Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM Môn: Linh kiện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.85 KB, 54 trang )

Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm
Môn : Linh kiện điện tử
Hệ : Cao đẳng
1. Tụ điện hình 1.1 có C = ?
a)
b)
c)
d)

20
3
25

203 àF
203 pF
25 nF
20 nF

Hình 1.1

2. Tụ điện hình 1.2 có C = ?
a) 25 pF

.01
25

b) 0.01 àF
c) 0.01 pF
d) 1àF
3. Giá trị điện trở có thể biểu thị:
a) Bằng chữ


b) Bằng các vạch màu
c) Bằng số
d) Gồm cả ba tình huống a,b,c
4. Điện trở hình 1.3 có R = ?
a)
b)
c)
d)

Hình 1.2

Vàng

470K 5%
47K 1%
470 1%
47 5%

Tím

Đen

Hình 1.3

5. Điện trở hình 1.4 có R = ?
a) 39K 5%
3K9J

b) 3,9K 5%
c) 3,9 K 1%


Hình 1.4

d) 390 5%
1

Đỏ

Nâu


6. §iÖn trë h×nh 1.5 cã R = ?
a) 1kΩ ±5%
b) 100kΩ ± 5%
c) 10kΩ ± 10%

N©u ®en

®á

nhò vµng

H×nh 1.5

d) 10kΩ ± 5%
7. §iÖn trë h×nh 1.6 cã R = ?
a) 1,5kΩ ±5%
b) 10kΩ ± 10%
c) 100kΩ ± 10%


N©u ®en

cam

nhò vµng

H×nh 1.6

d) 12kΩ ± 5%
8. §iÖn trë h×nh 1.7 cã R = ?
a) 47Ω ± 10%
b) 490Ω ± 5%
c) 470Ω ± 10%

Vµng tÝm

n©u

nhò b¹c

H×nh 1.7

d) 4,7kΩ ± 10%
9. §iÖn trë h×nh 1.8 cã R = ?
a) 1Ω ± 5%
b) 10Ω ± 5%
c) 100Ω ± 5%

N©u ®en


®en

nhò vµng

H×nh 1.8

d) 1kΩ ± 5%
10. §iÖn trë h×nh 1.9 cã R = ?
a) 22Ω ± 5%
b) 220Ω ± 5%
c) 2,2kΩ ± 5%

®á

®á

®á
H×nh 1.9

d) 22kΩ ± 5%

2

nhò vµng


11. §iÖn trë h×nh 1.10 cã R = ?
a) 270Ω ± 5%
b) 2,7KΩ ± 5%
c) 27KΩ ± 5%


®á

tÝm

cam

nhò vµng

H×nh 1.10

d) 270KΩ ± 5%
12. §iÖn trë h×nh 1.11 cã R = ?
a) 10Ω ± 5%
b) 2,7KΩ ± 5%
c) 10KΩ ± 5%

n©u

®en

n©u

vµng nhò

H×nh 1.11

d) 100Ω ± 5%
13. §iÖn trë h×nh 1.12 cã R = ?
a) 1,5KΩ ± 5%

b) 15KΩ ± 5%
c) 150KΩ ± 5%

n©u

xanh lôc

®á

vµng nhò

®á

vµng nhò

®á

vµng nhò

H×nh 1.12

d) 1,5MΩ ± 5%
14. §iÖn trë h×nh 1.13 cã R = ?
a) 470Ω ± 5%
b) 4,7KΩ ± 5%
c) 47KΩ ± 5%

vµng tÝm
H×nh 1.13


d) 470KΩ ± 5%
15. §iÖn trë h×nh 1.14 cã R = ?
a) 330Ω ± 5%
b) 33KΩ ± 5%
c) 3,3KΩ ± 5%

Cam cam
H×nh 1.14

d) 330KΩ ± 5%

3


16. Điện trở hình 1.15 có R = ?
a) 1K 5%
b) 10K 10%
c) 100K 10%

nâu

đen

vàng

bạc nhũ

Hình 1.15

d) 1M 10%

17. Điện trở hình 1.16 có R = ?
a) 8,2 5%
b) 82 10%
c) 82 5%

Xám Đỏ

d) 820 5%
18. Điện trở hình 1.17 có R = ?

Đen Vàng nhũ
Hình 1.16

a) 6,8K 20%

6K8M

b) 68 K 20%

Hình 1.17

c) 6,8 10%
d) 0,68K 5%
19. Điện trở 398 2% thứ tự vòng màu là:
a) Cam -Trắng- Xám -Đỏ- Nâu
b) Cam -Trắng- Xám -Đen -Đỏ
c) Cam -Trắng -Xám -Nâu -Nâu
d) Cam -Trắng -Xám Cam - Đỏ
20. Điện trở 27 5% có thứ tự vòng màu là:
a) Đỏ - Tím - Đen - Vàng nhũ

b) Đỏ - Tím - Đen - Bạc nhũ
c) Đỏ - Xám - Đen - Bạc nhũ
d) Đỏ - Tím - Đỏ - Vàng nhũ
21. Hiện tợng xảy ra với đèn Hình1.20 khi khoá
K đóng là:

Đèn

C

a) Đèn sáng
b) Không sáng
4

K

_E

Hình 1.20

+


c) Sáng rồi tắt
d) Sáng nhấp nháy
22. Hiện tợng xảy ra với đèn Hình 1.21 khi khoá
K đóng là:

Đèn


L

a) Đèn sáng
b) Không sáng

K

_

+

c) Sáng rồi tắt
Hình 1.21

d) Sáng nhấp nháy

23. Hai cuộn cảm công suất giống nhau có giá trị (33mH và55mH) đợc ghép
nối tiếp với nhau, không có ghép hỗ cảm, thì giá trị cuộn cảm tơng đơng là:
a) 28mH
b) 32mH
c) 68mH
d) 88 mH
24. Hai cuộn cảm công suất giống nhau có giá trị (15mH và 35mH) đợc ghép
song song với nhau thì giá trị cuộn cảm tơng đơng là:
a) 10,5mH
b) 11mH
c) 12mH
d) 12,5mH
25. Loại nào trong các loại tụ điện dới đây là tụ điện phân cực:
a) Tụ giấy

b) Tụ gốm
c) Tụ hoá
d) Tụ dầu
26. Mắc song song hai tụ điện C1 = 220 pF và tụ C2 = 820 pF thì điện dung tơng đơng là:
a) 1040 pF
b) 600 pF
c) 173,46 pF
d) 57,6 pF
5


27. Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 = 22 K và R2 = 82 K thì điện trở tơng đơng là:
a) 104 K
b) 600 K
c) 173,46 K
d) 57,6 K
28. Mắc nối tiếp hai tụ điện C1 = 22 nF và tụ C2 = 33 nF thì điện dung tơng đơng là:
a) 13,2 nF
b) 55 nF
c) 55 pF
d) 7,57 nF
29. Mắc song song hai điện trở R1 = 22 K và R2 = 82 K thì điện trở tơng đơng là:
a) 104 K
b) 600 K
c) 17,35 K
d) 57,6 K
30. Một biến áp làm việc với điện lới 220V/60Hz, hệ số biến áp

N sc
= 12 thì

N tc

điện áp hiệu dụng trên cuộn thứ cấp là:
a) 18,33V/50Hz
b) 25,9V/60Hz
c) 18,33V/60Hz
d) 25,9V/50Hz
Chơng 2
1. Các nguyên tử tạp chất thuộc nhóm 5 trong bảng HTTH Mendeleep đợc pha
thêm vào chất bán dẫn thuần silicon để tạo ra:
6


a) Germanium
b) Chất bán dẫn loại p
c) Chất bán dẫn loại n
d) Vùng nghèo.
2. Các nguyên tử tạp chất thuộc nhóm 3 trong bảng HTTH Mendeleep đợc pha
thêm vào chất bán dẫn thuần silicon để tạo ra:
a) Germanium
b) Chất bán dẫn loại p
c) Chất bán dẫn loại n
d) Vùng nghèo.
3. Hạt dẫn đa số trong chất bán dẫn loại n là:
a) Lỗ trống
b) Ion dơng tạp chất
c) Điện tử tự do
d) Ion âm tạp chất
4. Nồng độ hạt dẫn đa số trong chất bán dẫn tạp chất phụ thuộc vào:
a) Nồng độ chất đợc pha tạp vào

b) Loại chất đợc pha tạp vào
c) Chất bán dẫn thuần
d) a,b,c đều đúng
5. Vùng hoá trị bao gồm các mức năng lợng mà trong điều kiện thờng:
a) Không bị điện tử chiếm giữ
b) Bị điện tử chiếm giữ
c) Bị điện tử chiếm giữ một phần
d) a,b,c đều sai.
6. Vùng dẫn là vùng mà các mức năng lợng :
a) Bị bỏ trống hoặc chiếm giữ một phần
b) Bị chiếm giữ toàn bộ
c) a,b đều sai
7.Vùng cấm là vùng mà tại đó các mức năng lợng:
a) Không bị chiếm chỗ
b) Chiếm giữ toàn phần
c) Chiếm giữ một phần
7


d) a,b,c đều sai
8. Chất bán dẫn thuần Gemani (Ge) thuộc nhóm mấy trong bảng hệ thống tuần
hoàn Mendeleep?
a) Hai
b) bốn
c) Ba
d) năm
9. Để tạo ra chất bán dẫn loại N ngời ta đã pha nguyên tố nhóm thuộc bảng
hệ thống tuần hoàn Menđêleep vào chất bán dẫn thuần.
a) Hai
b) Bốn

c) Ba
d) Năm
10. Để tạo ra chất bán dẫn loại P ngời ta đã pha nguyên tố nhóm thuộc bảng
hệ thống tuần hoàn Menđêleep vào chất bán dẫn thuần.
a) Hai
b) Bốn
c) Ba
d) Năm
11. Trong chất bán dẫn thờng gặp các hiện tợng vật lý gì?
a) Hiện tợng ion hoá nguyên tử
b) Hiện tợng tái hợp hạt dẫn
c) Chuyển động khuyếch tán
d) Gồm cả ba trờng hợp a,b,c
12. Hạt dẫn đa số trong chất bán dẫn tạp chất loại P là:
a) Lỗ trống
b) Ion dơng tạp chất
c) Điện tử
d) Ion âm tạp chất
13. Đồ thị vùng năng lợng của chất bán dẫn có độ rộng vùng cấm Eg là:
a) Eg > 2eV
b) Eg 2eV
c) Eg 0eV
8


d) Không có đáp án nào đúng
14. Đồ thị vùng năng lợng của chất cách điện có độ rộng vùng cấm Eg là:
a) Eg > 2eV
b) Eg 2eV
c) Eg 0eV

d) Không có đáp án nào đúng
15. Đồ thị vùng năng lợng của chất dẫn điện có độ rộng vùng cấm Eg là:
a) Eg > 2eV
b) Eg 2eV
c) Eg 0eV
d) Không có đáp án nào đúng
Chơng 3: điôt
1. Lớp tiếp giáp P-N khi phân cực thuận có độ rộng miền điện tích không gian
độ rộng miền điện tích không gian của lớp tiếp giáp P-N khi cha phân cực.
a) Lớn hơn
b) Nhỏ hơn
c) Bằng
d) Cha khẳng định đợc.
2. Lớp tiếp giáp P-N khi phân cực ngợc có độ rộng miền điện tích không gian
độ rộng miền điện tích không gian của lớp tiếp giáp P-N khi cha phân cực.
a) Lớn hơn
b) Nhỏ hơn
c) Bằng
d) Cha khẳng định đợc.
3. Điốt bán dẫn đợc tạo thành từ việc ghép bằng công nghệ tiếp xúc:
a) 2 lớp bán dẫn cùng loại
b) 3 lớp bán dẫn khác loại
c) 4 lớp bán dẫn khác loại
d) 2 lớp bán dẫn khác loại
4. Khi tiếp giáp P-N bị phân cực ngợc với một điện áp quá lớn thì:
a) Tiếp giáp sẽ dẫn điện.
9


b) Tiếp giáp bị đánh thủng vì điện.

c) Tiếp giáp bị đánh thủng vì nhiệt
d) Tiếp giáp không dẫn điện.
5. Điều kiện để diode phân cực thuận ?
a) UAK 0
b) UAK < 0
c) UAK>UMở
d) a,b,c đều sai.
6. Điều kiện để diode phân cực ngợc?
a) UAK > 0
b) UAK 0
c) UAK>UMở
d) a,b, c đều sai.
7. điôt phân cực thuận:
a) có nội trở nhỏ và không cho dòng điện đi qua
b) có nội trở nhỏ và cho dòng điện đi qua
c) có nội trở cao và không cho dòng điện đi qua
d) có UAK rất lớn
8. Điôt phân cực ngợc:
a) có nội trở nhỏ và không cho dòng điện đi qua
b) có nội trở nhỏ và cho dòng điện đi qua
c) Có nội trở cao và không cho dòng điện đi qua
d) Có UAK lớn
9. Mạch đIện hình 3.1 là:
A D
a) Mạch chỉnh lu 2 nửa chu kỳ.
U1

U2

C Ur


Rt

B

b) Mạch chỉnh lu nửa chu kỳ.
c) Mạch chỉnh lu cầu.
d) Không phải mạch chỉnh lu.

Hình 3.1.

10 . Mạch đIệnAhình 3.2 là:
U1

U21
U22

Rt

D2

Hình 3.2.

B

C Ur
10

a)
b)

c)
d)

Mạch chỉnh lu 2 nửa chu kỳ.
Mạch chỉnh lu nửa chu kỳ.
Mạch chỉnh lu cầu.
Cả a, c đều đúng


11. M¹ch ®iÖn h×nh 3.2 cã ®iÖn ¸p ra (Ur) khi kh«ng cã tô C lµ:
Ur
t

a.
Ur
b.

t
Ur
t

c.

12. M¹ch ®iÖn h×nh 3.2 cã ®iÖn ¸p ra (Ur) khi cã tô C lµ:
Ur
t

a.
Ur
b.


t
Ur
t

c.

Ur
11


d.

13. Mạch điện hình 3.3 là:
A

D4

U1

D1

U2
D3

D2

Rt

B

Hình 3.3

a)
b)
c)
d)

Mạch chỉnh lu 2 nửa chu kỳ.
Mạch chỉnh lu nửa chu kỳ.
Mạch chỉnh lu cầu.
Cả a, c đều đúng

14. Cathode của điôt zener trong mạch ổn áp thờng:
a) Dơng hơn anode
b) âm hơn anode
c) Nhận giá trị +0.7 V
d) Nối với đất
15. điôt zener trong mạch ổn áp hoạt động ở chế độ:
a) Phân cực thuận.
b) Phân cực ngợc
c) Đánh thủng thuận
d) Đánh thủng ngợc
16. Khi phân cực thuận, điôt zener:
a) Hoạt động giống nh điôt chỉnh lu.
b) Hoạt động giống nh điôt biến dung.
c) Hoạt động giống nh điôt phát quang.
d) a và c đều sai.
12

C Ur



17. Điode biến dung có điện dung thay đổi phụ thuộc vào :
a) Điện áp phân cực ngợc.
b) Điện áp phân cực thuận
a) Không phụ thuộc vào điện áp phân cực.
b) a,b đều đúng.
18. điôt zener có ký hiệu nh sau:
a.

b.

c.

19. Kí hiệu
là điôt gì?
a) chỉnh lu
b) ổn áp
c) biến dung
d) d.phát quang
20. Kí hiệu
là điôt gì?
a) chỉnh lu
b) ổn áp
c) tách sóng
d) phát quang
21. Kí hiệu
là điôt gì?
a) chỉnh lu
b) schottky

c) tách sóng
d) phát quang

22. Kí hiệu

là điôt gì?

a) bộ chỉnh lu cầu
b) ổn áp
c) bộ tách sóng
d) phát quang
23. Đặc tuyến V- A của điôt đợc chia làm các vùng làm việc:
a) Vùng phân cực thuận
13

d.


b) Vùng đánh thủng
c) Vùng bão hoà
d) Gồm cả ba đáp án a,b,c
24. Trong mạch chỉnh lu cầu, điện áp ngợc đặt lên điôt so với mạch chỉnh lu
nửa chu kì là:
a) lớn hơn
b) bằng nhau
c) nhỏ hơn
d) cả ba đáp án a,b,c đều sai
25. led 7 thanh có tác dụng
a) để hiển thị
b) để ổn áp

c) để chỉnh lu
d) để tách sóng
26. Một mạch chỉnh lu 2 nửa chu kỳ mắc theo kiểu cầu sẽ gồm có:
a) 2 điôt
b) 3 điôt
c) 1 điôt
d) 4 điôt
A

D4

U1

D1

U2
D3

D2

Rt

C Ur

B
Hình 3.4

27. Trong mạch chỉnh lu theo kiều cầu hình 3.4 nếu D 4 bị nối tắt thì hiện tợng
gì xảy ra?
a) không có hiện tợng gì xảy ra

b) cả 4 điôt sau một thời gian sẽ bị đánh thủng
c) mạch điện chuyển thành mạch chỉnh lu một nửa chu kỳ.
d) Biến áp bị chập.
28. LED :
14


a) Ph¸t ra ¸nh s¸ng khi ph©n cùc thuËn.
b) Ph¸t ra ¸nh s¸ng khi ph©n cùc ngîc.
a) §ãng vai trß nh mét biÕn trë.
b) §ãng vai trß nh mét biÕn dung.
29. Mạch hình 3.5.
Biết phương trình biểu diễn U – I của điốt là:
ID =1 + 2UD2 (mA) nếu UD ≥ 0.3 v
ID = 0 trong các trường hợp còn lại
Khi đó điểm công tác tĩnh có tọa độ:
a) (-1V ; 3mA)
b) (0.75V ; 2.5mA)
c) (0.3V ; 1.18 mA)
d) (0.3V ; 1.6mA)
30. Hình 3.6 có Rmax=?:
a) 3.9K
b) 4K
c) 2K
d) Tất cả các giá trị trên đều sai
31. Cho mạch như hình 3.7:
Dạng tín hiệu ra như sau:
a-

D1

DIODE

+ V
5V

R

2K

Hình 3.5
D1
DIODE

+ V
5V

R

Hình 3.6

D1
DIODE
V1
-5/5V
R
1kHz

Hình 3.7

b-


c-

15

2K


R=100

32. Mạch điện hình 3.8 có nhiệm vụ:
a) Chỉnh lu.
b) Lọc.
c) Khuếch đại.
d) ổn định điện áp

Uv

+

D

Ur

Hình 3.8

33. Hình 3.8 gồm điôt zener có: Uz=5.1V tại IZT = 49 mA; Zz = 7; PD(max)=1W.
Tính IZmax=?
a) 1mA.
b) 510mA.

c) 150mA.
d) 196mA
34. Hình 3.8 gồm điôt zener có: Uz=5.1V tại IZT = 49 mA; Zz = 7;
PD(max)=1W; IZmin=1mA; để điện áp ra có thể ổn định thì :
(UVmin; UVmax) =?
a) 5.1V; 19.6V
b) 0.336 V; 19.6V
c) 4.76V; 25,7V
d) 5.1V; 30V
R=470

Mạch điện hình 3.9 có: R=470;

24V +

điôt zener lý tưởng có: Vz=12V;

-

IZmin=1mA; Izmax=50mA;

D

RT

Hình 3.9

35. Hình 3.9 có dòng điện qua D khi RT= là Iz = ?
a) 50 mA.
b) 1mA.

c) 35,6 mA
d) 25,5mA
36. Để thế lối ra ổn định ở giá trị 12V, dòng điện cực đại qua RT trong mạch
3.9 là: ITMAX =?
a) 50 mA.
16


b) 35,6 mA
c) 24,5 mA
d) 25,5mA
37. Giá trị cực tiểu của RT trong hình 3.9 để thế lối ra ổn định ở giá trị 12V là
RTmin =?
a) 0.
b) 100.
c) 690.
d) 490
chơng 4
1. Transistor cấu tạo ở hình 4.1 có ký hiệu là:
E

N

P

N

C

B


Hình 4.1

a)

b)

c)

d)

2. Transistor cấu tạo ở hình 4.2 có ký hiệu là:
E

P

N

P

C

B

Hình 4.2

a)

b)


c)

d)

3.Transistor lỡng cực có miền nào đợc pha tạp với nồng độ lớn nhất?
a) Miền base
b) Miền collecter
c) Miền emitter
17


4. Trong transistor lỡng cực miền nào có độ rộng nhỏ nhất?
a) Miền base
b) Miền collecter
c) Miền emitter
5. Transistor lỡng cực có miền nào đợc pha tạp với nồng độ thấp nhất?
a) Miền base
b) Miền collecter
c) Miền emitter
6. Để transistor lỡng cực hoạt động ở chế độ khuếch đại, ta phải phân cực cho
transistor sao cho:
a) JE phân cực thuận; Jc phân cực thuận.
b) JE phân cực ngợc; Jc phân cực ngợc.
c) JE phân cực thuận; Jc phân cực ngợc.
d) JE phân cực ngợc; Jc phân cực thuận.
7. Để transistor lỡng cực hoạt động ở chế độ bão hoà, ta phải phân cực cho
transistor sao cho:
a) JE phân cực thuận; Jc phân cực thuận.
b) JE phân cực ngợc; Jc phân cực ngợc.
c) JE phân cực thuận; Jc phân cực ngợc.

d) JE phân cực ngợc; Jc phân cực thuận.
8. Trong transistor lỡng cực, độ rộng miền bazơ là:
a) Nhỏ nhất.
b) Lớn nhất.
c) Bằng độ rộng miền emittơ.
d) Bằng độ rộng miền collectơ.
9. Khi một transistor đóng vai trò khoá điện tử, nó thờng hoạt động ở các chế
độ:
a) Khuếch đại và cắt dòng.
b) Khuếch đại và bão hoà.
c) Bão hoà và cắt dòng.
d) Khuếch đại.
18


10. transistor PNP có UBE >0 thì hoạt động ở chế độ:
a) Khuếch đại
b) Cắt dòng
c) Bão hoà
d) Cả a và c đều đúng
11. Để transistor npn hoạt động ở chế độ khuếch đại, ta phải phân cực cho
transistor sao cho:
a) UBE <0 và UCB > 0
b) UBE <0 và UCB < 0
c) UBE > 0 và UCB > 0
d) UBE >0 và UCB < 0
12. Để transistor pnp hoạt động ở chế độ khuếch đại, ta phải phân cực cho
transistor sao cho:
a) UBE <0 và UCB > 0
b) UBE <0 và UCB < 0

c) UBE > 0 và UCB > 0
d) UBE >0 và UCB < 0
13. Với điều kiện phân cực nào thì Tranzistor lỡng cực loại PNP hoạt động ở
vùng khuếch đại:
a) UE > UB > UC
b) UC > UB > UE
c) UB > UC > UE
14. Với điều kiện phân cực nào thì Tranzistor lỡng cực loại NPN hoạt động ở
vùng khuếch đại:
a) UE > UB > UC
b) UC > UB > UE
c) UB > UC > UE
d) UE > UC > UB
15. Với điều kiện phân cực nào thì Tranzistor lỡng cực loại NPN hoạt động ở
vùng bão hoà:
a) UE > UB > UC
19


b) UC > UB > UE
c) UB > UC > UE
d) UE > UC > UB
16. Với điều kiện phân cực nào thì Tranzistor lỡng cực loại PNP hoạt động ở
vùng bão hoà:
a) UE > UB > UC
b) UC > UB > UE
c) UB > UC > UE
d) UE > UC > UB
17. Với điều kiện phân cực nào thì Tranzistor lỡng cực loại NPN hoạt động ở
vùng cắt dòng:

a) UE > UB > UC
b) UC > UB > UE
c) UB > UC > UE
d) UE > UC > UB
18. Với điều kiện phân cực nào thì Tranzistor lỡng cực loại PNP hoạt động ở
vùng cắt dòng:
a) UE > UB > UC
b) UC > UB > UE
c) UB > UC > UE
d) UE > UC > UB
19. Transistor có IC = 2mA; IB = 40 àA, DC = ?
d) 0.02
e) 100
f) 50
g) 20
20. Khi BJT hoạt động ở chế độ cắt dòng, UCE đạt giá trị:
a) 0 V
b) Cực tiểu
c) Cực đại
20


d) Cả a và b đều đúng
21. Muốn cho transistor lỡng cực hoạt động ở chế độ bão hoà thì:
a) IB > 0
b) IB ICbh/
c) Nguồn VCC> 10V
d) IB = 0
22. Khi transistor lỡng cực đang hoạt động ở chế độ bão hoà, nếu ta tiếp tục
tăng dòng IB thì:

a) IC tăng
b) IC giảm
c) IC không thay đổi
d) BJT tắt

23. Mạch điện hình 4.3 có IC = ?
a) 845 àA
b) 3mA
c) 84,5 mA

RB=100k

+VCC
10V
RC= 10k
= 100
UBE = 0,7V

d) 300àA
24. Mạch điện hình 4.3 có IB = ?

Hình 4.3

a) 300àA.
b) 84,5àA.
c) 8,45àA.
d) 30àA
25. Mạch điện ở hình 4.3 có UCE =?
a) 8,45 V
b) 1,55 V

c) 0 V
d) 10 V

21


26. Sơ đồ Hình 4.4 là mạch khuếch đại mắc theo kiểu:
e) Bazơ chung
RC
RB
2,2k
f) Collector chung
240k
C1
g) Emitter chung
+
h) Cực gốc chung
Uv

+Ucc
12V
C2

+

Ur

UBE=0,7V
=50


Hình 4.4

27 . Mạch điện sơ đồ Hình 4.4 có điện áp lối vào và lối ra:
a) đồng pha
b) lệch pha nhau 450
c) ngợc pha nhau
d) lệch pha nhau 900
28 . Nếu điện trở RB trong sơ đồ Hình 4.4 bị đứt thì sẽ xảy ra hiện tợng:
a) transistor thông bão hoà
b) transistor hoạt động ở chế độ khuếch đại
c) transistor bị đánh thủng
d) transistor hoạt động ở chế độ cắt dòng
29. Hình 4.4 có IB=?
a) 34,12 àA
b) 47,08 àA
c) 56,21 àA
d) 63,24 àA
30 . Hình 4.4 có IC=?
a) 1,42 mA
b) 1,68mA
c) 2,35 mA
d) 3,47 mA
31 . Hình 4.4 có UCE =?
a) 4,46 V
b) 5,64V
c) 6,83V
22


d) 7,58V

32 . Hình 4.5 là mạch khuếch đại mắc theo kiểu:
a) bazơ chung
b) collector chung
c) emitter chung
d) cực gốc chung

+UCC=20V

R

RC

B

2k 10àF
+

430k

Ur

10àF
+

UV

R

UBE=0,7V
=50


E

1k

Hình 4.5

33 . Hình 4.5 có điện áp lối vào và lối ra:
a) đồng pha
b) lệch pha nhau 450
c) ngợc pha nhau
d) lệch pha nhau 900
34. Nếu điện trở RB trong Hình 4.5 bị đứt thì sẽ xảy ra hiện tợng:
a) transistor thông bão hoà
b) transistor hoạt động ở chế độ khuếch đại
c) transistor bị đánh thủng
d) transistor hoạt động ở chế độ cắt dòng
35 . Hình 4.5 có IB = ?
a) 34,12 àA
b) 37,08 àA
c) 40,1 àA
d) 43,4 àA
36 . Hình 4.5 có IC = ?
a) 1,42 mA
b) 2,01mA
c) 3,15 mA
d) 4,07 mA
37 . Hình 4.5 có IE = ?
23



a)
b)
c)
d)

1,42 mA
2,01mA
3,15 mA
4,07 mA

38 . H×nh 4.5 cã UB = ?
a) 1,46 V
b) 1,64V
c) 1,83V
d) 2,71V
39. H×nh 4.5 cã UC = ?
a) 9,46 V
b) 10,64V
c) 13,83V
d) 15,98V
40. H×nh 4.5 cã UE = ?
a) 1,46 V
b) 2,01V
c) 2,13V
d) 2,58V
41. H×nh 4.5 cã UCE = ?
a) 10,46 V
b) 13,97V
c) 15,83V

d) 16,58V
42. §êng t¶i tÜnh s¬ ®å H×nh 4.5 ®i qua 2 ®iÓm cã to¹ ®é lµ.
a) ( IC= 0; UCE= 20V ) vµ ( UCE= 0; IC= 4,45mA )
b) ( IC= 0; UCE= 20V ) vµ ( UCE= 0; IC= 5,75mA)
c) ( IC= 0; UCE= 20V ) vµ ( UCE= 0; IC= 6,67mA)
d) ( IC= 0; UCE= 20V ) vµ ( UCE= 0; IC= 7,38mA)
43. H×nh 4.6 lµ m¹ch khuÕch ®¹i m¾c theo kiÓu:
a) Baz¬ chung
b) Collector chung
c) Emitter chung
24


+VEE
R2
10kΩ

Rc
2,2kΩ

10V
+

Ur

+

β=150
UBE= -0,7V


Uv
R1
22kΩ

Re
1kΩ

H×nh 4.6

44.M¹ch ®iÖn h×nh 4.6 cã ®iÖn ¸p tÝn hiÖu lèi vµo vµ lèi ra:
a) ®ång pha
b) lÖch pha nhau 450
c) ngîc pha nhau
d) lÖch pha nhau 900
45. M¹ch ®iÖn h×nh 4.6 cã VB = ? (tÝnh theo ph¬ng ph¸p gÇn ®óng)
a) VB = 4,7 V
b) VB = 0,7 V
c) VB = 6 V
d) VB = 6,88 V
46. M¹ch ®iÖn h×nh 4.6 cã VE = ?
a) 7,58 V
b) 6,18 V
c) 2,89 V
d) 10 V
47. M¹ch ®iÖn h×nh 4.6 cã IE = ?
a) 7,58 mA
b) 2,42mA
c) 6,18 mA
d) 0
48. M¹ch ®iÖn h×nh 4.6 cã VC = ?

a) 7,58 V
b) 6,18 V
c) 4,68 V
25


×