Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi THPTQG môn hóa 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.2 KB, 5 trang )

Đề số 5

Câu 1.

Tổng số hạt các loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Số khối của X là 108.
B. Điện tích hạt nhân của X là 47 +.
C. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
D. X có 5 lớp electron.
Câu 2. (*) Trong hợp kim có tinh thể hỗn hợp hoặc dung dịch rắn, kiểu liên kết chủ yếu là......(1)........ Trong loại
hợp kim có tinh thể hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là........(2).........
A. (1) : liên kết ion, (2) : liên kết cộng hóa trị.
B. (1) : liên kết ion, (2) : liên kết kim loại.
C. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết kim loại.
D. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết cộng hóa trị.
Câu 3. (*)Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr3+ Zn2+ + 2Cr2+. Phản ứng này cho thấy :
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.

Câu 4.

C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.
D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.
(*)Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

A. CaSO4 + Na2CO3

B. Ca(OH)2 + MgCl2
C. CaCO3 + Na2SO4
D. CaSO4 + BaCl2


Câu 5. (*)Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?

A.
B.
C.
D.

Fe + H2SO4

FeSO4 + H2

2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

6FeCl2 + 3Br2 2FeBr3 + 4FeCl3
Câu 6. (*) Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaCl thì không làm thay đổi pH của dung dịch ?
Câu 7.
Câu 8.

Câu 9.

A.

Na2CO3
B. NH4Cl
C. NaHSO4
D. KClO3
Cho Fe d phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO3 thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) bay
ra. Khối lợng muối thu đợc trong dung dịch là :


A. 2,42 gam

B. 9,68 gam
C. 2,70 gam
D. 8,00 gam
Cho dung dịch X chứa a mol HCO3 và b mol CO32. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch CaCl2 d
(thí nghiệm 1) và dung dịch Ca(OH)2 d (thí nghiệm 2), lợng kết tủa thu đợc ở mỗi thí nghiệm là :
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
A. a mol
b mol
B. (a+b) mol
b mol
C. b mol
a mol
D. b mol
(a+b) mol
Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lợng chất rắn
thu đợc bằng :

A. 1,12 gam.
B. 4,32 gam.
C. 6,48 gam.
D. 7,56 gam.
Câu 10. (*)Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch ZnSO4; Zn và dung dịch CuSO4; K và dung dịch CuSO4; dung dịch
KI và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thờng là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 0,81 g kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu đợc 1,008 lít (đktc) khí
SO2. Kim loại M là :
A. Be.
B. Al.
C. Mn.
D. Ag.
Câu 12. A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lợng d nớc thấy thoát ra 8,96 L khí H2 (đktc). Cũng
hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu đợc 12,32 L khí H2 (đktc). Khối lợng m bằng :
A. 13,70 gam.
B. 21,80 gam.
C. 58,85 gam.
D. 57,50 gam.
Câu 13. Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn đợc hỗn hợp A. Hòa tan hết A bằng
dung dịch HCl d thu đợc khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng :
A. 0,8046.
B. 0,7586.
C. 0,4368.
D. 1,1724.
Câu 14. Một hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 có khối lợng 28,8 gam đem hòa tan hết trong dung dịch HCl d thu đợc
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH d, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí
đến khối lợng không đổi thu đợc 32 gam chất rắn. Thành phần % khối lợng của Fe trong hỗn hợp X là :
A. 19,4%.
B. 59,72%.
C.38,89%.
D. 58,33%.
1


Câu 15. Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 4,15 gam các muối

clorua. Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

A. NaOH : 0,02 mol, KOH : 0,04 mol

B. NaOH : 0,04 mol, KOH : 0,02 mol
C. NaOH : 0,03 mol, KOH : 0,03 mol
D. NaOH : 0,01 mol, KOH : 0,05 mol
Câu 16. (*)
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đợc dùng để điều chế HCl trong phòng thí
nghiệm ?

A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
B. NaCl(r) + H2SO4 đđ NaHSO4 + HCl
as
C. H2 + Cl2
2HCl
as
D. 2H2O + 2Cl2
4HCl + O2
Câu 17. (*) Những ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của KClO3 ?
A. Chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa.
B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất diêm.
D. Tiệt trùng nớc hồ bơi.
Câu 18. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí CO2 d vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(2)Sục khí NH3 d vào dung dịch AlCl3.
(3)Nhỏ từ từ đến d dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
Những thí nghiệm có hiện tợng giống nhau là :
A. (1) và (2)

B. (1) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1), (2) và (3)
Câu 19. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (d) thu đợc 2,8 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí
này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 (d), sinh ra 0,1 mol kết tủa màu đen. Thành phần % về khối lợng của Fe
trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 13,73%
B. 21,56%
C. 38,89%
D. 54,9%
Câu 20. (*) Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl thu đợc 1,344 lít
H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lợng muối khan thu đợc là :
A. 6,72 gam.
B. 5,84 gam.
C. 4,20 gam.
D. 6,40 gam.
Câu 21. (*)ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ?
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phơng pháp nhiệt kim loại.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
Câu 22. (*)
Một hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với CH4 là 1,5. Hỗn hợp X có
thể là hỗn hợp nào trong số các hỗn hợp sau ?
B. C2H4, C3H6
C. C2H2, C3H4
D. C2H6, C3H8
A. CH4, C4H10
Câu 23. C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 (không tính đồng phân hình
học) ?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24. (*)Cho dãy chuyển hoá điều chế sau :
/ Fe
NaOH / t , p
HCl
Toluen Br
2
B
C
D. Chất D là :

A. Benzyl clorua
B. m-metylphenol
C. o-cresol và p-cresol
D. o-clotoluen và p-clotoluen
Câu 25. Cho các chất : (1) : Na, (2) : CuO, (3) : CH3COOH, (4) :NaOH, (5) : H2SO4 đặc, nguội. Dãy các chất đều có
khả năng phản ứng với rợu (ancol) etylic là :
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5)
Câu 26. Tính khối lợng axit axetic chứa trong giấm ăn thu đợc khi cho lên men 1 lít ancol (rợu) etylic 80 nếu hiệu
suất của phản ứng lên men là 100% và khối lợng riêng của rợu (ancol) etylic là 0,8 gam/mL.
A. 83,5 gam
B. 80,0 gam
C. 64,0 gam
D. 130,4 gam

Câu 27. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, chỉ có 1 loại nhóm chức và có tỉ khối hơi so với không khí là 2. Cho 5,8
gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu đợc 43,2 gam Ag kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp
của X là :

2


A. CH3CH2CHO
B. HCOOCH2CH3
C. OHCCHO
D. (CH3)2CHCHO
Câu 28. X chứa một loại nhóm định chức, có công thức C8H14O4. Thủy phân X trong NaOH thu đợc một muối và hai
ancol A, B. Phân tử B có số nguyên tử C nhiều gấp đôi A ; đun nóng với H 2SO4 đặc, A cho một olefin và B
cho hai olefin đồng phân. Cấu tạo của X là :
A. C2H5OOCCOOCH(CH3)CH2CH3
B. C2H5OOC[CH2]3COOCH3
C. CH3CH(CH3)2OOCCOOCH2CH3
D. CH3CH2OOC[CH2]2COOCH2CH3
Câu 29. Sử dụng hóa chất nào dới đây để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy ?
A. nớc nguyên chất
B. benzen nguyên chất
C. dung dịch NaOH nóng
D. dung dịch NaCl nóng
Câu 30. Tên gọi cho peptit
là :

H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH

A. glixinalaninglyxin


CH3

B. alanylglyxylalanin
C. glixylalanylglyxin
D. alanylglyxylglyxyl
Câu 31. 0,1 mol một -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam muối. Mặc
khác, 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. H2NCH2CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Câu 32. (*) Etylamin không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. NH3
B. CH3I
C. Dung dịch FeCl3
D. H2O
Câu 33. (*)Chất lỏng nào sau đây không hòa tan hoặc phá hủy đợc xenlulozơ ?
A. Nớc Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2).
B. Dung dịch H2SO4 80%.
C. Dung dịch HCl đậm đặc + ZnCl2 khan.
D. Benzen.
Câu 34. (*) Có các cặp dung dịch sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn :
(1) glucozơ, fructozơ.
(2) glucozơ, saccarozơ.
(3) mantozơ, saccarozơ.
(4) fructozơ, mantozơ.
(5) glucozơ, glixerin (glixerol)
Dùng dung dịch AgNO 3/NH3 có thể phân biệt đợc những cặp dung dịch nào ?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)

C. (2), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
Câu 35. (*)Trong các axit sau, axit nào mạnh nhất ?
A. CH3COOH
B. CH2ClCOOH
C. CH2BrCOOHD. CHCl2COOH
Câu 36. X là một chất hữu cơ đơn chức chứa 54,54 % C, 9,09%H, 36,37%O. X không tác dụng với Na nhng tác
dụng với dung dịch NaOH. Cho 8,8 gam X tác dụng hết với NaOH thu đợc 9,6 gam muối..Công thức cấu
tạo phù hợp củaX là :
A. CH3COOCH2CH3
B. HCOOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 37. (*) Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn, đựng trong các bình riêng biệt sau : glixerin (glixerol), lòng trắng
trứng, tinh bột, xà phòng. Ngời ta lần lợt dùng các thuốc thử sau :
A. Dung dịch iot, dung dịch HNO3 đậm đặc, Cu(OH)2
B. Dung dịch HNO3 đậm đặc, Cu(OH)2.
C. Dung dịch iot, Cu(OH)2.
D. Dung dịch NaOH, Cu(OH)2,.
Câu 38. (*) Trong các polime sau, polime nào đợc dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính ?
A. PVC [poli(vinyl clorua)]
B. PE (polietilen)
C. PVA [poli(vinyl axetat)]
D. Teflon (politetrafloetilen)
Câu 39. Đun sôi 15,7 gam C3H7Cl với hỗn hợp KOH/C2H5OH d, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dung
dịch brom d thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản ứng ban đầu là 80%.
A. 25,6 gam
B. 32 gam
C. 16 gam
D. 12,8 gam

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi lấy d, rồi ngng tụ sản phẩm cháy thu đợc 65
cm3 trong đó có 25 cm3 là oxi. Biết các khí đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của hiđrocacbon
là :
A. C4H6.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. C4H8.

3


Câu 41. Thổi khí NH3 d qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu đợc lợng chất rắn bằng :

A. 0,52 gam.
B. 0,68 gam.
C. 0,76 gam.
D. 1,52 gam.
Câu 42. Cho Cu lần lợt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dới đây có cùng số mol. Trờng hợp nào thu đợc số mol hợp
chất Cu(II) nhỏ nhất ?
t
A. Cu + O2


t
B. Cu + Cl2

t
t
C. Cu + H2SO4 đặc
D. Cu + HNO3 đặc



Câu 43. Hòa tan 12 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cờng thủy có d. Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã có
0,0015 mol HCl tham gia phản ứng. Phần trăm khối lợng Au trong mẫu quặng trên bằng :
A. 0,41%.
B. 0,82%.
C. 1,23%.
D. 1,64%.
Câu 44. Xét các phản ứng :
t0
(X) ZnCO3.ZnS + 3/2O2
2ZnO + CO2 + SO2

t0
(Y) ZnO + CO
Zn + CO2
t0
(Z) ZnO + H2SO4
ZnSO4 + H2O
đp
(T) ZnSO4 + H2O
Zn + 1/2O2 + H2SO4
Quá trình điều chế Zn từ quặng ZnCO3.ZnS bằng phơng pháp điện luyện đã không dùng phản ứng :
A. X.
B. Y.
C. Z.
D. T.
Câu 45. Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn chứa H2NCH2COOH, CH3[CH2]3NH2 và CH3CH2COOH, bằng một
thuốc thử duy nhất thì nên dùng :
A. Na.

B. quỳ tím.
C. NaHCO3.
D. NaNO2/HCl.
Câu 46. Chỉ dùng quỳ tím (và các các mẫu thử đã nhận biết đợc) thì nhận ra đợc bao nhiêu dung dịch, trong số 4
dung dịch mất nhãn : BaCl2, NaOH, AlNH4(SO4)2, KHSO4 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47. Cho một kim loại X vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu và có khí không màu thoát ra. Cho
kim loại Y vào dung dịch muối của kim loại Z thấy kim loại Y tan, sinh ra kim loại Z. Cho kim loại Y vào
dung dịch muối của kim loại M thấy không có hiện tợng phản ứng. Cho M vào dung dịch muối của Y thấy
M tan, sinh ra kim loại Y. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều tăng dần tính khử, ta có dãy:
A. X < Y < Z < M. B. Z < Y < M < X.
C. M < X < Y < Z.D. Z < M < Y < X.
Câu 48. Hiđrocacbon X tác dụng với Br2 trong điều kiện thích hợp thu đợc một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối
hơi đối với không khí là 5,207. Công thức cấu tạo đúng của X là :
B. CH3CH(CH3)CH2CH3
A. CH3CH=CHCH2CH3
C. (CH3)2C(CH3)2 D. CH3CH2CH2CH=CH2
Câu 49. Cho thế điện cực chuẩn của một số kim loại nh sau :

Cặp oxi hóa khử
E0 (V)

Mg2+/Mg

Zn2+/Zn

Pb2+/Pb


2,37

0,76

0,13

Cu2+/Cu
0,34

Hg2+/Hg
0,85

Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Pb > pin Mg- Zn.
B. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn = pin Zn-Hg.
C. Suất điện động chuẩn của pin Pb-Hg < pin Mg-Zn
D. Suất điện động chuẩn của pin Mg Cu < pin Zn Pb
Câu 50. Hiđro hóa hoàn toàn 14,4 gam butan-2-on cần vừa đủ bao nhiêu lít khí H2 ở điều kiện phản ứng 1 atm,
2000C.
A. 7,762 lít
B. 4,480 lít
C. 3,881 lít
D. 2,240 lít

ĐP N

Câu

1

2
3
4
5

Đáp án

C
D
A
C
C

Câu

13
14
15
16
17

Đáp án

A
A
A
B
B

Câu


25
26
27
28
29

Đáp án

D
A
C
A
C

Câu

37
38
39
40
41

Đáp án

A
D
A
A
C


Câu

49
50

Đáp án

D
A

4


6
7
8
9
10
11
12

D
C
D
C
C
B
B


18
19
20
21
22
23
24

A
A
B
B
A
C
C

30
31
32
33
34
35
36

C
D
A
D
C
D

C

42
43
44
45
46
47
48

D
B
B
B
D
A
D

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×