Chöông VII
NỘI DUNG
PHẦN I
1. Giới thiệu các chất bán dẫn: nguyên tố, hợp chất
2. Tạp chất hình thành trong các chất bán dẫn
3. Tạp chất thay thế trong chất bán dẫn nhóm IV
3.1. Tạp chất thuộc nhóm V trong bán dẫn nhóm IV
+ Cấu trúc vùng năng lượng
+ Nồng độ hạt dẫn theo nhiệt độ
3.2. Tạp chất thuộc nhóm III trong bán dẫn nhóm IV
+ Cấu trúc vùng năng lượng
+ Nồng độ hạt dẫn theo nhiệt độ
2
1
m
2
ne
Các chất bán dẫn nguyên tố
Chu kỳ Nhóm
II
2
III
IV
V
B
C
N
VI
3
Mg
Al
Si
P
S
4
Zn
Ga
Ge
As
Se
5
Cd
In
Sn
Sb
Te
6
Hg
Pb
11
Các chất bán dẫn
nguyên tố và hợp chất: AxB8-x
Nguyên tố
Si
Ge
Hợp chất
IV-IV
SiC
Hợp chất
III-V
AlAs
AlSb
BN
GaAs
GaP
GaSb
InAs
InP
InSb
Hợp chất
II-VI
CdS
CdSe
CdTe
ZnS
ZnSe
ZnTe
Chất bán dẫn nhiều thành phần: AlGaAs, InGaAsN,… 12
Tạp chất trong các chất bán dẫn
Chất bán dẫn Si
Tạp chất thay thế
Tạp chất điền khích
13
Tạp chất thuộc nhóm V trong
chất bán dẫn nhóm IV
III
B
Al
IV
C
Si
V
N
P
Ga
In
Tl
Ge
Sn
Pb
As
Sb
Bi
Nguyên tử P
Liên kết
bình thường
Electron
không liên kết
Tạp chất donor
15
Nguyên tử As thế chỗ một nguyên tử Ge ở nút:
+ bốn hóa trò của As liên kết với bốn nguyên tử Ge lân
cận
+ electron hóa trò thứ năm của nó liên kết lỏng lẻo với
nguyên tử As có thể chuyển động tương đối tự do
trong phạm vi rộng xung quanh nguyên tử As gốc của nó
hạt tải điện chính là electron
As được gọi là tạp chất cho (Donor)
bán dẫn này là bán dẫn loại n.
Mức năng lượng của electron của tạp chất ED này nằm
trong vùng cấm và gần đáy vùng dẫn.
Chú ý: Các electron nằm ở các mức tạp chất không
hoàn toàn tự do như các electron trên vùng dẫn mà
phân bố gần các tâm tạp chất mức tạp là mức
đònh xứ.
Để tách electron thứ 5 khỏi nguyên tử As ta dùng công
thức của năng lượng liên kết trong nguyên tử Hydro:
me4
Ei
13,6(eV )
2
24 o
Nhưng thay m m*; o or
Năng lượng ion của nguyên tử tạp chất As:
m*
E i 13,6 2
m r
Các mức năng lượng tạp chất trong vùng cấm
III
B
Al
Ga
In
Tl
IV
C
Si
Ge
Sn
Pb
V
N
P
As
Sb
Bi
Mức donor
Tạp chất có thể cung cấp điện tử dẫn điện:
+ Tạp chất donor
+ Mức tạp chất được gọi là mức donor
21
Mức năng lượng tạp chất donor
Sb
P
0,039 eV
0,045 eV
As
Ec
0,054 eV
Si
1,12 eV
EV
22
Chất bán dẫn loại N: chất bán dẫn có chứa tạp chất donor
n >> p
Chất bán dẫn riêng
Chất bán dẫn N
Mức donor
Hạt tải điện cơ bản: electron;
Nồng độ electron: n
Hạt tải điện không cơ bản: lỗ trống; Nồng độ lỗ trống: p
23
Nồng độ hạt tải (cm-3)
Sự phụ thuộc của nồng độ electron dẫn
vào nhiệt độ
Silicon chứa 1,151016 nguyên tử As/cm3
Germanium chứa 7,51015 nguyên tử As/cm3
24