Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

HƯỚNG DẪN LẬP HỢP ĐỒNG THANH QUYẾT TOÁN TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 61 trang )

Hướng dẫn: Ths. Ks Nguyễn Quốc Phil
Email:
DĐ: 0946 413 244
Website: www.dutoancongtrinh.edu.vn
Fanpage: www.facebook.com/dutoancongtrinh

Năm 2015


SLIDE CẢM ƠN

02

TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG


03

TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

CP GPMB, TĐC

CP XÂY DỰNG

CP THIẾT BỊ

CP QLDA

TỔNG MỨC ĐẦU
TƯ DỰ ÁN
CP TƯ VẤN


ĐTXD
CP KHÁC
CP DỰ PHÒNG

Chi phí dự phòng
cho yếu tố KL
Chi phí dự phòng
cho yếu tố trượt giá

Chi phí liên quan đến
nghĩa vụ tài chính với
Nhà Nước
Chi phí liên quan đến
SX trong tương lai

Chi phí liên quan đến
đất đai
Chi phí liên quan đến
môi trường

Các chi phí khác


04

NỘI DUNG

CHƯƠNG
CHƯƠNG I:
I: TỔNG

TỔNG QUAN
QUAN VỀ
VỀ HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG II:
II: CÁC
CÁC LOẠI
LOẠI HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG HOẠT
HOẠT ĐỘNG
ĐỘNG XÂY
XÂY DỰNG
DỰNG

NỘI
NỘI
DUNG
DUNG

CHƯƠNG
CHƯƠNG III:
III: NGUYÊN
NGUYÊN TẮC
TẮC KÝ
KÝ KẾT
KẾT HĐ
HĐ XÂY

XÂY DỰNG
DỰNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG IV:
IV: QUẢN
QUẢN LÝ
LÝ THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG XÂY
XÂY DỰNG
DỰNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG V:
V: THANH
THANH TOÁN
TOÁN HỢP
HỢP ĐỒNG
ĐỒNG XÂY
XÂY DỰNG
DỰNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG VI:
VI: QUYẾT
QUYẾT TOÁN
TOÁN VÀ
VÀ THANH
THANH LÝ
LÝ HỢP

HỢP ĐỒNG
ĐỒNG


05

KHÁI NIỆM VỀ HỢP ĐỒNG

Theo
Bộ
Luật
dân
sự:
Theo
Bộ
Luật
dân
sự:
Điều
Điều 388
388 -- Hợp
Hợp đồng
đồng dân
dân sự
sự là
là sự
sự thoả
thoả thuận
thuận giữa
giữa

các
các bên
bên về
về việc
việc xác
xác lập,
lập, thay
thay đổi
đổi hoặc
hoặc chấm
chấm dứt
dứt
quyền,
nghĩa
vụ
dân
sự.
quyền,
nghĩa
vụ
dân
sự.
Theo
Nghị
định
số
37/2015/NĐ-CP:
Theo
Nghị
định

số
37/2015/NĐ-CP:
Hợp
Hợp đồng
đồng xây
xây dựng
dựng là
là hợp
hợp đồng
đồng dân
dân sự
sự được
được thỏa
thỏa thuận
thuận
bằng
bằng văn
văn bản
bản giữa
giữa bên
bên giao
giao thầu
thầu và
và bên
bên nhận
nhận thầu
thầu để
để thực
thực
hiện

hiện một
một phần
phần hay
hay toàn
toàn bộ
bộ công
công việc
việc trong
trong hoạt
hoạt động
động đầu
đầu



xây
xây

dựng.
dựng.


06

VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN

1.
Bộ
Luật
Dân

sự
số
33/2005/QH11
1.
Bộ
Luật
Dân
sự
số
33/2005/QH11
2.
Luật
Xây
Dựng
số
50/2014/QH13
2.
Luật
Xây
Dựng
số
50/2014/QH13
3.
Luật
Đấu
Thầu
số
43/2013/QH13
3.
Luật

Đấu
Thầu
số
43/2013/QH13
4.
4. Nghị
Nghị định
định số
số 37/2015/NĐ-CP
37/2015/NĐ-CP ngày
ngày 22/04/2015
22/04/2015 V/v
V/v quy
quy định
định
hợp
đồng
trong
hoạt
động
xây
dựng.
hợp
đồng
trong
hoạt
động
xây
dựng.
5.

5. Nghị
Nghị định
định số
số 63/2015/NĐ-CP
63/2015/NĐ-CP ngày
ngày 26/06/2014
26/06/2014 về
về hướng
hướng dẫn
dẫn
thi
thi hành
hành Luật
Luật Đấu
Đấu thầu
thầu và
và lựa
lựa chọn
chọn nhà
nhà thầu
thầu xây
xây dựng
dựng theo
theo Luật
Luật
Xây
Xây dựng.
dựng.
6.
6. Và

Và một
một số
số văn
văn bản
bản pháp
pháp lý
lý có
có liên
liên quan
quan khác.
khác.


07

PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA NGHỊ ĐỊNH 37/2015

1.
1. Quy
Quy định
định về
về hợp
hợp đồng
đồng trong
trong hoạt
hoạt động
động xây
xây dựng
dựng
thuộc

thuộc các
các dự
dự án
án đầu
đầu tư
tư xây
xây dựng
dựng có
có sử
sử dụng
dụng 30%
30%
vốn
vốn nhà
nhà nước
nước trở
trở lên.
lên.
2.
2. Áp
Áp dụng
dụng đối
đối với
với các
các tổ
tổ chức,
chức, cá
cá nhân
nhân liên
liên quan

quan đến
đến
hợp
hợp đồng
đồng xây
xây dựng
dựng thuộc
thuộc các
các dự
dự án
án sử
sử dụng
dụng 30%
30% vốn
vốn
nhà
nhà nước
nước trở
trở lên
lên trên
trên lãnh
lãnh thổ
thổ Việt
Việt Nam.
Nam.
3.
3. Đối
Đối với
với hợp
hợp đồng

đồng xây
xây dựng
dựng thuộc
thuộc các
các dự
dự án
án sử
sử
dụng
dụng vốn
vốn ODA,
ODA, nếu
nếu điều
điều ước
ước quốc
quốc tế
tế mà
mà Việt
Việt Nam
Nam

là thành
thành viên
viên có
có những
những quy
quy định
định khác
khác với
với các

các quy
quy
định
định tại
tại Nghị
Nghị định
định 37/CP
37/CP thì
thì thực
thực hiện
hiện theo
theo các
các quy
quy
định
định của
của Điều
Điều ước
ước quốc
quốc tế
tế đó.
đó.


08

MẪU HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Tham
Tham khảo

khảo các
các mẫu
mẫu hợp
hợp đồng
đồng trong:
trong:
Thông
Thông tư
tư 08/2011/TT-BKH:
08/2011/TT-BKH: Mẫu
Mẫu hợp
hợp đồng
đồng tư
tư vấn.
vấn.
Thông
Thông tư
tư 09/2011/TT-BKH:
09/2011/TT-BKH: Mẫu
Mẫu hợp
hợp đồng
đồng xây
xây lắp
lắp..
Thông
Thông tư
tư 03/2015/TT-BKH:
03/2015/TT-BKH: Mẫu
Mẫu hồ
hồ sơ

sơ mời
mời thầu
thầu xây
xây lắp.
lắp.

Và một
một số
số mẫu
mẫu hợp
hợp đồng
đồng đính
đính kèm
kèm theo
theo mẫu
mẫu hồ
hồ sơ
sơ mời
mời thầu
thầu của
của Bộ
Bộ
Kế
Kế hoạch
hoạch và
và đầu
đầu tư.
tư.



09

NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp
Hợp đồng
đồng xây
xây dựng
dựng gồm
gồm các
các nội
nội dung
dung chính
chính sau:
sau:
1./
1./ Căn
Căn cứ
cứ pháp
pháp lý
lý áp
áp dụng;
dụng;
2./
2./ Ngôn
Ngôn ngữ
ngữ áp
áp dụng;
dụng;
3./

3./ Nội
Nội dung
dung và
và khối
khối lượng
lượng công
công việc;
việc;
4./
4./ Chất
Chất lượng,
lượng, yêu
yêu cầu
cầu kỹ
kỹ thuật
thuật của
của công
công việc,
việc, nghiệm
nghiệm thu
thu

và bàn
bàn giao;
giao;
5./
5./ Thời
Thời gian
gian và
và tiến

tiến độ
độ thực
thực hiện
hiện hợp
hợp đồng;
đồng;
6./
6./ Giá
Giá hợp
hợp đồng,
đồng, hình
hình thức
thức hợp
hợp đồng,
đồng, tạm
tạm ứng,
ứng, đồng
đồng tiền
tiền sử
sử
dụng
dụng trong
trong thanh
thanh toán
toán và
và thanh
thanh lý
lý hợp
hợp đồng
đồng xây

xây dựng;
dựng;
7./
7./ Bảo
Bảo đảm
đảm thực
thực hiện
hiện hợp
hợp đồng,
đồng, bảo
bảo lãnh
lãnh tạm
tạm ứng
ứng hợp
hợp đồng;
đồng;


10

NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp
Hợp đồng
đồng xây
xây dựng
dựng gồm
gồm các
các nội
nội dung

dung chính
chính sau:
sau:
8./
8./ Điều
Điều chỉnh
chỉnh hợp
hợp đồng
đồng xây
xây dựng;
dựng;
9./
9./ Quyền
Quyền và
và nghĩa
nghĩa vụ
vụ của
của các
các bên
bên tham
tham gia
gia hợp
hợp đồng
đồng xây
xây dựng;
dựng;
10./
10./ Trách
Trách nhiệm
nhiệm do

do vi
vi phạm
phạm hợp
hợp đồng,
đồng, thưởng
thưởng và
và phạt
phạt
vi
vi phạm
phạm hợp
hợp đồng;
đồng;
11./
11./ Tạm
Tạm ngừng
ngừng và
và chấm
chấm dứt
dứt hợp
hợp đồng
đồng xây
xây dựng;
dựng;
12./
12./ Giải
Giải quyết
quyết tranh
tranh chấp
chấp hợp

hợp đồng
đồng xây
xây dựng;
dựng;
13./
13./ Rủi
Rủi ro
ro và
và bất
bất khả
khả kháng;
kháng;
14./
14./ Quyết
Quyết toán
toán và
và thanh
thanh lý
lý hợp
hợp đồng
đồng xây
xây dựng;
dựng;
15./
15./ Các
Các nội
nội dung
dung khác.
khác.



11

TÀI LIỆU KÈM THEO HỢP ĐỒNG

1.
1. Quyết
Quyết định
định phê
phê duyệt
duyệt kết
kết quả
quả đấu
đấu thầu;
thầu;
2.
2. Điều
Điều kiện
kiện cụ
cụ thể;
thể;
3.
3. Điều
Điều kiện
kiện chung;
chung;
4.
4. Hồ
Hồ sơ
sơ mời

mời thầu
thầu // hồ
hồ sơ
sơ yêu
yêu cầu;
cầu;
5.
5. Các
Các bản
bản vẽ
vẽ thiết
thiết kế
kế và
và các
các chỉ
chỉ dẫn
dẫn kỹ
kỹ thuật;
thuật;
6.
6. Hồ
Hồ sơ
sơ dự
dự thầu
thầu hoặc
hoặc hồ
hồ sơ
sơ đề
đề xuất;
xuất;

7.
7. Biên
Biên bản
bản thƣơng
thƣơng thảo
thảo hoàn
hoàn thiện
thiện hợp
hợp đồng.
đồng.
Thỏa
Thỏa thuận
thuận thứ
thứ tự
tự ưu
ưu tiên
tiên 
 xử
xử lý
lý mâu
mâu thuẫn.
thuẫn.


12

PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
THEO TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC
1.
1. Hợp

Hợp đồng
đồng tư
tư vấn:
vấn:

Lập
Lập quy
quy hoạch
hoạch xây
xây dựng;
dựng;

Lập
Lập dự
dự án
án đầu
đầu tư
tư xây
xây dựng
dựng công
công trình
trình

Khảo
Khảo sát
sát xây
xây dựng;
dựng;

Thiết

Thiết kế
kế xây
xây dựng
dựng công
công trình;
trình;

Giám
Giám sát
sát thi
thi công
công xây
xây dựng
dựng công
công trình;
trình;

Quản
Quản lý
lý dự
dự án
án đầu
đầu tư
tư xây
xây dựng
dựng công
công trình;
trình;

Thẩm

Thẩm tra
tra thiết
thiết kết,
kết, tổng
tổng dự
dự toán,
toán, dự
dự toán…
toán…


13

PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
THEO TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC

2.
2. Hợp
Hợp đồng
đồng thi
thi công:
công:
thực
thực hiện
hiện việc
việc thi
thi công
công xâydựng
xâydựng công
công trình,

trình, hạng
hạng mục
mục công
công
trình
trình hoặcphần
hoặcphần việc
việc xây
xây dựng
dựng theo
theo thiết
thiết kế
kế xây
xây dựng.
dựng.
3.
3. Hợp
Hợp đồng
đồng cung
cung cấp
cấp thiết
thiết bị
bị công
công nghệ:
nghệ:
Thực
Thực hiện
hiện việc
việc cung
cung cấp

cấp thiết
thiết bị
bị để
để lắp
lắp đặt
đặt vào
vào côngtrình
côngtrình
xây
xây dựng
dựng theo
theo thiết
thiết kế
kế công
công nghệ.
nghệ.
4.
4. Hợp
Hợp đồng
đồng thiết
thiết kế
kế và
và thi
thi công
công xây
xây dựng
dựng côngtrình
côngtrình (EC):
(EC):
thực

thực hiện
hiện việc
việc thiết
thiết kế
kế và
và thi
thi công
công xây
xây dựng
dựng công
công trình,
trình,
hạng
hạng mục
mục công
công trình.
trình.


13

PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
THEO TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC

5.
5. Hợp
Hợp đồng
đồng thiết
thiết kế
kế và

và cung
cung cấp
cấp thiết
thiết bị
bị công
công nghệ
nghệ (EP):
(EP):
thực
thực hiện
hiện việc
việc thiết
thiết kế
kế và
và cung
cung cấpthiết
cấpthiết bị
bị để
để lắp
lắp đặt
đặt vào
vào
công
công trình
trình xây
xây dựng
dựng theo
theo thiết
thiết kế
kế công

công nghệ.
nghệ.
6.
6. Hợp
Hợp đồng
đồng cung
cung cấp
cấp thiết
thiết bị
bị công
công nghệ
nghệ và
và thicông
thicông xây
xây dựng
dựng
công
công trình
trình (PC):
(PC): thực
thực hiện
hiện việc
việc cung
cung cấp
cấp thiết
thiết bị
bị công
công nghệ
nghệ


và thi
thi công
công xây
xây dựng
dựng công
công trình,
trình, hạng
hạng mục
mục công
công trình.
trình.


15

PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
THEO TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC
7.
7. Hợp
Hợp đồng
đồng thiết
thiết kế
kế -- cung
cung cấp
cấp thiết
thiết bị
bị công
công nghệ
nghệ và


thi
thi công
công xây
xây dựng
dựng (EPC):
(EPC): để
để thực
thực hiện
hiện
các
các công
công việc
việc từ
từ thiết
thiết kế,
kế, cung
cung cấp
cấp thiết
thiết bị
bị
công
công nghệ
nghệ đến
đến thi
thi công
công xây
xây dựng.
dựng.
8.
8. Hợp

Hợp đồng
đồng tổng
tổng thầu
thầu chìa
chìa khóa
khóa trao
trao tay:
tay: lập
lập dự
dự án
án ++
thiết
thiết kế
kế ++ cung
cung cấp
cấp thiết
thiết bị
bị công
công nghệ
nghệ ++ thi
thi công
công xây
xây dựng
dựng
của
của một
một dự
dự án.
án.
Khái

Khái niệm
niệm “Tổng
“Tổng thầu”
thầu” 
 thực
thực hiện
hiện công
công việc
việc cho
cho tất
tất cả
cả
các
các công
công trình
trình của
của một
một dự
dự án
án đầu
đầu tƣ.
tƣ.


16

PHÂN THEO GIÁ HỢP ĐỒNG

PHÂN THEO GIÁ HỢP ĐỒNG


1./ Hợp đồng
Trọn gói

2./ Theo đơn giá
cố định

3./ Theo đơn giá
điều chỉnh

5./Hợp đồng theo
đơn giá kết hợp

4./ Hợp đồng
theo thời gian


17

HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI


 Áp
Áp dụng
dụng cho
cho những
những phần
phần công
công việc
việc được
được xác

xác định
định rõ
rõ về
về
số
số lượng,
lượng, khối
khối lương
lương hoặc
hoặc trong
trong một
một số
số trường
trường hợp
hợp chưa
chưa xác
xác
định
định được
được rõ
rõ khối
khối lượng,
lượng, đơn
đơn giá
giá (EC,
(EC, EP,
EP, PC,
PC, EPC)
EPC)


 Giá
Giá hợp
hợp đồng
đồng không
không thay
thay đổi
đổi trong
trong suốt
suốt thời
thời gian
gian thực
thực
hiện
hiện hợp
hợp đồng.
đồng.

 Chủ
Chủ đầu
đầu tư
tư thanh
thanh toán
toán cho
cho nhà
nhà thầu
thầu bằng
bằng đúng
đúng giá
giá ghi
ghi trong

trong
hợp
hợp đồng
đồng khi
khi nhà
nhà thầu
thầu hoàn
hoàn thành
thành các
các nghĩa
nghĩa vụ
vụ theo
theo hợp
hợp đồng.
đồng.

 Có
Có cho
cho phép
phép phát
phát sinh,
sinh, điều
điều chỉnh
chỉnh hợp
hợp đồng
đồng
trọn
trọn gói
gói hay
hay không?

không?


18

HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI


 Khi
Khi thương
thương thảo
thảo HĐ
HĐ xây
xây lắp,
lắp, các
các bên
bên rà
rà soát
soát lại
lại bảng
bảng khối
khối
Lượng
Lượng công
công việc
việc theo
theo thiết
thiết kế
kế được
được duyệt,

duyệt, nếu
nếu phát
phát hiện
hiện bảng
bảng
khối
khối lượng
lượng công
công việc
việc bóc
bóc tách
tách từ
từ thiết
thiết kế
kế chưa
chưa chính
chính xác,
xác,
BMT
BMT báo
báo cáo
cáo CĐT
CĐT xem
xem xét,
xét, quyết
quyết định
định việc
việc bổ
bổ sung
sung khối

khối
lượng
lượng cho
cho phù
phù hợp
hợp với
với thiết
thiết kế.
kế.

 Khối
Khối lượng
lượng công
công việc
việc thực
thực tế
tế nhà
nhà thầu
thầu đã
đã thực
thực hiện
hiện để
để hoàn
hoàn
thành
thành theo
theo thiết
thiết kế
kế (nhiều
(nhiều hơn

hơn hay
hay ítít hơn
hơn khối
khối lượng
lượng công
công việc
việc
nêu
nêu trong
trong hợp
hợp đồng)
đồng) không
không ảnh
ảnh hưởng
hưởng tới
tới số
số tiền
tiền thanh
thanh toán
toán cho
cho
Nhà
Nhà thầu.
thầu.


19

HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI



 Chủ
Chủ đầu
đầu tư
tư chịu
chịu trách
trách nhiệm
nhiệm về
về tính
tính chính
chính xác
xác của
của số
số
lượng,
lượng, khối
khối lượng
lượng công
công việc.
việc.

 Nếu
Nếu xảy
xảy ra
ra thất
thất thoát
thoát (do
(do tính
tính toán
toán sai

sai số
số lượng,
lượng, khối
khối lượng
lượng
công
công việc)
việc) thì
thì cá
cá nhân,
nhân, tổ
tổ chức
chức thuộc
thuộc chủ
chủ đầu
đầu tư
tư làm
làm sai
sai có

trách
trách nhiệm
nhiệm đền
đền bù.
bù.

 Trường
Trường hợp
hợp trong
trong hợp

hợp đồng
đồng giữa
giữa CĐT
CĐT và
và nhà
nhà thầu
thầu tư
tư vấn
vấn lập
lập
HSMT,
HSMT, hồ
hồ sơ
sơ yêu
yêu cầu,
cầu, lập
lập dự
dự toán
toán có
có quy
quy định
định về
về việc
việc xử
xử lý
lý đối
đối
với
với việc
việc tính

tính toán
toán sai
sai số
số lƣợng,
lƣợng, khối
khối lượng
lượng công
công việc
việc thì
thì CĐT
CĐT
được
được đền
đền bù
bù theo
theo thỏa
thỏa thuận
thuận trong
trong hợp
hợp đồng.
đồng.


20

HỢP ĐỒNG THEO ĐƠN GIÁ
(CỐ ĐỊNH HOẶC ĐIỀU CHỈNH)


 Áp

Áp dụng
dụng cho
cho những
những phần
phần công
công việc
việc chưa
chưa đủ
đủ điều
điều kiện
kiện xác
xác
định
định chính
chính xác
xác về
về số
số lượng
lượng hoặc
hoặc khối
khối lượng
lượng và
và các
các yếu
yếu tố
tố rủi
rủi ro
ro
liên
liên quan

quan đến
đến giá
giá hợp
hợp đồng
đồng như
như trượt
trượt giá
giá trong
trong thời
thời gian
gian thực
thực
Hiện
Hiện hợp
hợp đồng.
đồng.

 Chủ
Chủ đầu
đầu tư
tư thanh
thanh toán
toán cho
cho nhà
nhà thầu
thầu theo:
theo:

 Khối
Khối lượng,

lượng, số
số lượng
lượng thực
thực tế
tế thực
thực hiện.
hiện.

 Đơn
Đơn giá
giá trong
trong hợp
hợp đồng
đồng hoặc
hoặc đơn
đơn giá
giá được
được chấp
chấp nhận
nhận
điều
chỉnh.
điều
chỉnh.


21

HỢP ĐỒNG THEO THỜI GIAN



 Áp
Áp dụng
dụng cho
cho những
những phần
phần công
công việc
việc nghiên
nghiên cứu
cứu phức
phức tạp,
tạp,

tư vấn
vấn thiết
thiết kế,
kế, giám
giám sát
sát xây
xây dựng,
dựng, đào
đào tạo,
tạo, huấn
huấn luyện.
luyện.

 Chủ
Chủ đầu
đầu tư

tư thanh
thanh toán
toán cho
cho nhà
nhà thầu
thầu theo
theo tháng,
tháng, tuần,
tuần, ngày,
ngày,
giờ
giờ làm
làm việc
việc thực
thực tế
tế trên
trên cơ
cơ sở
sở mức
mức thù
thù lao
lao cho
cho chuyên
chuyên gia
gia nêu
nêu
trong
trong hợp
hợp đồng
đồng hoặc

hoặc mức
mức thù
thù lao
lao được
được chấp
chấp nhận
nhận điều
điều chỉnh.
chỉnh.


22

NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

1.
1. Tự
Tự nguyện,
nguyện, bình
bình đẳng,
đẳng, thiện
thiện chí,
chí, hợp
hợp tác,
tác, không
không trái
trái pháp
pháp luật
luật


đạo
đức

hội.

đạo
đức

hội.
2.
2. Sau
Sau khi
khi bên
bên giao
giao thầu
thầu hoàn
hoàn thành
thành việc
việc lựa
lựa chọn
chọn nhà
nhà thầu
thầu theo
theo
quy
quy định
định và
và các
các bên
bên tham

tham gia
gia đã
đã kết
kết thúc
thúc quá
quá trình
trình đàm
đàm phán
phán HĐ

3.
3. Giá
Giá ký
ký kết
kết hợp
hợp đồng
đồng không
không vượt
vượt giá
giá trúng
trúng thầu
thầu (đối
(đối với
với trường
trường
hợp
hợp đấu
đấu thầu),
thầu), không
không vượt

vượt dự
dự toán
toán gói
gói thầu
thầu được
được duyệt
duyệt
(đối
(đối với
với trường
trường hợp
hợp chỉ
chỉ định
định thầu).
thầu).


23

NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

 Trường
Trường hợp
hợp bổ
bổ sung
sung khối
khối lượng
lượng dẫn
dẫn đến
đến giá

giá ký

kết
kết hợp
hợp đồng
đồng vượt
vượt giá
giá trúng
trúng thầu
thầu (giá
(giá đề
đề xuất):
xuất):

 Nếu
Nếu không
không làm
làm thay
thay đổi
đổi mục
mục tiêu
tiêu đầu
đầu tư
tư hoặc
hoặc không
không vượt
vượt
tổng
tổng mức
mức đầu

đầu tư
tư được
được phê
phê duyệt
duyệt thì
thì chủ
chủ đầu
đầu tư
tư được
được quyền
quyền
quyết
quyết định;
định;

 Nếu
Nếu làm
làm thay
thay đổi
đổi mục
mục tiêu
tiêu đầu
đầu tư
tư hoặc
hoặc vượt
vượt tổng
tổng mức
mức đầu
đầu


tư đã
đã đƣợc
đƣợc phê
phê duyệt
duyệt thì
thì phải
phải báo
báo cáo
cáo Người
Người có
có thẩm
thẩm quyền
quyền
quyết
quyết định
định đầu
đầu tư
tư quyết
quyết định.
định.


24

NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

4.
4. Đối
Đối với
với gói

gói thầu
thầu đơn
đơn giản,
giản, quy
quy mô
mô nhỏ:
nhỏ: tất
tất cả
cả các
các nội
nội dung
dung
liên
liên quan
quan đến
đến hợp
hợp đồng
đồng có
có thể
thể ghin
ghin ngay
ngay trong
trong văn
văn bản
bản hợp
hợp
đồng.
đồng. Ngược
Ngược lại:
lại: các

các nội
nội dung
dung của
của hợp
hợp đồng
đồng có
có thể
thể được
được lập
lập
Thành
điều
kiện
chung,
điều
kiện
riêng.
Thành
điều
kiện
chung,
điều
kiện
riêng.
5.
5. Trường
Trường hợp
hợp Chủ
Chủ đầu
đầu tư

tư ký
ký hợp
hợp đồng
đồng với
với nhiều
nhiều Nhà
Nhà thầu
thầu
để
để thực
thực hiện
hiện các
các gói
gói thầu
thầu khác
khác nhau
nhau của
của cùng
cùng một
một dự
dự án:
án:
nội
nội dung
dung của
của các
các hợp
hợp đồng
đồng này
này phải

phải thống
thống nhất,
nhất, đồng
đồng bộ
bộ về
về
tiến
độ,
chất
lượng.
tiến
độ,
chất
lượng.


25

NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

6.
6. Trường
Trường hợp
hợp bên
bên nhận
nhận thầu
thầu là
là liên
liên danh
danh các

các nhà
nhà thầu
thầu thì
thì các
các
thành
thành viên
viên trong
trong liên
liên danh
danh phải
phải có
có thỏa
thỏa thuận
thuận liên
liên danh,
danh,
trong
trong hợp
hợp đồng
đồng phải
phải có
có chữ
chữ ký
ký của
của tất
tất cả
cả các
các thành
thành viên

viên tham
tham
gia
liên
danh.
gia
liên
danh.
7.
7. Bên
Bên giao
giao thầu,
thầu, bên
bên nhận
nhận thầu
thầu phải
phải cử
cử người
người đại
đại diện
diện để
để đàm
đàm
phán,
phán, ký
ký kết
kết hợp
hợp đồng
đồng xây
xây dựng.Người

dựng.Người đại
đại diện
diện của
của các
các bên
bên phải
phải
Được
Được toàn
toàn quyền
quyền quyết
quyết định
định và
và chịu
chịu trách
trách nhiệm
nhiệm về
về các
các quyết
quyết
định
của
mình.
định
của
mình.


×