Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

72 Phép biến hóa thần thông dành tặng học sinh mất gốc môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.97 KB, 8 trang )

CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI

Bài 3
72 phép biến hóa thần thông:
Sơ đồ phản ứng
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CƠ BẢN
1. OXIT:
Là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
Tính chất hóa học cơ bản
Oxit axit: Là oxit phi kim có khả năng t|c dụng với bazơ tạo ra muối v{ nước (hoặc có axit
tương ứng). Ví dụ: CO2, SO2, SO3...
 Tác dụng với nước:

 H2SO4
SO3 + H2O 

 Tác dụng với bazơ:

 Na2CO3 + H2O
CO2 + 2NaOH 
 NaHCO3
CO2 + NaOH 

 CaSO3
 Tác dụng với oxit bazơ: SO2 + CaO 
Oxit bazơ: Là oxit kim loại có khả năng t|c dụng với axit tạo ra muối v{ nước (hoặc có
bazơ tương ứng) . Ví dụ Na2O, BaO, FeO...

 Tác dụng với nước:

 2NaOH


Na2O + H2O 

 Tác dụng với axit:

 CaCl2 + H2O
CaO + 2HCl 
 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Fe3O4 + 8HCl 
 Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O
2FeO + 4H2SO4 đặc, nóng 

 BaCO3
 Tác dụng với oxit axit: BaO + CO2 
o

t
 Cu + H2O
 Các oxit từ ZnO bị khử bởi CO hoặc H2 : CuO + H2 
Oxit lưỡng tính: Là oxit có khả năng t|c dụng với cả axit v{ bazơ tạo ra muối v{ nước
Ví dụ: Al2O3, Cr2O3
Oxit trung tính (hoặc oxit không tạo muối): Là oxit mà không tác dụng với axit hay bazơ
( hoặc không có axit hay bazơ tương ứng)
Ví dụ: NO, CO...
2. AXIT:
Axit thường
HCl, H2SO4 loãng, H3PO4,...
Axit có tính oxi hóa mạnh
H2SO4 đặc, nóng, HNO3
Axit mạnh
HCl, H2SO4, HNO3....

Axit trung bình
H3PO4
Axit yếu
H2CO3, H2SO3, H2S,...
Axit dễ bay hơi
HCl, HNO3
Axit không bay hơi
H2SO4

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 17


CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI
Axit dễ bị phân hủy

H2CO3, H2SO3.

Tính chất hóa học cơ bản
 CuCl2 + H2O
 Tác dụng với oxit bazơ: 2HCl + CuO 

 Tác dụng với bazơ:

 Na2SO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH 

 Tác dụng với muối:


 BaSO4↓ + 2HCl
H2SO4 + BaCl2 
 2NaCl + CO2 + H2O
2HCl + Na2CO3 

 Tác dụng với kim loại:
+ Axit thường: Phản ứng với các kim loại hoạt động (đứng trước H)
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
 FeCl2 + H2↑
2HCl + Fe 
 không xảy ra.
HCl + Cu 
+ Axit có tính oxi hóa mạnh: Phản ứng với hầu hết các kim loại tạo thành muối (kim loại có
hóa trị cao) + sản phẩm khử + nước.
 3Cu(NO3)3 + 2NO↑ + 4H2O
3Cu + 8HNO3 loãng 
 Fe(NO3)3 + 3NO2↑+ 3H2O
Fe + 6HNO3 đặc, nóng 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng 
 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4Mg + 10HNO3 
3. BAZƠ: Công thức chung M(OH)n
Tính chất hóa học cơ bản
 Tác dụng với axit → muối + nước
 CuCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl 
 Bazơ tan tác dụng với oxit axit → muối
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
 Bazơ tan tác dụng với muối → bazơ mới + muối mới

 Mg(OH)2↓ + 2NaCl
2NaOH + MgCl2 
 Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:
o

t
 CuO + H2O
Cu(OH)2 
o

t
Fe(OH)2 
không có kk  FeO + H2O
o

t
4Fe(OH)2 + O2 
có kk  2Fe2O3 + 3H2O

4. MUỐI:
Bảng tính tan





4

 Cation: Na ,K ,NH : tan tất
Li : tan tất trừ Li3PO4↓


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 18


CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI
Ví dụ: Na2SO4, K2CO3, (NH4)2SO4, …
 Anion: NO3 ,CH3COO : tan tất
Ví dụ: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3, Mg(CH3COO)2, Cu(CH3COO)2, …
OH  ,S2 : tan

Na  ,K  ,Rb ,Cs 
Ca 2 ,Sr 2 ,Ba 2

Ví dụ: NaOH, K2S, CsOH, Ca(OH)2, BaS tan
Fe(OH)2, Zn(OH)2, CuS, PbS không tan
Cl  ,Br  ,I : tan trừ Ag  ,Pb2

Ví dụ: ZnCl2, FeCl2, AlBr3, BaBr2, CaI2 tan
AgCl, AgBr, PbCl2 không tan
CO32 , SO32 , SiO32 : không tan trừ Na  ,K  ,Rb ,Cs 

Ví dụ: CaCO3, MgCO3, BaSO3, MgSiO3 không tan
SO24 : tan trừ Ba2+, Ca2+, Sr2+, Pb2+

Ví dụ: BaSO4, PbSO4 không tan
CuSO4, NiSO4, MgSO4 tan
PO34 : không tan trừ Na  ,K  ,NH4


Ví dụ: Na3PO4, (NH4)3PO4 tan
Ba3(PO4)2, Cu3(PO4)2 không tan
Tính chất hóa học cơ bản
 FeCl2 + Cu
 Tác dụng với kim loại mạnh hơn trong muối: Fe + CuCl2 
 2NaCl + Br2
 Tác dụng với phi kim mạnh hơn trong muối: Cl2 + 2NaBr 

 Tác dụng với muối:
 AgCl↓ + NaNO3
NaCl + AgNO3 
 Tác dụng với bazơ:
 Al(OH)3↓ + 3NaCl
3NaOH + AlCl3 
 Tác dụng với axit:

−Chất kết tủa
Điều kiện: − Chất bay hơi
− Chất điện li yếu

 CaCl2 + SO2↑ + H2O
CaSO3 + 2HCl 

5. KIM LOẠI:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
(Cách nhớ: Khi nào cần may áo giáp sắt nên sang phố hỏi cửa hàng á phi âu)
Tính chất hóa học cơ bản
 2FeCl3
 Tác dụng với phi kim: 2Fe + 3Cl2 


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 19


CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI
 Fe3O4
3Fe + 2O2 

 Tác dụng với axit.
 Tác dụng với dung dịch muối.
6. PHI KIM:
Tính chất hóa học cơ bản
 Tác dụng với kim loại: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
 Tác dụng với dung dịch muối: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
 2H2O
 Tác dụng với phi kim: 2H2 + O2 
 2HCl + Br2
 Tác dụng với axit: Cl2 + 2HBr 

Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau:

 CaCl2 + CO2  + H2O
(1) CaCO3 + 2HCl 
o

t
 CaCO3 + CO2  + H2O
(2) Ca(HCO3)2 


 CaCO3  + H2O
(3) CO2 + Ca(OH)2 
 Ca(HCO3)2
(4) CaCO3 + CO2 + H2O 
 CaCl2 + 2CO2  + 2H2O
(5) Ca(HCO3)2 + 2HCl 
 CaCO3  + 2NaOH
(6) Ca(OH)2 + Na2CO3 
 CaCl2 + Cu(OH)2 
(7) Ca(OH)2 + CuCl2 
 CaCO3  + 2NaCl
(8) CaCl2 + Na2CO3 
 CaCl2 + CO2  + H2O
(9) CaCO3 + 2HCl 

Bài 2:

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 20


CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI

o

t
 6Fe2O3
(10) 4Fe3O4 + O2 dư 


 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
(11) Fe3O4 + 8HCl 
o

t
 3Fe + 4H2O
(12) Fe3O4 + 4H2 
o

t
 Fe3O4
(13) 3Fe + 2O2 

 ZnCl2 + Fe
(14) FeCl2 + Zn 
 FeCl2+ H2 
(15) Fe + 2HCl 
 2FeCl3
(16) 2FeCl2 + Cl2 
 3FeCl2
(17) 2FeCl3 + Fe 
 2Fe + 3MgCl2
(18) 2FeCl3 + 3Mg dư 
o

t
 2FeCl3
(19) 2Fe + 3Cl2 
o


t
 Fe + H2O
(20) FeO + H2 
o

t
 2Fe2O3
(21) 4FeO + O2 
o

t
 2Fe2O3 + 8NO2  + O2 
(22) 4Fe(NO3)2 
o

t
 2Fe2O3 + 12NO2  + 3O2 
(23) 4Fe(NO3)3 

 FeCl2 + BaSO4 
(24) FeSO4 + BaCl2 
 FeCl3 + 3BaSO4 
(25) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 
 Fe(NO3)2 + BaSO4 
(26) FeSO4 + Ba(NO3)2 
 Fe(NO3)2 + Cu
(27) Fe + Cu(NO3)2 
 Fe(OH)2  + 2KNO3
(28) Fe(NO3)2 + 2KOH 

 Fe(OH)2  + Na2SO4
(29) FeSO4 + 2NaOH 
 FeSO4 + 2H2O
(30) Fe(OH)2 + H2SO4 
 Fe(NO3)3 + Ag 
(31) Fe(NO3)2 + AgNO3 

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 21


CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI
 3Fe(NO3)2
(32) 2Fe(NO3)3 + Fe 
 4Fe(OH)3 
(33) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 
 Fe2(SO4)3 + SO2  + 2H2O
(34) 2FeSO4 + 2H2SO4 đ 
 2FeSO4 + CuSO4
(35) Fe2(SO4)3 + Cu 
 2Fe(OH)3  + 3Na2SO4
(36) Fe2(SO4)3 + 6NaOH 
 Fe2(SO4)3 + 6H2O
(37) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 
 Fe(NO3)3 + 3H2O
(38) Fe(OH)3 + 3HNO3 
 Fe(OH)3  + 3KNO3
(39) Fe(NO3)3 + 3KOH 
 2Fe(NO3)3 +3BaSO4 

(40) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 

Bài 3:

 Na2SO3 + H2O
(41) SO2 + 2NaOH 
 Ca(NO3)2 + SO2  + H2O
(42) 2HNO3 + CaSO3 
 Ca(NO3)2 + CO2  + H2O
(43) 2HNO3 + CaCO3 


 H2CO3
(44) CO2 + H2O 

 NaNO3 + H2O
(45) HNO3 + NaOH 
o

t
 Na2SO4 + 2HNO3
(46) 2NaNO3 tt + H2SO4 đặc 

 4HNO3
(47) NO2 + O2 + 2H2O 
 3Cu(NO3)2 + 2NO2  + 4H2O
(48) 3Cu + 8HNO3 

Bài 4:


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 22


CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI

o

t
 2Fe2O3 + 8SO2 
(49) 4FeS2 + 11O2 

 3S + 2H2O
(50) SO2 + 2H2S 
o

t
 SO2
(51) S + O2 
o

t
(52) 2SO2 + O2 
2SO3
V2O5

 H2SO4
(53) SO3 + H2O 
 CuSO4 + SO2  + 2H2O

(54) Cu + 2H2SO4 đ 
 FeSO4 + Cu
(55) CuSO4 + Fe 

Bài 5:

 H2SO4
(56) SO3 + H2O 

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 23


CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI
o

t
(57) 2SO2 + O2 
2SO3
V2O5
o

t
 SO2
(58) S + O2 
o

t
 H2S

(59) S + H2 

 2NaCl + H2S 
(60) Na2S + 2HCl 
 Na2S + 2H2O
(61) H2S + 2NaOH 
 CuS  + 2NaCl
(62) Na2S + CuCl2 
o

t
 CuSO4 + 4SO2  + 4H2O
(63) CuS + 4H2SO4 đ 
o

t
 Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O
(64) 2Fe + 6H2SO4 đ 

 3MgSO4 + 2Fe
(65) Fe2(SO4)3 + 3Mg dư 
o

t
 FeS
(66) Fe + S 

 FeCl2 + H2S 
(67) FeS + 2HCl 
 Fe(OH)2  + 2NaCl

(68) FeCl2 + 2NaOH 
 FeCl2 + 2H2O
(69) Fe(OH)2 + 2HCl 
o

t
 Fe2(SO4)3 + SO2  + 6H2O
(70) 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc 

 CuSO4 + 2FeSO4
(71) Fe2(SO4)3 + Cu 
o

t
 CuSO4 + SO2  + H2O
(72) Cu + H2SO4 đặc 

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 24



×