Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi THPTQG môn hóa 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.09 KB, 4 trang )

Đề số 4

trùng hợp
+ Cl2
Câu 1. (*)
Cho sơ đồ biến đổi sau A
B
C6H6Cl6
A là chất nào trong số các chất cho dới đây?
A. CH2 = CH2
B. CH2 = CH CH3
C. CH CH
D. CH CH CH3
Câu 2. (*)
Cần điều chế 10,08 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng.
Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn?
A. HCl
B. H2SO4
C. Hai axit có số mol bằng nhau
D. Không xác định đợc vì không cho biết khối lợng sắt.
Câu 3. 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức, no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ, sau đó
cô cạn dung dịch thu đợc 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lợng mol phân tử
tăng dần với số mol có tỉ lệ 1 : 10 : 5 thì 3 amin trên có công thức phân tử là công thức nào sau đây?
A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2
C. C2H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2
D. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2
Câu 4. X và Y là hai đồng phân, phân tử gồm C, H, O, mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức và đều phản ứng với xút.
Lấy 12,9g hỗn hợp M của X và Y cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH nồng độ 2 mol/l. Công
thức phân tử của X và Y là công thức nào sau đây?
A. C3H6O2


B. C4H6O2
C. C5H10O2
D. C6H12O2
Câu 5. Trong một nhà máy, ngời ta dùng mùn ca chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol, biết hiệu suất quá trình là
70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lợng mùn ca cần dùng là:
A. 500kg
B. 5051kg
C. 6000kg
D. 5031kg
Câu 6. (*)
Cấu hình electron của ion Mn2+ là cấu hình electron nguyên tử nào sau đây:
A. [Ar]3d54s1
B. [Ar]3d34s2
C. [Ar]3d5
D. [Ar]3d4
O
Câu 7. Cho 16 lít ancol etylic 8 lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 92%. Drợu =
0,8g/cm3, Daxit axetic = 0,8g/cm3. Thể tích axit axetic điều chế đợc là:
A. 1500ml
B. 1650ml
C. 1536ml
D. 1635ml
Câu 8. (*)Khi đốt cháy một loại gluxit ngời ta thu đợc khối lợng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Công thức phân tử
của gluxit là một trong các chất nào sau đây:
A. C6H12O2
B. C12H12O11
C. (C6H10O5)n
D. Cn(H2O)m
Câu 9. Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nớc, toàn bộ khí thu đợc cho tác dụng với CuO đun
nóng. Sau phản ứng thu đợc 9,6g đồng kim loại. X là kim loại nào sau đây:

A. Na
B. Li
C. K
D. Rb
Câu 10. (*)Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại N (các phản ứng
đều xảy ra). M và N lần lợt là những kim loại nào sau đây:
A. Đồng và sắt
B. Bạc và đồng
C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng
2+
Câu 11. Một dung dịch chứa 2 cation Fe (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và 2 anion Cl (x mol) và SO24 (y mol). Biết
rằng khi cô cạn dung dịch thu đợc 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị là:
A. 0,2 và 0,3
B. 0,15 và 0,3
C. 0,2 và 0,35
D. 0,3 và 0,2
Câu 12. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở 140OC thu đợc hỗn hợp este. Đốt cháy hoàn
toàn một trong số các ete đó thấy tỉ lệ nete : nO2 : nCO2 = 0,25 : 1,375 : 1. Công thức cấu tạo của ete đó là:
A. CH3OC2H5
B. CH3OCH2CH=CH2
C. C2H5OCH2CH=CH2
D. C2H5OC3H2
Câu 13. Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra x lít
khí ở đktc. Dung dịch thu đợc đem cô cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là giá trị nào sau đây:
A. 4,48 lít
B. 3,48 lít
C. 2,28 lít
D. 1,28 lít
Câu 14. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch BaCl2, Na2SO4, Na3PO4, HNO3 chỉ bằng 2
lần thử

A. Dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch AgNO3
C. Quì tím
D. Dung dịch NaCl
Câu 15. Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu đợc chứa những
muối nào?
A. NaHCO3
B. Na2CO3 và NaHCO3
C. Na2CO3
D. Phản ứng không tạo muối.
Câu 16. Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đợc
5a gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A. Al
B. Ca
C. Ba
D. Mg
Câu 17. (*) Cho 12,4g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc
27,75g muối khan và giải phóng 2,24 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây?
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr

1


Câu 18. Đun nóng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH d, thu đợc 1,34g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92g
ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có công thức phân tử là:
A. (COOC2H5)2
B. CH2(COOCH3)2

C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3 H7
Câu 19. (*) Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là bazơ?
A. CO32 , CH3COO
B. NH4+ , HCO3 , CH3COO
C. ZnO, Al2O3, HSO4 ,
D. HSO4 , NH4+
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 22,4 lít
CO2 (đktc) và 25,2g H2O. X và Y ứng với công thức phân tử nào sau đây:
A. C2H6 và C3H8
B. C3H6 và C4H8
C. C2H4 và C3H6 D. C4H10 và C5H12
Câu 21. (*) Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối
lợng ban đầu. Thành phần phần trăm khối lợng các chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 28,41% và 71,59%
B. 28% và 72%
C. 29,41% và 70,59%
D. 26,41% và 73,59%
Câu 22. (*)Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
+X
C2H4
Y
X
CH3COOH
X
Các chất X, Y có thể là:
A. X : C2H6Cl ; Y: CH3COOC2H5
B. X : C2H5OH ; Y: CH3COOC2H5
C. X : C2H6 ; Y: CH3COOC2H5
D. X : C2H5Br ; Y: CH3COOC2H5
Câu 23. (*)Cho các chất và ion sau: Cl, MnO4 , K+, Fe2+, SO2, CO2, Fe. Dãy gồm tất cả các chất và ion vừa có tính

oxi hoá vừa có tính khử là
A. Cl, MnO4 , K+,
B. Fe2+, SO2
C. Fe2+, SO2, CO2, Fe
D. Fe2+, SO2, CO2, Fe
Câu 24. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dới đây?
A. NaNO3 ; NaHCO3
B. NaNO3 ; NaHSO4
C. Fe(NO3)3; NaHSO4
D. Mg(NO3)2 ; KNO3
Câu 25. (*) Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dới đây ?
A. H2O
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO4
Câu 26. (*) Trong môi trờng axit d, dung dịch chất nào dới đây làm mât màu dung dịch KMnO4 ?
A. NaNO3
B. Fe2(SO4)3
C. KClO3
D. FeSO4
Câu 27. (*) Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng, xảy ra phản ứng:
2NaOH + Cl2
NaCl + NaClO + H2O
Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. chất nhờng proton
B. chất nhận proton
C. chất nhờng electron cho NaOH

D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
Câu 28. (*)Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp 2 este A, B là đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30ml
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este đó thu đợc khí CO2 và H2O với thể
tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của 2 este là
A. CH3COOCH3 ; HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 ; C2H5HCOOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3 ; HCOOCH(CH3)CH3
D. CH3COOCH = CH2 ; CH2 = CHCOOCH3
Câu 29. (*)A, B là 2 axit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A và 6 gam B
tác dụng hết với kim loại Na thu đợc 2,24 lít hiđro (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lợt là
A. HCOOH, CH3COOH
B. CH3COOCH, C2H5COOH
C. C2H5COOH, C3H7COOH
D. C3H7COOH, C5H9COOH
Câu 30. (*) Cho a gam hỗn hợp HCOOHvà C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí hiđro (đktc) thu đợc là 1,68
lít. Giá trị của a là

2


A. 4,6 gam
B. 5,5 gam
C. 6,9 gam
D. 7,2 gam
Câu 31. (*) Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lợng các đồng phân của X có phản ứng với Na là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 32. (*)Trong số các polime sau đây:

(1) Tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn
gốc từ xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (5), (7)
C. (2), (3), (6)
D. (5), (6), (7)
Câu 33. (*)Poli (vinyl ancol) là polime đợc điều chế qua phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây:
A. CH2 = CHCOOCH3
B. CH2 = CHOCOCH3
C. CH2 = CHCOOC2H5
D. CH3COCH=CH2
Câu 34. (*) Cho dãy biến hóa sau:
+ CH OH

3
X1
X2 X3 (polime)
HOCH2CH2COOH
to
xt,t o
Các chất X1, X2, X3 có thể là:

xt

A. CH2=CHCOOH; CH2=CHCOOCH3 và

( CH 2 CH ) n
OOC-CH3

B. HO(CH2)2COOH; CH3O(CH2)2COONa



( O CH 2 C O ) n
P
O

C. NaO(CH2)2COOH ; NaO(CH2)2COOCH3


( O CH 2 CH 2 C O ) n
P
O

D. HO(CH2)2COOH; CH3O(CH2)2COONa


( O CH 2 CH 2 C O ) n
P
O

Câu 35. (*) Phơng trình hoá học nào dới đây không đúng?
A. NaOH + SO2
NaHSO3
B. 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
C. 2NaOH + 2NO2 2NaNO3 + H2
D. 2NaOH + 2NO2 NaNO3 + NaNO2 + HO2
Câu 36. (*) Ngời ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phơng pháp nào dới đây?
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm

D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm
Câu 37. Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng
khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng thì thu
đợc 4,032 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%
B. 60%
C. 20%
D. 80%
Câu 38. (*) Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong
không khí, hỗn hợp khí đó gồm:
A. CO2, NO2
B. CO, NO
C. CO2, NO
D. CO2, N2
Câu 39. Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng đợc dung dịch X. Cho một luồng khí clo
đi chậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc muối
khan. Khối lợng muối khan là giá trị nào sau đây:
A. 18,5g
B. 20,00g
C. 18,75g
D. 16,5 g
Câu 40. (*) X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. X tham gia phản ứng tráng gơng và phản ứng với dung dịch NaOH.
Đốt cháy hết a mol X thu đợc 3a mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 và H2O . Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOCCOOH
B. HCOCH2COOH
C. HCOCOOH
D. HCOOCH3
Câu 41. (*) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu đợc n CO2 : n H2 O = 1 : 2. Công
thức phân tử của 2 amin lần lợt là:
A. C3H7NH2 và C4H9NH2

B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2

3


Câu 42. (*)Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 21,6 gam kết tủa. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3
B. HCOOCH2CH2CH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH(CH3)CH3
Câu 43. (*)Nhận xét nào dới đây về muối NaHCO3 không đúng?
A. Muối NaHCO3 là muối axit
B. Muối NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt
C. dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7
D. Ion HCO3 trong muối có tính chất lỡng tính
Câu 44. Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dới đây để nhận biết đợc bốn kim loại: Na, Mg, Al, Ag ?
A. H2O
B. dung dịch HCl loãng
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch NH3
Câu 45. (*) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu đợc các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag2O, NO2
C. Ag, NO2
D. Ag, NO2,O2
Câu 46. (*) Chọn câu đúng trong các câu dới đây
A. Hằng số cân bằng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
B. Dùng chất xúc tác có thể làm tăng hằng số cân bằng

C. Khi thay đổi nồng độ các chất, sẽ làm thay đổi hằng số cân bằng
D. Khi thay đổi hệ số các chất trong một phản ứng, hằng số cân bằng K thay đổi
Câu 47. Để trung hoà 8,3g hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150g dung dịch NaOH 4%. Mặt khác cũng cho
khối lợng trên tác dụng với lợng d dung dịch AgNO3 trong NH3 cho 21,6g bạc. X và Y có công thức phân
tử là:
A. CH3COOH, C2H5COOH
B. HCOOH, CH3COOH
C. C2H5COOH, C3H7COOH
D. HCOOH, C2H5COOH
Câu 48. Để trung hoà 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
A. 7
B. 6
C. 6,5
D. 7,5
Câu 49. (*) Polime dùng để sản xuất cao su buna-S đợc điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien với
A. vinyl clorua. B. stiren.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 50. (*) Tính chất hoá học đặc trng của K2Cr2O7 là
A. tính oxi hoá. B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính khử.

ĐP N

Câu

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án

C
B
B
B
D
D
C
B
A
D
B
A

Câu

13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24

Đáp án

A
C
B
D
C
A
A
A
A
B
B
B

Câu

25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36

Đáp án

B
D
D
A
A
C
A
B
B
A
C
D

Câu

37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48

Đáp án

D
C
B
C
B
C
B
B
D
D
D
B

Câu

49
50


Đáp án

B
A

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×