Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

BỘ ĐỀ THI CÔNG CHỨC THUẾ 2016 ĐẦY ĐỦ NHẤT_MÔN TIN HỌC (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.11 MB, 62 trang )

CAU HOI ON THI THUE 2016 – TIN HỌC
H
Hãy chọn câu hỏi đúng nhất .
1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
a). Phím 10
b). Phím ESC
c). Phím Enter
d). Phím Delete
2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trò số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết
quả: a). 0
b). 5
c). #VALUE!
d). #NAME!
3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực
hiện:
a). Insert - Column
b). View - Column
c). Format - Column
d). Table - Column
4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?
a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đóa B:
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
a). Mở một hồ sơ mới
b). Đóng hồ sơ đang mở
c). Mở một hồ sơ đã có
d). Lưu hồ sơ vào đóa
6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram


b). Bộ nhớ ngoài
c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d). Tất cả đều sai
7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a). Ctrl – Z
b). Ctrl – X
c). Ctrl - V
d). Ctrl - Y
8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a). Ctrl + A
b). Alt + A
c). Alt + F
d). Ctrl + F
9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trò chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trò số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức
=A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE!
b). Tin hoc
c). 2008
d). Tin hoc2008
10). Dưới góc độ đòa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
a). Tạo tệp văn bản mới
b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
c). Đònh dạng chữ hoa
d). Lưu tệp văn bản vào đóa
12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng
tính ?
a). Shift+Home
b). Alt+Home
c). Ctrl+Home

d). Shift+Ctrl+Home
13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy
b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
a). Dấu chấm hỏi (?)
b). Dấu bằng (= )
c). Dấu hai chấm (: )
d). Dấu đô la ($)
15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của
Slide, ta thực hiện :
a). Format - Slide Layout...
b). View - Slide Layout...
c). Insert - Slide Layout...
d). File - Slide Layout...
16). Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trò dữ liệu so với tổng thể
c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
a). Table - Cells
b). Table - Merge Cells
1


c). Tools - Split Cells
d). Table - Split Cells

18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghóa là gì?
a). Chương trình bảng tính bò nhiễm virus
b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thò hết chữ số
d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thò hết chữ số
19). Trong soạn thảo Winword, muốn đònh dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
a). File - Bullets and Numbering
b). Tools - Bullets and Numbering
c). Format - Bullets and Numbering
d). Edit - Bullets and Numbering
20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô
cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
a). Table - Merge Cells
b). Tools - Split Cells
c). Tools - Merge Cells
d). Table - Split Cells
21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đóa, ta có thể sử dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer
b). My Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin
d). My Computer hoăc My Network Places
22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghóa gì?
a). Mạng cục bộ
b). Mạng diện rộng
c). Mạng toàn cầu
d). Một ý nghóa khác
23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trò là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). 3
b). HOC
c). TIN

d). Tinhoc
24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a). Xóa tệp văn bản
b). Chèn kí hiệu đặc biệt
c). Lưu tệp văn bản vào đóa
d). Tạo tệp văn bản mới
25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta
bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del
b). Alt_Del
c). Ctrl_Del
d). Cả 3 câu đều sai
26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đóa, ta thực hiện
a). Window - Save
b). Edit - Save
c). Tools - Save
d). File - Save
27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
a). File - View Show
b). Window - View Show
c). Slide Show - View Show
d). Tools - View Show
28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
a). Edit - New Slide
b). File - New Slide
c). Slide Show - New Slide
d). Insert - New Slide
29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
a). Cắt một đoạn văn bản
b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c). Sao chép một đoạn văn bản

d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản
30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? a). 2
b). 3
c). 4
d). 5
31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a). View - Exit
b). Edit - Exit
c). Window - Exit
d). File - Exit
32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows
b). Control Panel
c). Control System
d). Control Desktop
33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter
b). Bấm phím Space
c). Bấm phím mũi tên di chuyển
d). Bấm phím Tab
34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a). Microsoft Office
b). Accessories
c). Control Panel
d). Windows Explorer
35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
a). Edit - New, sau đó chọn Folder
b). Tools - New, sau đó chọn Folder
c). File - New, sau đó chọn Folder
d). Windows - New, sau đó chọn Folder

36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đóa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
2


a). Thanh công cụ đònh dạng
b). Thanh công cụ chuẩn
c). Thanh công cụ vẽ
d). Thanh công cụ bảng và đường viền
37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a). Insert - Header and Footer
b). Tools - Header and Footer
c). View - Header and Footer
d). Format - Header and Footer
38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File - Search
b). Windows - Search
c). Start - Search
d). Tools - Search
39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
a). Format - Slide Design...
b). Tools - Slide Design...
c). Insert - Slide Design...
d). Slide Show - Slide Design...
41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trò số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết
quả: a). 0
b). 5
c). #VALUE!
d). #DIV/0!
44). Trong các dạng đòa chỉ sau đây, đòa chỉ nào là đòa chỉ tuyệt đối?
a). B$1:D$10
b). $B1:$D10
c). B$1$:D$10$
d). $B$1:$D$10
45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a). Microsoft Equation
b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart
d). Word Art
46). Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng
b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích
d). Tất cả đều đúng
47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :
a). Chọn menu lệnh Edit - Copy

b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng
d). Cả 2 câu a. b. đều sai
48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vò đo :
a). Centimeters
b). Đơn vò đo bắt buộc là Inches
c). Đơn vò đo bắt buộc là Points
d). Đơn vò đo bắt buộc là Picas
49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác
nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a). #
b). <>
c). ><
d). &
50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a). Tools - Insert Table
b). Insert - Insert Table
c). Format - Insert Table
d). Table - Insert Table
51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU
b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài
d). Trong ROM
52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a). Format - Drop Cap
b). Insert - Drop Cap
c). Edit - Drop Cap
d). View - Drop Cap
53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?

3


a). Làm việc trong nhà
b). Ảnh hưởng thò lực
c). Ảnh hưởng cột sống
d). Tiếp xúc với độc hại
54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a). Tạo tệp văn bản mới
b). Lưu tệp văn bản vào đóa
c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
d). Đònh dạng trang
55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là :
a). Cuối năm 1999
b). Cuối năm 1998
c). Cuối năm 1997
d). Cuối năm 1996
56). Trong soạn thảo Winword, muốn đònh dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a). File - Properties
b). File - Page Setup
c). File - Print
d). File - Print Preview
57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a). Insert
b). Tab

c). Del
d). CapsLock
59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đóa, thì tệp đó ?
a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
d). Cả 3 câu đều sai
60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG
b). Tin hoc van phong
c). tin hoc van phong
d). Tin Hoc Van Phong
61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a). Excel
b). Calculator
c). WinWord
d). Notepad
62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2
là:
a). 200
b). 100
c). 300
d). False
63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột
B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6
b). 5Angiang6
c). 5Angiang2
d). 1Angiang2

64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
a). File - Delete Slide
b). Edit - Delete Slide
c). Tools - Delete Slide
d). Slide Show - Delete Slide
65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :
a). Phím F5
b). Phím F3
c). Phím F1
d). Phím F10
66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
a). File - Save
b). File - Save As
c). Window - Save
d). Window - Save As
67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
a). Chọn menu lệnh Edit - Open
b). Chọn menu lệnh File - Open
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng
d). Cả 2 câu a. b. dều sai
68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghóa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh
b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c). Đóng các cửa sổ đang mở
d). Tất cả đều sai
69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
a). Shift+Home
b). Atl+Home
c). Ctrl+Home
d). Ctrl+Alt+Home

70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :
4


a). Portrait
b). Right
c). Left
d). Landscape
71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trò là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). Tinhoc
b). 3
c). HOC
d). TIN
72). Để chuẩn bò in một bảng tính Excel ra giấy ?
a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vò trí bên phải đầu mỗi trang
b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d). Vò trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). Tin hoc van phong
b). Tin hoc van phong
c). TIN HOC VAN PHONG
d). Tin Hoc Van Phong
74). Hãy chọn ra tên thiết bò mạng?
a). USB
b). UPS
c). Hub
d). Webcam
75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

a). Dữ liệu
b). ô
c). Trường
d). Công thức
76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết
quả là:
a). 0
b). #VALUE!
c). #NAME!
d). 8/17/2008
77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trò là số 10 ; ô B2 có giá trò là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận
được kết quả :
a). 10
b). 3
c). #Value
d). 1
78). Trong máy tính RAM có nghóa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin .
d). Cả ba câu đều sai
79). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn hình .
b). Hệ điều hành .
c). RAM .
d). Tất cả đều đúng .
80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức
là:
a). E7*F7/100
b). B6*C6/100

c). E6*F6/100
d). E2*C2/100
81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
a). File - Close
b). File - Exit
c). File - New
d). File - Save
82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?
a). Ctrl+C
b). Ctrl+Ins
c). Print Screen
d). ESC
84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :
a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return
c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trò số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được
kết quả:
a). #VALUE!
b). 2
c). 10
d). 50
86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trò chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận
được kết quả : a). #VALUE!

b). Tinhoc
c). TINHOC
d). 6
87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bò, theo em thiết bò nào sau đây có thể được chia sẻ để
sử dụng chung? a). Máy in
b). Micro
c). Webcam
d). Đóa mềm
88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a). View - Symbol
b). Format - Symbol
c). Tools - Symbol
d). Insert - Symbol
89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
5


c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ?
a). Alt+Esc
b). Ctrl+Esc
c). Ctrl+Alt+Esc
d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a). Edit - AutoCorrect Options...
b). Window - AutoCorrect Options...
c). View - AutoCorrect Options...

d). Tools - AutoCorrect Options...
92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
b). Bấm phím Enter
c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d). Word tự động, không cần bấm phím
93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thò trong ô các kí tự:
a). &
b). #
c). $
d). *
94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trò dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến
các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 5 Angiang 2
b). 1 Angiang 2
c). 1 Angiang 6
d). 2 Angiang 2
95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :
a). Table - Delete Rows
b). Nhấn phím Delete
c). Edit - Delete
d). Tools - Delete
97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
d). Tất cả đều đúng
98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bò nghẽn mạch
b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a). #NAME!
b). #VALUE!
c). #N/A!
d). #DIV/0!
100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :
a). My Computer
b). My Document
c). My Network Places
d). Internet Explorer
101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:
a). Tools - Sort
b). File - Sort
c). Data - Sort
d). Format - Sort
102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Đòa chỉ khối ô được thể hiện
như câu nào sau đây là đúng? a). B1...H15
b). B1:H15
c). B1-H15
d). B1..H15
103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đóa và chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đóa cần kiểm tra - Chọn Properties
c). Cả 2 câu đều sai
d). Cả 2 câu đều đúng
6


105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trò là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?
a). #Value
b). 0
c). 4
d). 2008
106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng
(Table) ta bấm phím: a). ESC
b). Ctrl
c). CapsLock
d). Tab
107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a). Insert - Page Numbers
b). View - Page Numbers
c). Tools - Page Numbers
d). Format - Page Numbers
108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
a). Insert - New
b). View - New
c). File - New
d). Edit - New

109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác đònh các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
a). Tiêu đề
b). Có đường lưới hay không
c). Chú giải cho các trục
d). Cả 3 câu đều đúng
110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c). Nháy chuột vào từ cần chọn
d). Bấm phím Enter
111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghóa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên
b). Nhãn hiệu của một thiết bò kết nối mạng
c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trò chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận
được kết quả :
a). #NAME!
b). #VALUE!
c). Giá trò kiểu chuỗi 2008
d). Giá trò kiểu số 2008
113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trò số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết
quả : a). 2008
b). 1
c). 4
d). #DIV/0!
114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
a). 30
b). 5
c). 65

d). 110
115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thò trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
a). Edit - Print Preview
b). Format - Print Preview
c). View - Print Preview
d). File - Print Preview
117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trò là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô
C2:
a). #Value
b). TINHOC
c). TinHoc
d). Tinhoc
118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
a). Tên tệp
b). Tần suất sử dụng
c). Kích thước tệp
d). Kiểu tệp
119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG
b). Tin hoc van phong
c). Tin Hoc Van Phong
d). Tin hoc van phong
120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format - Filter - AutoFilter

b). Insert - Filter - AutoFilter
c). Data - Filter - AutoFilter
d). View - Filter - AutoFilter
121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh
sách?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trò kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho
7


trước? a). SUM
b). COUNTIF
c). COUNT
d). SUMIF
123). Trong soạn thảo Winword, muốn đònh dạng ký tự, ta thực hiện:
a). Format - Font
b). Format - Paragraph
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai
124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
a). Table - Insert Columns
b). Format - Cells - Insert Columns
c). Table - Insert Cells
d). Insert - Columns
125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a). Chọn menu lệnh File - Print
b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P

c). Các câu a. và b. đều đúng
d). Các câu a. và b. đều sai
126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record
b). Tự nhân bản
c). Xóa các tệp chương trình trên đóa cứng
d). Phá hủy CMOS
127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện :
a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
a). Shift+End
b). Alt+End
c). Ctrl+End
d). Ctrl+Alt+End
129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và
thực hiện:
a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc
các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down
b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai


8


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG
Câu : 001 . Phím ESC
Câu : 002 . 5
Câu : 003 . Format - Column
Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào
các mẫu tin khởi động (Boot record )
Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có
Câu : 006 . Ram
Câu : 007 . Ctrl - Z
Câu : 008 . Ctrl + A
Câu : 009 . #VALUE!
Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn
cầu
Câu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu : 012 . Ctrl+Home
Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
Câu : 014 . Dấu bằng (= )
Câu : 015 . Format - Slide Layout...
Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 017 . Table - Split Cells
Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên
không hiển thò hết chữ số
Câu : 019 . Format - Bullets and Numbering
Câu : 020 . Table - Merge Cells
Câu : 021 . My Computer hoặc Windows Explorer
Câu : 022 . Mạng cục bộ
Câu : 023 . HOC

Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đóa
Câu : 025 . Shift_Del
Câu : 026 . File - Save
Câu : 027 . Slide Show - View Show
Câu : 028 . Insert - New Slide
Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Câu : 030 . 3
Câu : 031 . File - Exit
Câu : 032 . Control Panel
Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyển
Câu : 034 . Windows Explorer
Câu : 035 . File - New, sau đó chọn Folder
Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn
Câu : 037 . View - Header and Footer
Câu : 038 . Start - Search
Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift
nháy chuột ở mục cuối
Câu : 040 . Format - Slide Design...
Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề
trái
Câu : 042 . Các câu trên đều sai
Câu : 043 . #DIV/0!
Câu : 044 . $B$1:$D$10
Câu : 045 . Microsoft Equation
Câu : 046 . Phần mềm hệ thống
Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng

Câu : 048 . Centimeters
Câu : 049 . <>
Câu : 050 . Table - Insert Table

Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài
Câu : 052 . Format - Drop Cap
Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại
Câu : 054 . Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
Câu : 055 . Cuối năm 1997
Câu : 056 . File - Page Setup
Câu : 057 . Tất cả đều đúng
Câu : 058 . Insert
Câu : 059 . Cả 3 câu đều sai
Câu : 060 . tin hoc van phong
Câu : 061 . Calculator
Câu : 062 . 200
Câu : 063 . 1Angiang6
Câu : 064 . Edit - Delete Slide
Câu : 065 . Phím F5
Câu : 066 . File - Save As
Câu : 067 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Câu : 069 . Ctrl+Home
Câu : 070 . Landscape
Câu : 071 . TIN
Câu : 072 . Có thể khai báo đánh số trang in hoặc
không
Câu : 073 . Tin Hoc Van Phong
Câu : 074 . Hub
Câu : 075 . ô
Câu : 076 . 8/17/2008
Câu : 077 . 1
Câu : 078 . Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
Câu : 079 . Hệ điều hành .

Câu : 080 . E6*F6/100
Câu : 081 . File - Close
Câu : 082 . Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm
phím F2
Câu : 083 . Print Screen
Câu : 084 . Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
Câu : 085 . 50
Câu : 086 . #VALUE!
Câu : 087 . Máy in
Câu : 088 . Insert - Symbol
Câu : 089 . Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày
tháng, kiểu công thức
Câu : 090 . Ctrl+Esc
Câu : 091 . Tools - AutoCorrect Options...
Câu : 092 . Bấm phím Enter
Câu : 093 . #
Câu : 094 . 5 Angiang 2
Câu : 095 . Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu
chọn mục Save AutoRecover info every
9


Câu : 096 . Table - Delete Rows
Câu : 097 . Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào
các tệp của WinWord và Excel
Câu : 098 . Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc
độ đường truyền giảm, thường bò nghẽn mạch
Câu : 099 . #NAME!
Câu : 100 . My Network Places
Câu : 101 . Data - Sort

Câu : 102 . B1:H15
Câu : 103 . Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add
a printer
Câu : 104 . Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào
tên ổ đóa cần kiểm tra - Chọn Properties
Câu : 105 . 4
Câu : 106 . Tab
Câu : 107 . Insert - Page Numbers
Câu : 108 . File - New
Câu : 109 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 110 . Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu : 111 . Chia sẻ tài nguyên
Câu : 112 . Giá trò kiểu số 2008
Câu : 113 . 4

Câu : 114 . 65
Câu : 115 . Thường được đặt theo qui cách đặt tên của
tên tệp
Câu : 116 . File - Print Preview
Câu : 117 . Tinhoc
Câu : 118 . Tần suất sử dụng
Câu : 119 . TIN HOC VAN PHONG
Câu : 120 . Data - Filter - AutoFilter
Câu : 121 . Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục
muốn chọn trong danh sách
Câu : 122 . SUMIF
Câu : 123 . Format - Font
Câu : 124 . Table - Insert Columns
Câu : 125 . Các câu a. và b. đều đúng
Câu : 126 . Tự nhân bản

Câu : 127 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn
Add Effect
Câu : 128 . Ctrl+End
Câu : 129 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn
Remove
Câu : 130 . Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

10


k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
1-Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
AStart / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2007.
BClick Double trái chuột vào biểu tượng trên Desktop .
CCả A và B đều đúng
DCả A và B đều sai
2-Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:

AClick chuột Office Button / Close.
BSử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
CClick chuột vào biểu tượng (close) phía trên và ở góc phải cửa sổ làm việc.
DTất cả đều đúng
3-Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ Ribbon là chức năng
gì:
AMở một tài liệu mới
BMở một tài liệu có sẵn trong đĩa
CLưu một tài liệu
DĐóng chương trình Microsoft Word 2007
4-Vào Office Button / Chọn New / Chọn Blank document / Chọn Create là thao tác gì?
A- Mở một tài liệu mới
B- Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C- Lưu một tài liệu
D- Đóng chương trình Microsoft Word 2007
5-Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh Ribbon.
AMở một tài liệu mới
BMở một tài liệu có sẵn trong đĩa
CLưu một tài liệu
DĐóng chương trình Microsoft Word 2007
6-Thao tác vào Office Button / chọn Open hoặc Ctrl + P được dùng để:
AMở một tài liệu mới
BMở một tài liệu có sẵn trong đĩa
CLưu một tài liệu
DĐóng chương trình Microsoft Word 2007
7-Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc Click chuột vào biểu tượng trên thanh Ribbon.
AMở một tài liệu mới
BMở một tài liệu có sẵn trong đĩa
CLưu một tài liệu
DĐóng chương trình Microsoft Word 2007

8-Vào Office Button / chọn Save hoặc Save as… là chức năng:
AMở một tài liệu mới
BMở một tài liệu có sẵn trong đĩa
CLưu một tài liệu
DĐóng chương trình Microsoft Word 2007
9-Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering…..
nằm ở thanh thực đơn nào?
AHome
BInsert
CPage Layout
DReference:
10-Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
AThiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,……..
BChèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol,
Chart, Table, Header and footer, Page number,
CĐịnh dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
DChức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả…

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

1


k

c.T

hu
gC


on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
11-Thanh thực đơn Page Layout có chức năng:
ACác công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
BCác thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page
Color, Paragraph,……..
CCông cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and
numbering…..
DThiết kế và mở rộng.
12-Thanh thực đơn Add-ins có chức năng:
ALàm việc với hiển thị màn hình.
BThiết kế và mở rộng.
CThanh công cụ trộn thư.
DCác ứng dụng bổ trợ.
13-Thanh thực đơn Developer có chức năng:
ALàm việc với hiển thị màn hình.
BThiết kế và mở rộng.
CThanh công cụ trộn thư.
DCác ứng dụng bổ trợ.
14-Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh
thực đơn:
AReference
BDeveloper
CHome

DPage Layout
15-Bảng gõ chữ cái tiếng việt ở bảng bên dưới là cách gõ theo kiểu nào:
ATelex
BVNI
CVIQR
DTự định nghĩa
16-Phím chức năng Tab có tác dụng:
ADi chuyển con trỏ về đầu dòng.
BXóa ký tự phía trước con trỏ.
CLùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
DChuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
17-Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
ABackspace
BHome
CPage Down
DPage up
18-Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
AHome
BEnd
CPage Down
DPage up
19-Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
ACaps Lock
BShift + Chữ cái
CTất cả đều đúng
DTất cả đều sai
20-Phím Delete có chức năng:
AXóa ký tự phía sau con trỏ
BXóa ký tự phía trước con trỏ.
CLùi văn bản vào với một khoảng cách cố định

DDi chuyển con trỏ về đầu dòng

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

2


on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
21-Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
A*.DOTX
B*.DOC
C*.EXE
D*.DOCX
22-Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
AMicrosoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
BMicrosoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
CTất cả đều đúng
DTất cả đều sai
23- Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
AGiữ phím Ctrl trong 2 giây
BGiữ phím Shift trong 2 giây
CGiữ phím Alt trong 2 giây
DGiữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
24-Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:

ANhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một
mẫu đã cài
BNhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một
mẫu đã cài
CNhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một
mẫu đã cài
DNhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn
một mẫu đã cài
25-Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
AChọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
BChọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
CChọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
DTất cả đều sai
26-Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

k

c.T

hu
gC

AGiảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƣơng trình bị đóng bất ngờ
BTính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
CTự động lưu theo thời gian mặc định
DTất cả đều đúng
27-Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
AGiữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.

BĐiều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
CCả A và B đều đúng
DCả A và B đều sai
28-Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
AThẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
BThẻ View – Reading Layout.
CThẻ View – Reading Layout.
DTất cả đều sai
29-Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
AThẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
BThẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
CThẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
DThẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
30-Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
AThẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
BThẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
CThẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
DThẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map

3


k

c.T

hu
gC

on


iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
31-Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
AChọn khổ giấy
BĐịnh dạng lề giấy
CChọn chiều trang giấy
DTất cả đều sai
32-Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
AHome / Font
BẤn tổ hợp phím Ctrl + D
CĐịnh dạng Font chữ trên thẻ Home
DTất cả đều đúng
33-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
ACăn trái
BCăn phải
CCăn giữa
DCăn đều hai bên
34-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
ACăn trái
BCăn phải
CCăn giữa
DCăn đều hai bên
35-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
ACăn trái
BCăn phải
CCăn giữa

DCăn đều hai bên
36-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
ACăn trái
BCăn phải
CCăn giữa
DCăn đều hai bên
37-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
AChữ đậm
BChữ gạch chân
CChữ nghiêng
DCăn phải
38-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
AChữ đậm
BChữ gạch chân
CCăn trái
DChữ nghiêng
39-Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng có chức năng:
ACăn giữa
BChữ gạch chân
CChữ nghiêng
DChữ đậm
40-Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
ABôi đen đoạn văn bản cần định dạng
BMở hộp thoại định dạng Font chữ.
CĐiều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
DGạch chân dưới chân các ký tự

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

4



k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
41-Trong word 2007, phím tắt để đóng tài liệu đang mở là:
ACtrl + F4
BCtrl + F1
CAlt + F4
DAlt + F1
42-Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
AHủy bỏ thao tác vừa chọn
BĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
CĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
DĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
43-Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 2 có chức năng:
AHủy bỏ thao tác vừa chọn
BĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
CĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).

DĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
44-Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 5 có chức năng:
AHủy bỏ thao tác vừa chọn
BĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
CĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
DĐiều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
45-Trong word 2007, phím tắt để gọi lại thao tác vừa thực hiện là:
ACtrl + Y (F4)
BCtrl + Z
CCtrl + L
DCtrl + T
46-Trong word 2007, phím tắt để hủy bỏ thao tác vừa chọn là:
ACtrl + Y (F4)
BCtrl + Z
CCtrl + L
DCtrl + T
47-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
ATạo chỉ số dưới
BTạo chỉ số trên.
CCăn phải
DCăn trái
48-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
ATạo chỉ số dưới
BTạo chỉ số trên.
CCăn phải
DCăn trái
49-Phím tắt Ctrl + L có tác dụng gì?
ACăn đều hai bên.
BCăn lề giữa
CCăn lề trái

DCăn lề phải
50-Phím tắt để căn lề giữa các dòng chữ là:
ACtrl + E
BCtrl + F
CCtrl + R
DCtrl + L

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

5


k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
51-Bảng hội thoại bên dưới có chức năng gì?
AĐịnh dạng Tabs
BĐịnh dạng Font
CĐịnh dạng Lề

DĐịnh dạng Bullets and Numbering.
52-Để chèn kí tự đặc biệt (Symbol ) vào văn bản, ta thực hiện:
AChọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
BChọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
CChọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
DChọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
53-Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
AChèn các ký tự không có trên bàn phím.
BCăn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
CTạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ
trên dòng văn bản.
DTạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
54-Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
ABorders and Shading
BBullets and Numbering
CPage Border
DTab Stop Position
55-Bảng hội thoại bên dưới là bảng hội thoại của định dạng nào?
ASymbol
BTab
CBullets and Numbering
DBorders and Shading
56-Biểu tượng có chức năng gì?
ASao chép văn bản
BDi chuyển dữ liệu.
CDán dữ liệu.
DCăn lề giữa hai bên
57-Biểu tượng có chức năng gì?
ASao chép văn bản
BDi chuyển dữ liệu.

CDán dữ liệu.
DCăn lề giữa hai bên
58-Để dán dữ liệu vào một vị trí nào đó, ta thực hiện:
ACtrl + V
BLick chuột phải chọn Paste
CLick vào biểu tượng
DTất cả đều đúng
59-Để chia cột trong word 2007, ta dùng chức năng nào?
ATrên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Setup
BTrên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Columns
CTrên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Size
DTrên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Margins
60-Để tạo chữ thụt cấp đầu đoạn, ta dùng công cụ nào?
ADrop Cap
BColumns
CLine between.
DTất cả đều sai

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

6


k

c.T

hu
gC


on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
61-Để dán văn bản đến một vị trí nào đó, ta chọn:
ACtrl + P.
BFile/ Paste.
CCả a và b đều đúng.
DCả a và b đều sai.
62-Để định dạng trang, ta thực hiện:
AFile/ Page Setup.
BFile/ Print Setup.
CEdit/ Page Setup.
DFormat/ Page Setup.
63-Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn:
AView/ Bullets and Numbering….
BEdit/ Bullets and Numbering….
CFormat/ Bullets and Numbering….
DInsert/ Bullets and Numbering….
64-Muốn chèn ảnh có sẵn trong Word vào văn bản,ta:
ANhấn Ctrl + P.
BChọn lệnh Insert/ Picture/ Clip Art.
CChọn lệnh Insert/ Picture/ From File.
DNhấn nút Insert.
65-Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta:
AChọn Insert/ Drop Cap.
BChọn Format/ Drop Cap.

CChọn Format/ Characters/ Drop Cap.
DChọn Tools/ Drop Cap.
66-Để thay thế từ hay cụm từ, ta thực hiện:
ALệnh Edit/ Go to.
BLệnh Edit/ Search
CLệnh Edit/ Find.
DLệnh Edit/ Replace.
67-Muốn lưu văn bản vào đĩa:
AChọn File/ Save.
BNhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
CNhấn nút Save trên thanh công cụ.
DCả 3 câu trên đều đúng.
68-Tổ hợp phím Ctrl + Y là:
AHủy bỏ thao tác vừa thực hiện.
BHủy bỏ thao tác vừa xoá.
CKhôi phục thao tác vừa thực hiện.
DKhôi phục thao tác vừa hủy bỏ.
69-Để thay đổi vị trí lề của các đoạn văn bản, ta phải:
AChọn Format/ Paragraph và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation.
BChọn Format/ Tabs.
CChọn Format/ Spacing và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation.
DChọn nút Paragraph Spacing trên thanh công cụ.
70-Muốn hiển thị thanh công cụ định dạng (Formatting) ta cần thực hiện thao tác nào?
AChọn Toolbars/ View/ Formatting.
BNhấp phải chuột tại vùng trống văn bản chọn Formatting.
CChọn View/ Toolbars/ Formatting.
DChọn Tools/ Customize, chọn Toolbars/ Formatting.

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức


7


k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
71-Trong Word để tạo bảng ta chọn:
AInsert/ Table.
BInsert/ column.
CTools/ Insert/ Table.
DTable/ Insert/ Table.
72-Trong Word để tạo đường viền cho một bảng ta chọn:
AFormat/ Borders and Shading.
BTable/ Borders.
CTable/ AutoFormat.
DFormat/ Drawing.
73-Trong Word để tô màu ô đã được đánh dấu ta chọn:
AFormat/ Borders and Numbering.
BFormat/ Borders and Shading.

CTable/ Borders.
DCả 3 câu đều sai.
74-Trong Word để lưu một văn bản với tên khác ta chọn:
AFile/ Save.
BEdit/ Save.
CFile/ Save As.
DCả 3 câu đều đúng.
75-Trong Word để chèn một hình ảnh ta chọn:
AInsert/ Symbol.
BInsert/ Picture.
CInsert/ Object.
DInsert/ Photo.
76-Trong Word để sắp xếp các dữ liệu của một bảng ta chọn:
A- Table/ Fornula
B- Tools/ Sum
C- Tools/ Formula
D- Table/ Sort
77-Trong Word ta có thể mở được nhiều tập tin, để làm việc với một tập tin đã mở ta chọn:
AWindow/ Tên tập tin.
BFile/ Tên tập tin.
CTools/ Tên tập tin.
DEdit/ Tên tập tin.
78-Trong Word nút lệnh dùng để:
ATạo tập tin.
BSao chép tập tin.
CMở tập tin.
DLưu tập tin.
79-Trong Word để thêm một cột vào một bảng ta chọn:
AInsert/ Row.
BInsert/ Column.

CEdit/ Insert/ Column.
DCả 3 câu đều sai.
80-Word muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược lại ta dùng tổ hợp phím:
AAlt + F3.
BCtrl + F3.
CCtrl + Shift + B.
DCả 3 câu đều sai.

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

8


k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
81-Trong Word nút lệnh dùng để:
ACanh trái các dòng văn bản trong một đoạn.
BCanh phải các dòng văn bản trong một đoạn.

CCanh đều các dòng văn bản trong một đoạn.
DCanh đều khoảng cách các dòng.
82-Trong Word nút lệnh dùng để:
ATạo nút Bullet đầu dòng.
BĐánh số tự động.
CDi chuyển đoạn văn bản sang phải.
DCanh đều khoảng cách các dòng.
83-Trong Word nút lệnh dùng để:
ASao chép đoạn văn bản.
BDán đoạn văn bản.
CDi chuyển đoạn văn bản đi nơi khác.
DLưu văn bản.
84-Trong Word tổ hợp phím Crtl + L dùng để:
ACanh lề phải một đoạn văn bản.
BCanh lề trái một đoạn văn bản.
CCanh giữa một đoạn văn bản.
DCả 3 câu đều sai.
85-Trong Word để chọn khối thay cho dùng chuột, ta dùng 4 phím mũi tên và phím:
AAlt.
BCtrl.
CShift.
DKhông sử dụng bàn phím để chọn được.
86-Trong Word khi đang làm việc với một văn bản, tổ hợp phím Ctrl + F4 dùng để:
AThực hiện tiếp việc vừa làm.
BXoá một đoạn văn bản.
CIn một đoạn văn bản.
DCả 3 câu đều sai.
87-Trong Word để đánh ký hiệu thứ tự tự động đầu dòng, ta chọn:
AInsert/ Bullets and Numbering.
BFormat/ Bullets and Numbering.

CView/ Bullets and Numbering.
DCả 3 câu đều sai.
88-Trong Word ta chọn Insert/ Picture là để :
AChèn một hình ảnh.
BChèn một đoạn văn.
CXoá một hình ảnh.
DCả 3 câu đều sai.
89-Trong Word tổ hợp phím Crtl + H dùng để:
ATìm và thay thế một chuỗi.
BLàm ẩn một đoạn văn bản.
CCanh lề trái một đoạn văn bản.
DCả 3 câu đều sai.
90-Trong Word tổ hợp phím Crtl + B dùng để:
AĐịnh dạng ký tự hoa đoạn văn bản đã chọn.
BĐịnh dạng ký tự nghiêng đoạn văn bản đã chọn.
CĐịnh dạng ký tự đậm đoạn văn bản đã chọn.
DCả 3 câu đều sai.

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

9


k

c.T

hu
gC


on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
91-Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
ACtrl + G.
BCtrl + C.
CCtrl + E.
DCtr + R.
92-Trong Word muốn định dạng chữ hoa, ta chọn:
AFormat/ Font chọn vào ô All caps.
BFormat/ Font chọn vào ô Caps Lock.
CFormat/ Font chọn vào ô Small caps.
DCtr + F3.
93-Trong Word dùng tổ hợp phím Crtl + C, rồi Ctrl +V là để:
ADi chuyển một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định.
BSao chép một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định.
CCắt bỏ một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định.
DCả 3 câu đều đúng.
94-Muốn khôi phục thao tác vừa hủy bỏ, ta thực hiện:
ACtrl + X
BCtrl + Z.
CCtrl + Y.
DCtrl + W.
95-Nhấn Ctrl + End đồng thời sẽ thực hiện việc nào:
AĐặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại.
BĐặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại.

CĐặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại.
DĐặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
96-Để sao chép đoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần
phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
ANhấn giữ phím Shift.
BNhấn giữ phím Alt.
CNhấn giữ phím Ctrl.
DNhấn giữ đồng thời 2 phím Ctrl + Alt.
97-Để định dạng chữ đậm, ta dùng tổ hợp phím nào?
ACtrl + E.
BCtrl + B.
CCtrl + I.
DCtrl + U.
98-Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:
ANhấn Ctrl + X.
BChọn Edit/ Cut.
CNhấn nút Cut trên thanh công cụ.
DCả 3 câu đều đúng.
99-Muốn hiển thị thanh công cụ định dạng (Formatting) ta cần thực hiện thao tác nào?
AChọn Toolbars/ View/ Formatting.
BNhấp phải chuột tại vùng trống văn bản chọn Formatting.
CChọn View/ Toolbars/ Formatting.
DChọn Tools/ Customize, chọn Toolbars/ Formatting.
100-Để thay đổi cỡ chữ, ta thực hiện lệnh Format/ Font… và chọn cỡ chữ trong ô:
AFont style.
BFont.
CSmall caps.
DSize.

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức


10


k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
101-Để gạch dưới một từ hay cụm từ, ta nhấn:
ACtrl + I.
BCtrl + U.
CCtrl + D
DCtrl + E
102-Để canh lề đều 2 bên cho đoạn văn bản, ta chọn:
AFile/ Page Setup.
BFormat/ Justify.
CCtrl + J.
DCtrl + E.
103-Để định dạng trang, ta thực hiện:
AFile/ Page Setup.

BFile/ Print Setup.
CEdit/ Page Setup.
DFormat/ Page Setup.
104-Chức năng của nút lệnh là:
AĐịnh cỡ chữ.
BĐịnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
CThu nhỏ văn bản.
DThay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
105-Để xem văn bản trước khi in, ta:
AChọn File/ Print Preview.
BChọn View/ Print Preview.
CChọn File/ Page Setup.
DChọn Edit/ Print Preview.
106-Để in văn bản, cách nào sau đây là sai:
AChọn File/ Print.
BChọn File/ Print Preview.
CNhấn nút Print trên thanh công cụ.
DNhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
107-Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta:
AChọn Insert/ Drop Cap.
BChọn Format/ Drop Cap.
CChọn Format/ Characters/ Drop Cap.
DChọn Tools/ Drop Cap.
108-Để thay thế từ hay cụm từ, ta thực hiện:
ALệnh Edit/ Go to.
BLệnh Edit/ Find.
CLệnh Edit/ Search.
DLệnh Edit/ Replace.
109-Để tạo bảng, ta thực hiện:
ALệnh Table/ Insert/ Table.

BLệnh Insert/ Table.
CNhấn Ctrl + T.
DNhấn nút Table trên thanh công cụ.
110-Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta chọn:
ATools/ Sort.
BEdit/ Sort.
CToolbars/ Sort.
DNhấp chuột vào nút trên thanh công cụ.

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

11


k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
111-Để thay đổi dạng chữ hoa, chữ thường cho một khối văn bản đã được đánh dấu, ta có thể sử dụng
menu lệnh hoặc tổ hợp phím nào sau đây:

AFormat, Change Case
BShift + F3
CChỉ có câu a đúng, câu b sai
DCả hai câu a và b đều đúng
112-Trong WinWord, muốn đóng cửa sổ văn bản đang soạn thảo, ta có thể dùng:
AAlt + F4
BCtrl + F4
CCả a và b đều đúng
DCả a và đều sai
113-Trong WinWord, phát biểu nào sai khi nói đến các nút lệnh trên thanh công cụ:
ANhấp nút Copy để sao chép khối văn bản được chọn vào bộ nhớ tạm
BNhấp nút Cut để di chuyển khối văn bản được chọn vào bộ nhớ tạm
CNhấp nút Paste để lấy nội dung từ bộ nhớ tạm
DNhấp nút Format Painter để định dạng màu nền cho khối văn bản được chọn
114-Trong WinWord, để xóa một dòng trong Table, có thể:
AChọn dòng rồi ấn phím Delete
BChọn dòng, chọn Table, Delete, Rows
CChọn dòng, chọn Rows, chọn Delete
DNhấp phải lên một ô dòng, chọn Delete
115-Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:
ANhấn Ctrl-A
BClick nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
CNhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn
DCả 3 câu A, B, C đều đúng
116-Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì:
ASẽ cho bảng thêm một dòng mới
BCon trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
CCon trỏ đứng yên vì đã hết bảng
DCon trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
117-Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn thảo trong winword, ta có thể dùng:

AMenu Windows, Switch to
BMenu Windows, Task List
CMenu Windows, List
DNhấn Ctrl – F6
118-Chức năng Formula trong menu Table dùng để:
AChèn một ký hiệu vào ô trong bảng
BChèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
CChèn một hình ảnh vào ô trong bảng
DSắp xếp bảng theo trật tự nào đó
119-Để đặt đường dẫn hướng (đường kẻ… ) đến 1 điểm dừng ta sử dụng menu:
AFormat, Tabs, Leader
BFormat, Tabs, Alignment
CFormat, Border and Shading
DFormat, Tabs, Gridlines
120-Để thay đổi cỡ chữ cho 1 nhóm ký tự ta có thể dùng
AFormat, Font, Font size
BTổ hợp phím Ctrl – Shift – P -> Size
CTổ hợp phím Ctrl – P
DCả A và B

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

12


k

c.T

hu

gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
121-Ta có thể dùng thước căn ngang trên màn hình để điều chỉnh:
ABiên trái đoạn văn bản
BBiên phải đoạn văn bản
CVị trí dòng 1 và những dòng còn lại
DCác câu a, b, c đều đúng
122-Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối, muốn xóa định dạng của khối đó dùng
lệnh hay tổ hợp phím gì?
ACtrl-I
BCtrl-SpaceBar
CClick Regular sau khi dùng lệnh Format, Font
DCác câu trên đều đúng
123-Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải để phím gì trước khi kéo chuột
ACtrl – Alt
BCtrl – Shift
CShift
DTab
124-Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng:
AInsert, File
BInsert, Object
CInsert, Field
DInsert, Symbol

125-Hộp thoại Paraghaph, thông báo Indentation left: 3 cm. Điều này có nghĩa:
ATất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm
BDòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3 cm
CTừ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3 cm
DLề giấy đã chừa là 3 cm
126-Cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian trong WinWord, ta dùng:
ATools, Option, Save
BTools, Options, General
CTools, Options, Save As
DTools, Save
127-Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:
ANhấn Ctrl + Shift + Enter
BNhấn Ctrl + Enter
CDùng menu Format, Columns
DDùng menu Tools, Columns
128-Trong WinWord, để định dạng font chữ mặc định, ta vào:
AFormat, Font, chọn font, OK
BFormat, Font, chọn font, Default, OK
CEdit, chọn font, Default
DBa câu trên sai
129-Trong một văn bản WinWord, để tách một bảng tại vị trí đã chọn, ta vào Table và chọn:
ASplit Table
BSplit Cells
CMerge Cells
DBa cách trên đều sai
130-Trong WinWord, để lưu tập tin đang làm việc thành tập tin khác ta dùng cặp phím:
ACtrl và F, gõ A
BAlt và F, gõ S
CAlt và F, gõ A
DCtrl và F, gõ S


Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

13


k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On

160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
131-Để tạo mới một văn bản trống trên Word, ta:
ANhấn tổ hợp phím Ctrl + O
BChọn Edit -> Cut
CNhấn tổ hợp phím Ctrl + S
DNhấn tổ hợp phím Ctrl + N
132-Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất đi nội
dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó:
ADùng lệnh Edit, Undo
BĐóng tập tin đó nhưng không lưu
CCả a và b đều đúng

DCả a và b đều sai
133-Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:
AFormat, Paragraph
BFormat, Style
CFormat, AutoFormat
DFormat, Font
134-Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu:
AFormat, Spacing Before
BFormat, Spacing After
CFormat, Paragraph, Spacing Before
DFormat, Paragraph, Spacing After
135-Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu:
ATable, Merge Cells
BTable, Sum Cells
CTable, Split Cells
DTable, Split Table
136-Cách nào dưới đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó?
AChọn File -> Copy và chọn Edit -> Paste
BChọn Edit -> Copy và chọn File -> Paste
CChọn File -> Copy, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Edit -> Paste
DChọn Edit -> Cut, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn nút Paste trên thanh công cụ
137-Để thu nhỏ chữ nằm dưới (Chọn Format -> Font và chọn Subscript), ta thực hiện:
ANhấn tổ hợp phím Ctrl + =
BNhấn tổ hợp phím Shift + =
CNhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
DCâu b và c đúng
138-Việc nào dưới đây không thực hiện được khi ta đánh số trang bằng lệnh Insert -> Page Numbers…?
AĐặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới của trang
BĐặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang
CĐặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ

DĐánh số trang bằng chữ (một, hai, ba, …)
139-Câu nào sau đây là sai:
ALệnh Format -> Borders and Shading… dùng để tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn
văn bản
BLệnh Format -> Borders and Shading… dùng để định dạng bảng
CLệnh Format -> Borders and Shading… dùng để tạo đường viền và tô màu nền cho bảng
D-Lệnh Format -> Borders and Shading… dùng để tạo đường viền và tô màu nền cho ký tự
140-Để thay đổi định dạng ký tự cho một cụm từ, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào?
ADùng phím tắt Ctrl + I
BChọn toàn bộ cụm từ đó
CChọn từ cuối cùng
DĐưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

14


k

c.T

hu
gC

on

iC
Th
On


160 câu hỏi trắc nghiệm phần Word 2003 và Word 2007
141-Để thêm dòng, cột vào bảng, ta chọn:
ATable -> Insert
BTable -> Delete
CTable -> Formula
DTable -> Merge Cells
142- Để thay đổi vị trí lề của các đoạn văn bản, ta phải:
AChọn Format -> Paragraph và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation
BChọn Format -> Tabs
CChọn Format -> Spacing và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation
DChọn nút Paragraph Spacing trên thanh công cụ
143- Cách nào trong các cách sau cho phép sử dụng bàn phím để mở bảng chọn?
ANhấn giữ phím Ctrl rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
BNhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
CNhấn giữ phím Shift rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
DKhông có cách nào cả
144-Để đóng tệp văn bản đang soạn thảo, ta chọn thao tác nào sau đây:
AFile -> Exit
BFile -> Close
CFile -> Quit
DCtrl + S
145-Để giảm cỡ chữ, ta thực hiện:
ANhấn tổ hợp phím Ctrl + ]
BNhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + >
CNhấn tổ hợp phím Ctrl + [
DCâu a và b đúng
146-Nhấn Ctrl + Home đồng thời sẽ thực hiện việc nào?
AĐặt con trỏ văn bản đến đầu từ hiện tại
BĐặt con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại

CĐặt con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại
DĐặt con trỏ văn bản đến đầu văn bản
147-Trong các cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnh nội dung trong một ô xuống sát đáy?
ADùng các khoảng trống trước nội dung
BNhấn nhiều lần phím Enter
CChọn nút lệnh Cell Alignment trên thanh công cụ
DCâu a và b đúng
148-Để gõ được chữ cái in hoa, ta chọn:
AGiữ Shift rồi gõ phím tương ứng
BGiữ Ctrl rồi gõ phím tương ứng
CGiữ Tab rồi gõ phím tương ứng
DGiữ Alt rồi gõ phím tương ứng
149-Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta chọn:
AFile -> Exit
BFile -> Quit
CFile -> Close
DCtrl + S
150-Nhấn Shift + End đồng thời sẽ thực hiện việc nào?
AChọn từ con trỏ văn bản đến cuối dòng
BChọn từ con trỏ văn bản đến cuối văn bản
CChọn từ con trỏ văn bản đến hết đoạn
DChọn đến dòng tiếp theo

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức

15


×