điện trở giảm 0.4 Ôhm.
C: giảm 10C điện trở giảm 0.4 Ôhm
D: giảm 10C điện trở tăng 0.4 Ôhm.
Câu 24: Kỹ thuật nối dây phổ biến cho
nhiệt điện trở trong công nghiệp:
A: kỹ thuật nối 2 dây
B: kỹ thuật nối 3 dây
C: kỹ thuật nối 4 dây
D: cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Nguồn nuôi cho nhiệt điện trở là:
A: nguồn áp
B: nguồn dòng
C: loại nguồn nào cũng được.
D: không cần cấp nguồn
Câu 26: Nguồn nuôi cho nhiệt điện trở
A: Có giá trị lớn càng tốt
B: đủ nhỏ để không gây hiệu ứng Jun
C: loại nguồn nào cũng được.
D: không cần cấp nguồn.
Câu 27: Cặp nhiệt điện là:
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động.
C: cả tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại nào
Câu 28: Khi làm việc với dòng điện lớn,
nhiệt điện trở NTC là:
A: thiết bị chuyển mạch
B: cảm biến đo nhiệt độ
C: bảo vệ quá tải cho động cơ điện
D: cả 3 đáp án trên
Câu 29: Khi nối dài dây dẫn cho cặp nhiệt
điện
A: dùng bất kỳ loại dây nào cũng được
B: dây cùng bản chất với chính điện cực
của cặp nhiệt điện
C: dây có cùng kích cỡ chất với chính điện
cực của cặp nhiệt điện
D: tùy thuộc vào nguồn nuôi.
Câu 30: Cặp nhiệt điện chịu ảnh hưởng
lớn nhất của:
A: từ trường
B: điện trường
C: độ ẩm
D: áp suất
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN (thời gian: 45’)
Môn: Cảm biến
Câu 1: Có thể sử dụng công tắc từ như:
A: Công tắc hành trình
B: Cảm biến điện cảm
C: cảm biến điện dung
D: Cả ba loại trên.
Câu 2: Nguồn nuôi một chiều trong công
nghiệp phổ biến là:
A: 5VDC
B: 110 VDC
C: 24 VDC
D: 36 VDC.
Câu 3: Cảm biến mức kiểu biến trở được
ứng dụng:
A: Đo liên tục mức chất lỏng
B: Đo ngưỡng chất lỏng
C: Chỉ thị mức nhiên liệu của các xe cơ
giới.
Câu 4: Cảm biến mức kiểu phao cơ khí có
thể:
A: Đo liên tục
B: Đo ngưỡng
C: Đo liên tục và đo ngưỡng
D: không để đo mức chát lỏng.
Câu 5: Để đo ngưỡng của thùng chứa
dung dịch axit:
A: Sử dụng cảm biến mức kiểu phao từ.
B: Sử dụng cảm biến mức kiểu phao cơ
khí.
C: Sử dụng cảm biến mức kiểu phao kiểu
biến trở.
D: Sử dụng cảm biến mức dùng bức xạ.
Câu 6: Cảm biến mức kiểu điện dẫn có
thể đo mức:
A: Chất lỏng dẫn điện
B: Mọi chất lỏng
C: Chất lỏng dẫn điện không lẫn vật cách
điện
D: Đo ngưỡng mọi chất lỏng
Câu 7: Nguồn nuôi cho các cực cảm biến
mức kiểu điện dẫn là:
A: 10VDC
B: 220 VAC
C 10 VAC
D: 24 VDC
Câu 8: Nguồn nuôi cho các cực cảm biến
mức kiểu điện dẫn là:
A: Nguồn xoay chiều
B: Nguồn một chiều
C: Cả hai loại trên
D: Cảm biến làm việcnhư máy phát điện
Câu 9: Cảm biến mức kiểu điện dẫn có
thể:
A: Đo ngưỡng chất lỏng
B: Đo liên tục mức chất lỏng
C: đo cả hai loại trên
D: Không phụ thuộc vào loại chất lỏng.
Câu 10: Cảm biến mức dùng bức xạ có
thể:
A: Đo ngưỡng chất lỏng
B: Đo liên tục mức chất lỏng
C: đo cả hai loại trên
D: Không phụ thuộc vào loại chất lỏng.
Đề số: 5
Câu 11: Để đo vận tốc của ô tô, tàu hỏa:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: Tất cả các loại trên.
Câu 12: Để đo tốc độ quay của thiết bị có
tốc độ lớn:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: tất cả các loại trên.
Câu 13: Đo tốc độ quay của cảm biến đo
tốc độ kiểu từ trở biến thiên qua
A: đo tần số xuất hiện của xung ánh sáng
B: đo tần số xuất hiện của sức điện động.
C: đo biên độ của sức điện động
D: đo cuờng độ dòng điện biến thiên
Câu 14: Để đo tốc độ vài vòng/phút
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: Tất cả các loại trên.
Câu 15: Để đo tốc độ vài nghìn vòng/phút
thì đĩa quay của encoder cần:
A: 10 lỗ
B: 500 lỗ
C: 1000 lỗ
D: 1 lỗ
Câu 16: Khi muốn biết chiều quay của
thiết bị quay thì:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: tất cả các loại trên.
Câu 17: đo 3 ngưỡng trong bình dùng
cảm biến mức kiểu điện dẫn cần:
A: 4 điện cực
B: 5 điện cực
C: 6 điện cực
D: 3 điện cực
Câu 18: Trong các thiết bị điều khiển từ
xa, người ta hay dùng:
A: photodiode
B: phototranzitor
C: photocell
D: cả ba loại trên
Câu 19: trong các loại cảm biến, loại nào
có khoảng cách phát hiện gần nhất?
A: cảm biến điện dung
B: Cảm biến quang điện
C: cảm biến điện cảm
D: Công tắc hành trình.
Câu 20: Encoder là :
A: Thiết bị đo tốc độ quay
B: Thiết bị đếm xung ánh sáng.
C: Thiết bị chuyển mạch
D: cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Nhiệt điện trở kim loại
A: đo nhiệt độ qua sự thay đổi điện trở.
B: Đo mức chất lỏng.
C: đo thời gian biến thiên của điện trở
D: Tất cả các đáp án trên.
Câu 22: Pt-100 là nhiệt điện trở
A: ở 1000C có R0 = 100 (Ôhm)
B: ở 00C có R0 = 100 (Ôhm)
C: ở 1000C có R0 = 1000 (Ôhm)
D: ở 00C có R0 = 1000 (Ôhm)
Câu 23: Hệ số nhạy nhiệt của Pt-100
A: tăng 10C điện trở tăng 0.4 Ôhm.
B: tăng 10C điện trở giảm 0.4 Ôhm.
C: giảm 10C điện trở giảm 0.4 Ôhm
D: giảm 10C điện trở tăng 0.4 Ôhm.
Câu 24: Kỹ thuật nối dây phổ biến cho
nhiệt điện trở trong công nghiệp:
A: kỹ thuật nối 2 dây
B: kỹ thuật nối 3 dây
C: kỹ thuật nối 4 dây
D: cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Nguồn nuôi cho nhiệt điện trở là:
A: nguồn áp
B: nguồn dòng
C: loại nguồn nào cũng được.
D: không cần cấp nguồn
Câu 26: Nguồn nuôi cho nhiệt điện trở
A: Có giá trị lớn càng tốt
B: đủ nhỏ để không gây hiệu ứng Jun
C: loại nguồn nào cũng được.
D: không cần cấp nguồn.
Câu 27: Khi nối dài dây dẫn cho cặp nhiệt
điện
A: dùng bất kỳ loại dây nào cũng được
B: dây cùng bản chất với chính điện cực
của cặp nhiệt điện
C: dây có cùng kích cỡ và bản chất với
chính điện cực của cặp nhiệt điện
D: tùy thuộc vào nguồn nuôi.
Câu 28: Trong không gian nhỏ hẹp, muốn
phát hiện vật thể thì dùng:
A: Cảm biến quang điện
B: cảm biến sợi quang
C: cảm biến laze
D: cảm biến điện cảm
Câu 29: Tại sao lại phải điều chế nguồn
sáng cho cảm biến quang?
A: chống nhiễu
B: dễ chế tạo
C: Giảm giá thành
D: cả ba mục đích trên
Câu 30: Cặp nhiệt điện chịu ảnh hưởng
lớn nhất của:
A: từ trường
B: điện trường
C: độ ẩm
D: áp suất
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN (thời gian: 45’)
Môn: Cảm biến
Câu 1: Cảm biến áp suất màng sọc co giãn
kim loại hoạt dộng dựa trên sự thay đổi:
A: điện áp
B: điện trở
C: dòng điện
D: điện tích
Câu 2: Áp suất ghi trên các thiết bị là:
A: áp suất tương đối
B: áp suất tuyệt đối
C: áp suất khí quyển
D: áp suất chân không
Câu 3: đơn vị áp suất là:
A: atm
B: N/m2
C: bar
D: tất cả các đơn vị trên
Câu 4: cảm biến áp điện thạch anh:
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động
C: cả cảm biến tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại trên.
Câu 5: đo áp suất của cảm biến áp điện
thạch anh thông qua sự thay đổi:
A: điện áp
B: điện trở
C: dòng điện
D: điện tích
Câu 6: khi muốn đo áp suất ở nhiệt độ cao
(200oC) thì dùng
A: Công tắc áp suất
B: cảm biến áp điện thạch anh.
C: Cảm biến áp suất màng sọc co giãn kim
loại.
D: cả 3 loại trên.
Câu 7: để đo lực, dùng:
A: cảm biến đo lực
B: cảm biến đo áp suất
C: cân trọng lượng.
D: cả 3 loại trên.
Câu 8: áp suất khí quyển có giá trị là:
A: 1bar
B: 0 bar
C: 1 Pa
D: 1N/m2
Câu 9: khi làm việc đại lượng nhiễu nào
ảnh hưởng đến:
A: nhiệt độ
B: độ ẩm
C: điện từ trường
D: cả ba tham số trên
Câu 10: Làm thế nào để hạn chế ảnh
hưởng của nhiệt độ lên thiết bị:
A: dùng quạt hút gió
B: dùng điều hòa nhiệt độ
C: dùng cánh tản nhiệt
D: cả 3 đáp án trên.
Câu 11: Nhược điểm của công tắc hành
trình:
A: tuổi thọ thấp
B: đấu nối phải phân biệt cực tính
C: không dẫn được dòng tải lớn.
D: cả ba đáp án trên
Đề số: 3
Câu 12: Tại sao vỏ cảm biến điện cảm
thường được làm bằng thép:
A: để tăng độ bền cơ học
B: để chống nhiễu
C: để chống va đập
D: để tăng độ bền cơ học và chống nhiễu
Câu 13: Khoảng cách phát hiện vật thể của
cảm biến điện cảm phụ thuộc vào những
yếu tố nào?
A: kích thước vật thể
B: khả năng dẫn từ của vật thể
C: khả năng dẫn điện của vật thể
D: kích thước vật thể và độ dẫn từ của vật
thể
Câu 14: Khoảng cách phát hiện vật thể của
cảm biến điện dung phụ thuộc vào những
yếu tố nào?
A: kích thước vật thể
B: khả năng dẫn từ của vật thể
C: kích thước vật thể và độ dẫn từ của vật
thể và độ ẩm môi trường lắp đặt.
D: Độ ẩm của môi trường.
Câu 15: Phao cơ khí được dùng phổ biến
A: trong phát hiện mức.
B: trong bơm nước tự động
C: trong hệ thống bơm hóa chất
D: trong hệ thống bơm dầu
Câu 16:Loadcell là gi?
A: tế bào cân trong công nghiệp
B: pin tải
C: cảm biến áp suất
D: cảm biến lưu lượng
Câu 17: Áp suất chân không là áp suất
Đo ở môi trường:
A: mặt đất
B: đáy biển
C: trên không
D: môi trường không trọng lượng
Câu 18: Để đo tốc độ quay của động cơ
điện trong công nghiệp người ta dùng phổ
biến:
A: encoder
B: máy phát tốc một chiều
C: máy phát tốc xoay chiều
D: cảm biến kiểu từ trở biến thiên
Câu 19: Cảm biến mức kiểu biến trở được
ứng dụng:
A: Đo liên tục mức chất lỏng
B: Đo ngưỡng chất lỏng
C: Chỉ thị mức nhiên liệu của các xe cơ
giới.
Câu 20: Nhiệt điện trở kim loại
A: đo nhiệt độ qua sự thay đổi điện trở.
B: Đo mức chất lỏng.
C: đo thời gian biến thiên của điện trở
D: Tất cả các đáp án trên.
Câu 21: Pt-100 là nhiệt điện trở
A: ở 1000C có R0 = 100 (Ôhm)
B: ở 00C có R0 = 100 (Ôhm)
C: ở 1000C có R0 = 1000 (Ôhm)
D: ở 00C có R0 = 1000 (Ôhm)
Câu 22: Khi muốn đếm xung ánh sáng có
tần suất lớn thì loại đầu ra của cảm biến
quang điện nào thì phù hợp.
A: không phụ thuộc kiểu đầu ra
B: Đầu ra rơle
C: Đầu ra Tranzitor.
D: Đầu ra phototranzitor.
Câu 23: Nguồn nuôi cho nhiệt điện trở là:
A: nguồn áp
B: nguồn dòng
C: loại nguồn nào cũng được.
D: không cần cấp nguồn
Câu 24: Để giới hạn hành trình của một cơ
cấu truyền động trong môi trường dầu mỡ,
người ta dùng:
A: công tắc hành trình.
B: Công tắc từ.
C: Cảm biến điện cảm.
D: Cảm biến điện dung
Câu 25: Cặp nhiệt điện là:
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động.
C: cả tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại nào
Câu 26: Khi nối dài dây dẫn cho cặp nhiệt
điện
A: dùng bất kỳ loại dây nào cũng được
B: dây cùng bản chất với chính điện cực
của cặp nhiệt điện
C: dây có cùng kích cỡ và cùng chất với
chính điện cực của cặp nhiệt điện
D: tùy thuộc vào nguồn nuôi.
Câu 27: Để đo tốc độ vài nghìn vòng/phút
thì đĩa quay của encoder cần:
A: 10 lỗ
B: 500 lỗ
C: 1000 lỗ
D: 1 lỗ
Câu 28: Khi muốn biết chiều quay của
thiết bị quay thì:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: tất cả các loại trên.
Câu 29: Nguồn nuôi cho các cực cảm biến
mức kiểu điện dẫn là:
A: 10VDC
B: 220 VAC
C 10 VAC
D: 24 VDC
Câu 30: Nguồn nuôi cho các cực cảm biến
mức kiểu điện dẫn là:
A: Nguồn xoay chiều
B: Nguồn một chiều
C: Cả hai loại trên
D: Cảm biến làm việcnhư máy phát điện
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN (thời gian: 45’)
Môn: Cảm biến
Đề số: 2
Câu 1: Cảm biến mức kiểu phao cơ khí có
thể:
A: Đo liên tục
B: Đo ngưỡng
C: Đo liên tục và đo ngưỡng
D: không để đo mức chát lỏng.
Câu 2: Cảm biến mức kiểu phao từ
thường được dùng:
A: Đo mức nước trong dân dụng
B: Đo mức chất lỏng dẫn điện
C: Đo mức trong công nghiệp chế biến
dầu mỏ.
D: Đo liên tục mức chất lỏng.
Câu 3: Cảm biến mức kiểu biến trở được
ứng dụng:
A: Đo liên tục mức chất lỏng
B: Đo ngưỡng chất lỏng
C: Chỉ thị mức nhiên liệu của các xe cơ
giới.
Câu 4: khi muốn đo áp suất ở nhiệt độ cao
(200oC) thì dùng
A: Công tắc áp suất
B: cảm biến áp điện thạch anh.
C: Cảm biến áp suất màng sọc co giãn kim
loại.
D: cả 3 loại trên.
Câu 5: để đo lực, dùng:
A: cảm biến đo lực
B: cảm biến đo áp suất
C: cân trọng lượng.
D: cả 3 loại trên.
Câu 6: áp suất khí quyển có giá trị là:
A: 1bar
B: 0 bar
C: 1 Pa
D: 1N/m2
Câu 7: khi làm việc đại lượng nhiễu nào
ảnh hưởng đến:
A: nhiệt độ
B: độ ẩm
C: điện từ trường
D: cả ba tham số trên
Câu 8: Khoảng cách phát hiện vật thể của
cảm biến điện dung phụ thuộc vào những
yếu tố nào?
A: kích thước vật thể
B: khả năng dẫn từ của vật thể
C: kích thước vật thể và độ dẫn từ của vật
thể và độ ẩm môi trường lắp đặt.
D: Độ ẩm của môi trường.
Câu 9: Phao cơ khí được dùng phổ biến
A: trong phát hiện mức.
B: trong bơm nước tự động
C: trong hệ thống bơm hóa chất
D: trong hệ thống bơm dầu
Câu 10: Trong các thiết bị điều khiển từ
xa, người ta hay dùng:
A: photodiode
B: phototranzitor
C: photocell
D: cả ba loại trên
Câu 11: Để đo vận tốc của ô tô, tàu hỏa:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: Tất cả các loại trên.
Câu 12: Để đo tốc độ quay của thiết bị có
tốc độ lớn:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: tất cả các loại trên.
Câu 13: Số bánh răng của cảm biến đo tốc
độ kiểu từ trở biến thiên sẽ:
A: quyết định dải đo của cảm biến
B: Không có ý nghĩa khi đo tốc độ.
C: Càng nhiều càng tốt.
D: Càng ít càng tốt.
Câu 14: Để đo tốc độ vài vòng/phút
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: Tất cả các loại trên.
Câu 15 Cảm biến mức kiểu điện dẫn có
thể đo mức:
A: Chất lỏng dẫn điện
B: Mọi chất lỏng
C: Chất lỏng dẫn điện không lẫn thể cách
điện
D: Đo ngưỡng mọi chất lỏng
Câu 16: Khi muốn biết chiều quay của
thiết bị quay thì:
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: tất cả các loại trên.
Câu 17: đo 4 ngưỡng trong bình kim loại
dùng cảm biến mức kiểu điện dẫn cần:
A: 4 điện cực
B: 5 điện cực
C: 6 điện cực
D: 3 điện cực
Câu 18: Có thể sử dụng cảm biến sóng
siêu âm để:
A: Phát hiện vật thể đến gần
B: Đo liên tục mức chất lỏng
C: Đo ngưỡng chất lỏng.
D: Phát hiện vật thể ở khoảng cách xa.
Câu 19: Encoder có 1 tín hiệu ra:
A: Không phát hiện được chiều quay
B: Phát hiện được chiều quay.
C: Phát hiện chiều quay phụ thuộc vào
nguồn nuôi.
D: Tùy thuộc nhà sản xuất mà có thể phát
hiện chiều quay hay không.
Câu 20: Encoder là :
A: Thiết bị đo tốc độ quay
B: Thiết bị đếm xung ánh sáng.
C: Thiết bị chuyển mạch
D: cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Làm thế nào để chống nhiễu điện
từ cho cảm biến điện cảm:
A: bọc vỏ kim loại và nối xuống đất
B: bọc vỏ nhựa
C: dùng máy khử nhiễu
D: dùng nguồn một chiều.
Câu 22: ưu điểm của công tắc hành trình là
A: tuổi thọ cao
B: đấu nối không phân biệt cực tính
C: tần suất làm việc lớn
D: cả ba đáp án trên
Câu 23: Áp suất khí quyển là áp suất đo ở:
A: mặt đất
B: đáy biển
C: trên không
D: môi trường không trọng lượng
Câu 24: Cảm biến mức dùng bức xạ có
thể:
A: Đo ngưỡng chất lỏng
B: Đo liên tục mức chất lỏng
C: đo cả hai loại trên
D:Đo vận tốc chất lưu.
Câu 25: Để truyền ánh sáng với khoảng
cách dài thì dùng:
A: tia Laze
B: nguồn hồng ngoại
C: nguồn tử ngoại
D: tất cả các đáp án trên
Câu 26: Nguồn nuôi cho các cảm biến
mức là xoay chiều vì:
A: chống hiện tượng ăn mòn
B: chống hiện tượng phân ly
C: chống điện giật
D: Tăng độ chính xác.
Câu 27: Nguồn nuôi cho nhiệt điện trở là:
A: nguồn áp
B: nguồn dòng
C: loại nguồn nào cũng được.
D: không cần cấp nguồn
Câu 28: Pt-1000 là nhiệt điện trở
A: ở 10000C có R0 = 1000 (Ôhm)
B: ở 00C có R0 = 1000 (Ôhm)
C: ở 10000C có R0 = 1000 (Ôhm)
D: ở 00C có R0 = 1000 (Ôhm)
Câu 29: Để đo liên tục mức chất lỏng:
A: sử dụng cảm biến mức kiểu phao từ
B: sử dụng cảm biến mức kiểu phao cơ khí
C: sử dụng cảm biến mức kiểu biến trở.
D: cả 3 loại trên.
Câu 30: : Đo tốc độ quay bằng encoder
qua
A: đo tần số xuất hiện của xung ánh sáng
B: đo tần số xuất hiện của sức điện động.
C: đo biên độ của sức điện động
D: đo cuờng độ dòng điện biến thiên
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN (thời gian: 45’)
Môn: Cảm biến
Câu 1: Để truyền ánh sáng với khoảng
cách dài thì dùng:
A: tia Laze
B: nguồn hồng ngoại
C: nguồn tử ngoại
D: tất cả các đáp án trên
Câu 2: Số bánh răng của cảm biến đo tốc
độ kiểu từ trở biến thiên sẽ:
A: quyết định dải đo của cảm biến
B: Không có ý nghĩa khi đo tốc độ.
C: Càng nhiều càng tốt.
D: Càng ít càng tốt.
Câu 3: Khi muốn phát hiện vật thể là kim
loại ở khoảng cách rất gần thì dùng
A: Công tắc hành trình
B: Cảm biến điện cảm
C: cảm biến điện dung
D:Công tắc từ.
Câu 4: Để đo tốc độ vài nghìn vòng/phút
thì đĩa quay của encoder cần:
A: 10 lỗ
B: 500 lỗ
C: 1000 lỗ
D: 1 lỗ
Câu 5: Cảm biến điện cảm là:
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động
C: cả cảm biến tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại trên.
Câu 6: Thời gian hồi đáp của cảm biến
A: Càng lớn càng tốt;
B: Càng nhỏ càng tôt;
C: Là hằng số;
D: Là một hàm tuyến tính.
Câu 7: Để đo mức trong môi trường nhiệt
độ cao, hoạt tính hóa học mạnh
A: dùng cảm biến phao cơ khí
B: dùng cảm biến phao từ
C: dùng cảm biến sóng siêu âm
D: dùng cả ba loại trên
Câu 8: phototranzitor thuộc phân loại cảm
biến nào?
A: Cảm biến tích cực
B: Cảm biến thụ động
C: cả cảm biến tích cực và thụ động
D: Không thuộc phân loại trên.
Câu 9: đo nhiệt độ > 25000c dùng:
A: cặp nhiệt điện
B: nhiệt điện trở
C: NTC
D: Hỏa kế bức xạ
Câu 10: áp suất khí quyển có giá trị là:
A: 1bar
B: 0 bar
C: 1 Pa
D: 1N/m2
Câu 11: Hệ số nhạy nhiệt của Pt-500
A: tăng 10C điện trở tăng 0.4 Ôhm.
B: tăng 10C điện trở giảm 2 Ôhm.
C: giảm 10C điện trở giảm 5 Ôhm
D: giảm 10C điện trở tăng 4 Ôhm.
Đề số: 1
Câu 12: Cảm biến điện dung có thể:
A: phát hiện mọi vật thể
B: phát hiện vật thể kim loại
C: phát hiện vật thể phi kim
D: để đo khoảng cách vật thể.
Câu 13: Nguồn nuôi cho nhiệt điện trở là :
A: nguồn 1 chiều.
B: nguồn xoay chiều
C: nguồn 1 chiều đủ nhỏ.
D: Không cần cấp nguồn
Câu 14: Theo anh chị, cảm biến là:
A: Thiết bị thu nhận tín hiệu vật lý
B: thiết bị thu nhận tín hiệu điện.
C: Thiết bị thu nhận tín hiệu không mang
điện biến đổi thành tín hiệu điện
D: Là bộ phận phát hiện các đại lượng đo.
Câu 15: Cảm biến thụ động là:
A: Hoạt động dựa trên hiệu ứng quang
điện
B: Hoạt động dựa trên các hiệu ứng vật lý
có sẵn.
C: Có đại lượng điện nhạy với thông số
cần đo.
D: Có trở kháng nhạy với đại lượng đo.
Câu 16: Để giới hạn hành trình của một
cơ cấu truyền động trong môi trường dầu
mỡ, người ta dùng:
A: công tắc hành trình.
B: Công tắc từ.
C: Cảm biến điện cảm.
D: Cảm biến điện dung
Câu 17: cảm biến tiệm cận là:
A: công tắc hành trình.
B: Công tắc từ.
C: Cảm biến điện cảm.
D: Cảm biến điện dung và cảm biến điện
cảm.
Câu 18: Trong các thiết bị điều khiển từ
xa, người ta hay dùng:
A: photodiode
B: phototranzitor
C: photocell
D: cả ba loại trên
Câu 19: loại cảm biến dùng để phát hiện
khoảng cách rất gần?
A: cảm biến điện dung
B: Cảm biến quang điện
C: cảm biến điện cảm
D: Công tắc hành trình.
Câu 20: Để đo tốc độ vài vòng/phút
A: Dùng máy phát tốc một chiều
B: Cảm biến đo tốc độ kiểu từ trở biến
thiên.
C: Dùng Encoder
D: Tất cả các loại trên.
Câu 21: Cảm biến điện dung chịu ảnh
hưởng của:
A: Từ trường
B: độ ẩm
C: nhiệt độ
D: Cả ba tham số trên.
Câu 22: cảm biến nào chịu ảnh hưởng lớn
nhất của độ ẩm?
A: cảm biến điện dung
B: Cảm biến quang điện
C: cảm biến điện cảm
D: Công tắc từ
Câu 23: Cảm biến tích cực là:
A: Hoạt động dựa trên hiệu ứng quang
điện
B: Hoạt động dựa trên các hiệu ứng vật lý
có sẵn.
C: Có đại lượng điện nhạy với thông số
cần đo.
D: Có trở kháng nhạy với đại lượng đo.
Câu 24: Khoảng cách phát hiện vật thể
của cảm biến quang điện phụ thuộc vào?
A: Công suất nguồn phát.
B: Loại cảm biến quang điện.
C: đặc điểm của vật thể phát hiện
D: Kiểu đầu ra cảm biến.
Câu 25: để đo lực, dùng:
A: cảm biến đo lực
B: cảm biến đo áp suất
C: cân trọng lượng.
D: cả 3 loại trên.
Câu 26: kiểu đầu ra cảm biến dạng
tranzitor có thể đóng ngắt cho:
A: Nguồn một chiều không phân biệt cực
tính;
B: nguồn xoay chiều;
c: Nguồn một chiều có phân biệt cực tính;
D: cả nguồn một chiều và nguồn xoay
chiều.
Câu 27 khi muốn đo áp suất ở nhiệt độ
cao (200oC) thì dùng
A: Công tắc áp suất
B: cảm biến áp điện thạch anh.
C: Cảm biến áp suất màng sọc co giãn kim
loại.
D: cả 3 loại trên.
Câu 28: Khoảng cách phát hiện vật thể
của cảm biến điện cảm phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
A: kích thước vật thể
B: khả năng dẫn từ của vật thể
C: khả năng dẫn điện của vật thể
D: kích thước vật thể và độ dẫn từ của vật
thể
Câu 29: Áp suất tuyệt đối là áp suất so
sánh với:
A: áp suất khí quyển
B: áp suất chân không
C: áp suất nhà quy định
D: không có đáp án đúng
Câu 30: các cực của cảm biến mức kiểu
điện dẫn là:
A: loại không cần điện cực
B: phi kim
C: mọi chất liệu
D: kim loai