Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Bài giảng điện tử bài este, chươg trình hóa học 12 ban cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 32 trang )

Chương 1.
ESTE – LIPIT


Mục tiêu cần đạt chương I: Este - Lipit

1. Kiến thức:
- Biết:
+ Cấu tạo, tính chất của este và lipít
+ Phản ứng xà phòng hóa
+ Mối liên hệ giữa hidrocacbon và các dẫn xuất của hidrocacbon
- Hiểu:
+ Thế nào là este, chất béo, xà phòng, chất giặt rữa tổng hợp
+ Cách sử dụng chất béo xà phòng chất giặt rửa một cách hợp lý


2. Kỹ năng:
- Vận dụng mối liên hệ giữa hydrocacbon và một số dẫn xuất
hydrocacbon để:
+ Chuyển hóa giữa các loại hydrocacbon.
+ Chuyển hóa giữa các hydrocacbon, dẫn xuất halogen, dẫn xuất
chứa oxy.
-Biết tính toán khối lượng, lượng chất liên quan với este, lipit, xà
phòng.
-Vận dụng một số kiến thức vào thực tế như:
Giải thích sự chuyển hóa chất béo trong cơ thể






* KIẾN THỨC TRỌNG TÂM




- Hiểu các khái niệm lipít, chất béo



- Hiểu rõ mối liên hệ giữa
hidrocacbon và các dẫn xuất của
hidrocacbon

- Nắm vững công thức cấu tạo của
este ( phần gốc, phần chức) Tính chất
của este

- Biết rõ các ứng dụng của este, chất
béo


Bài 1. ESTE

I. Khái niệm, danh pháp.
II.Tính chất vật lí.
III.Tính chất hóa học.
IV.Điều chế.
V.Ứng dụng.



Bài 1. ESTE

I.

Khái niệm, danh pháp.
1. Khái niệm:
- Este là một loại dẫn xuất của axit cacboxylic.
- Este đơn chức có công thức chung: RCOOR’.
- Este của axit và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức:
 


Bài 1. ESTE

I.

Khái niệm, danh pháp.
1. Khái niệm:


Bài 1. ESTE

I.

Khái niệm, danh pháp
2. Danh pháp:
- Tên của este RCOOR’ gồm: “Tên gốc RCOO” + “Tên gốc R’ “ + “at”.

Ví dụ:


CH3COO
Axetat

C2H5
+

Etyl

Etyl axetat


Bài 1. ESTE
II. Tính chất vật lí
TÍNH CHẤT

VÍ DỤ

Este là chất rắn/lỏng ở điều kiện thường, rất
ít tan trong nước.
O
 - : =163,5 C, tan nhiều trong nước.

Este có

và  S thấp hơn axit cùng M hoặc

O
- : =77 C, ít tan trong nước.

cùng số cacbon.


Este thường có mùi thơm đặc trưng.

- Isoamyl axetat có mùi chuối chí; etyl
propionate có mùi dứa…


.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Thủy phân trong môi trường axit :

Phản ứng thuận nghịch, chất lỏng vẫn phân tách làm 2 lớp.


.Thủy phân trong môi trường kiềm:

•.

Phản ứng 1 chiều, sau phản ứng có một lớp ván mỏng màu trắng nổi lên trên bề mặt
dung dịch.


.ĐIỀU CHẾ:
.Đun sôi hỗn hợp gồm ancol và axit cacbocylic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.

.Có một số este được điều chế bằng phương pháp riêng:
•. Phản ứng giữa axit cacboxylic và hidrocacbon không no


•.


Phản ứng giữa muối Natri và dẫn xuất halogen:

VD:

•.

Phản ứng giữa anhydrit axit và phenol:

VD:
(RCO)2O + C6H5OH → RCOOC6H5 + RCOOH


.ỨNG DỤNG :
Do este có khả năng hòa tan nhiều hợp chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi để
tách, chiết chất hữu cơ.
Một số este có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạp hương trong công
nghiệp thực phẩm (bezylfomat, etyl fomat…), dùng trong ngành mỹ phẩm…


Amyl acetat
(Dùng pha sơn tổng hợp)


Poli(metyl acrylat)
Thủy tinh hữu cơ


Este có mùi đặc trưng
C11H14O2- Benzyl Butyrat: Mùi sơri



Este có mùi đặc trưng
C10H20O2-Octyl Acetate: Mùi cam


Este có mùi đặc trưng
CH₃COOC₁₀H₁₇- Geranyl Axetate: Mùi hoa phong lữ, hoa hồng


Este có mùi đặc trưng


Bài tập củng cố


Bài 1: Làm bay hơi 7,4g một este A no, đơn chức, mạch hở thu được thể
tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2g O2 (đo ở cùng điều kiện t0, p).
a) Xác định CTPT của A.
b) Thực hiện phản ứng xà phòng hoá 7,4g A với dung dịch NaOH đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được 6,8g muối. Xác định CTCT và tên gọi của A.


Giải bài 1:
a) CTPT của A
nA = nO2 = 0,1 (mol)  MA = 74
Đặt công thức của A: CnH2nO2  14n + 32 = 74  n = 3.
CTPT của A: C3H6O2.
b) CTCT và tên của A
Đặt công thức của A: RCOOR’ (R: gốc hiđrocacbon no hoặc H; R’: gốc hiđrocacbon
no).

RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
0,1→

0,1

 mRCOONa = (R + 67).0,1 = 6,8  R = 1  R là H
CTCT của A: HCOOC2H5: etyl fomat


Bài 2: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M
(vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên của X là
A. etyl fomat B. etyl propionat
C. etyl axetat D. propyl axetat


Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu
được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7g H2O. CTPT của X là:
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H8O2


×