o accuse sb of st/doing st : buộc tội ai
To agree with sb (about) on st : đồng ý với ai về điều gì.
To agree to do st : đống ý làm gì
To allow sb to do st : cho phép ai làm gì
To allow st/ doing st : cho phép cái gì/ làm gì
To apologized (to sb) for st/ doing st : xin lỗi (ai) vì cái gì/ vì đã làm gì
To approve / disapprove of st/doing st : tán thành/ không tán thành
To ask sb for st : hỏi xem, đề nghị ai cái gì
To ask sb to do / not to do st : yêu cầu ai làm gì/ không làm gì
To attack on st/sb : tấn công cái gì/ ai
To attempt to do st : cố gắng làm gì
To back off : lùi, rút lui
To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ, trở lại ý kiến ban nãy
To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút lui, huỷ bỏ, lẩn trốn, nuốt lời
To base on st : dựa trên cơ sở gì
To beat around the bush : nói vòng vo, lẩn tránh vấn đề
To become of : xảy ra với ai
To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm ra vẻ, giả vờ
To bite off : cố với lên
To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi cho ai
To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung, phá huỷ, làm nổ
To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi
To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt
To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái gì
To break the law/ one''''s promise : phạm luật/ thất hứa
To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy nhược, bật/oà khóc
To break into : đột nhập
To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng nổ (chiến tranh)
To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt giao
To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế của ai, sổ lồng
To break in : tập dần cho (cái gì) còn mới, chưa quen, ngắt quãng (= to cut in)
To bring sb st/ st to sb : mang đến, mang lại cho ai cái gì
To bring back : làm nhớ lại, gợi lại
To bring to : làm hồi tỉnh
To bring up :mang lên, giáo dục, đề cập, nuôi dưỡng, phát biểu
To bring about : gây ra
To bring out : đưa ra, giới thiệu với công chúng
To bring back : trả lại vật đã mua hoặc mượn (= to take back)
To brush up on : ôn lại, xem lại
To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc), mạnh dần lên ( sức khoẻ)
To burn down : cháy chầm chậm, không hoàn toàn, cháy rụi hoàn toàn
To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa, làm cho giận hay rất phiền lòng (= tick of)
To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng vượt mức, cảm thấy mệt do làm việc quá sức
To burst out : ra đi nhanh chóng (= to storm out); hành động đột ngột, bất ngờ
To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì
To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua toàn bộ
To buy out : mua một doanh nghiệp hay công ty; mua toàn bộ cổ phần của ai để nắm quyền
To call for: đề nghị, đòi hỏi
To call on/at sb : ghé thăm ai
To call up: gọi điện thoại = to give sb a call
To call on : mời yêu cầu, ghé thăm (= to drop in on)
To call off : huỷ bỏ, xoá bỏ
To call it a day / night : nghỉ một buổi ( không làm việc 1 buổi)
To care for : trông nom, chăm sóc
To carry on : tiếp tục, xúc tiến
To carry out : thực hiện, thi hành
To carry out : tiến hành, thực hiện, hoàn thành (= to go through with)
To catch fire : bắt đầu cháy
To catch on : trở lên phổ biến
To catch up (with) : đuổi theo, theo kịp
To catch up : đuổi kịp, bắt kịp
To catch on : trở lên phổ biến, trở thành được ưa chuộng, hiểu được, nắm được
To catch cold : cảm lạnh
To change one''s mind : thay đổi ý kiến, quyết định
To check up on : kiểm tra nhằm mục đích xác định điều kiện, chấp thuận (= to check on)
To cheer up : sự vui vẻ, khoái trá, hoan hô
To clean out : dọn sạch, vét sạch; ăn cắp, ăn trộm; mua hoặc bán tất cả mọi thứ
To clear up : làm sáng tỏ (= to straighten out)
To collect st from smw : thu thập, thu lượm từ đâu
To combine st with st : kết hợp với
To come from : bắt nguồn từ
To come to : tập hợp lại nhận thức, làm cân bằng, lên tới đến
To come into being : ra đời
To come about : xảy ra
To come across : tình cờ thấy, tình cờ nhìn thấy
To come over : đến thăm
To come round : ghé thăm
To come up : nổi lên, lộ ra
To come true : thành sự thực, chứng tỏ điều gì đúng
To come across : bắt gặp hay tình cờ thấy (= to run across), được nhận thấy, nhận biết (= to come off)
To come about : xảy ra
To come to an end : kết thúc
To comment on st : bình luận về
To complain about st/sb : kêu ca, phàn nàn về
To concentrate on st/ doing st : tập trung tư tưởng vào
To congratulate sb on st : chúc mừng ai về
To continue to do/ doing st : tiếp tục làm gì
To cooperate with sb in doing st ( to do st) : hợp tác với ai
To count on : tin tưởng, trông mong (= to depend on)
To cover up : che giấu, trốn tránh
To crash into st : đâm sầm, lao sầm vào
To cross out : chấm dứt bằng cách gạch ngang một đường
To cut off : cắt ngang, ngăn cản đột ngột
To cut out : cắt bỏ bớt, ngừng làm (= to knock it off)
To cut corners : tiết kiệm
To cut short : thu ngắn, ngắt lời
To decide to do st : quyết định làm gì
To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì
To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc vào
To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ)
To die out : tiệt chủng, biến mất
To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo luận cái gì với ai
To divide st into : chia thành
To do over : ôn lại, làm lại
To do st instead of st/doing st : làm gì, thay vì làm gì
To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/ làm gì ai
To do without : tồn tại mà không có cái gì (= to go without)
To doubt that + clause : nghi ngờ rằng
To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn kiện)
To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng
To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi nào đó; giảm suy thoái (= to fall off)
To drop sb a line : viết vài dòng cho ai
To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng xuống, rơi xuống
To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm cho suy yếu
To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up)
To earn one''s living : kiếm sống
To eat in : ăn ở nhà
To eat out : ăn ở nhà hàng
To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì
To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm gì
To enjoy st/doing st : thích làm gì
To escape from : trốn thoát khỏi
To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì
To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì
To explain st to sb/that + clause : giải thích cho ai cái gì
To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai rằng
To fade away : phai mờ, bị quên lãng
To fail to do st : không thể làm gì
To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến hành được
To fall behind : rớt lại, không theo kịp (= to get behind)
To fall in love : bắt đầu yêu, yêu
To fall behind : thụt lùi
To fall down : thất bại
To fall off : tách rời, rời khỏi
To feel sorry for : tiếc, tiếc chuyện gì (= to take pity on)
To feel like : nghĩ rằng sẽ (làm,có) cái gì, muốn làm cái gì
To figure out : giải quyết, tính toán
To fill st with st : làm đầy bằng
To fill up : lấp đầy, đổ đầy xăng
To fill in : điền câu trả lời vào, cung cấp, nói cho ai đầy đủ chi tiết
To fill out : hoàn tất 1 câu có sẵn
To find fault with : phê bình, than phiền về cái gì đó
To find st/sb : tìm thấy, tìm được
To find st/sb + adj : thấy ai cái gì/ai như thế nào
To find out (that) + clause : phát hiện/ khám phá
To find out : lấy thông tin về, xác định, khám phá, tìm ra
To finish doing st : hoàn thành
To fix up : sửa chữa hay đưa lại tình trạng tốt, sắp xếp một cuộc hẹn hay hứa hẹn với người khác
To fool around : lãng phí thời giờ (= screw around), rong chơi, đi long nhong, đùa cợt
To force sb to do st : bắt, ép ai làm gì
To forget to do st : quên không làm gì
To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với
To get used to : trở lên quen với
To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi
To get through : hoàn thành, hoàn tất
To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với
To get on (well) with sb : thoả thuận với ai
To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì
To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ
To get lost : lạc đường, biến mất
To get on one''''s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu (= to bug)
To get away : lẩn tránh, lẩn trốn
To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
To get even with : trả đũa, trả miếng
To get the better of : thắng, thắng thế
To get in : lên tàu xe ( xe hơi)
To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác)
To get up : thỉnh giấc, thức dậy
To get along with : hoà thuận (= to get on with)
To get back : quay lại, trở về
To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy
To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there)
To get better, worse.... : trở lên tốt hơn, xấu hơn
To get sick, tired, busy... : bị bệnh, mệt, bận
To get a rise out of : khiêu khích
To get off one''''s chest : diễn tả cảm xúc của mình
To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu (= to break through to)
To get out from under : thoát khỏi vấn đề khó khăn chính
To get out of line : không tuân theo, làm ngơ những quy định (= to step out of line
To get along with/ get on with : sống hoà thuận
To get away : thoát khỏi, tránh khỏi
To get on : lên (tàu, xe…)
To get down/ get off : xuống (tàu, xe…)
To get over : bình phục, khỏi (bệnh), vượt/khắc phục (khó khăn)
To get up : đứng dậy, ngủ dậy
To get out of : xuống tàu xe ( xe hơi)
To get off : xuống tàu xe (các phương tiện vận chuyển khác)
To give up : ngừng cố gắng, từ bỏ thói quen xấu
To give sb st/ give st to sb : đưa cho ai cái gì
To give up st/doing st : từ bỏ
To give sb a lift : cho ai đi nhờ xe
To give away : cho ai, phát đi
To give off : toả ra, phát ra
To give up : bỏ, từ bỏ
To give birth to : sinh ra
To give in : đầu hàng, không chống đối
To give off : thoát ra, tạo ra
To give out : góp phần; trở lên kiệt sức (= to run out)
To give (sb) a hand : trợ giúp, phụ thêm, giúp đỡ (= to lend sb a hand)
To give (sb) a big hand : hoan hô, cổ vũ
To go out : dừng, tắt (đèn, lửa); đi ra, đi ra ngoài (= to step out)
To go with : xứng với, phối hợp hài hoà, hẹn với ai, đi ra ngoài với ai (= to go out with)
To go on sb doing st : tiếp tục
To go down : đi xuống (giá cả)
To go into : điều tra, xem xét
To go on : tiếp tục
To go out with : yêu ai, có ai là bạn trai/bạn gái , đi chơi với ai
To go up : tăng, tăng lên
To go off : tắt, phát ra tiếng động lớn, bỏ đi đột ngột
To go over : được đón nhận, tiếp đón
To go around : có đủ cho mọi người, lan truyền đ hết chỗ này chỗ khác
To go up : tăng lên, gia tăng (= to drive up)
To go up to : bước, đi, chạy, lái đến đâu (= to come up to, to walk up to, to run up to, to drive up to ...)
To go for : đi kiếm ai, cái gì; chọn cái gì
To go in for : ham thích, ham mê (= to go for, to be into, to get into)
To go wrong : hư hỏng, thất bại
To go through : trải qua khó khăn gian khổ; tiêu thụ, dùng (= to use up)
To go without saying : hiển nhiên phải biết, ai cũng phải biết rằng
To go off the deep end : nổi nóng, nổi giận, phát cáu và làm liều
To go through channels : đưa ra yêu cầu bằng cách bình thường
To go to town : làm việc gì đó với nhiệt tình và chu đáo
To go on : xảy ra, diễn ra, tiếp tục (= to keep on)
To goof up : làm việc một cách tồi tệ, làm sai (= to mess up, to slip up)
To goof off : phí phạm thời gian, ăn không ngồi rồi, lười nhác
To grow out of : trở lên quá lớn, quá già
To hand in : đệ trình, giao nộp cái gì khi đến hạn
To hang up : treo lên, móc lên ( quần áo), gác máy ( điện thoại)
To happen to sb : xảy ra với ai
To happen to do st : tình cờ làm gì
To have to do with : có liên quan tới, có quan hệ với
To have an effect on st/ sb : ảnh hưởng tới ai
To have trouble/ experience/ difficulty in st/ doing st : "gặp rắc rối / có kinh nghiệm /
khó khăn"
To have doubt (no doubt) about sb/st : nghi ngờ
To have one''s way : sắp xếp theo cách (= to get one''s way)
To have in mind : đang dự định, có ý kiến,suy nghĩ gì
To have got : có, sở hữu
To have got to : phải (= have to)
To have it in for : có ý đồ trừng phạt hoặc làm điều gì khó chịu cho ai (= to hold a grudge against)
To have one''s heart set on : khao khát, quyết tâm làm gì
To have (time) off : có thời gian rảnh rỗi (= to take time off)
To have a voice in : có tiếng nói, gây ảnh hưởng
To have on : đang mặc
To have it out with : cãi cọ
To hear from : nhận được tin của
To hear of : có biết về, nghe qua; nghĩ về
To help sb with st/ to do st : giúp đỡ ai cái gì/ làm gì
To hold on : gác máy điện thoại, giữ chặt, nắm tay
To hold up : ủng hộ, nâng đỡ
To hold still : giữ yên, không cử động
To hold up : trì hoãn, cản trở
To hold on : nắm chặt, giữ chặt, chờ đợi, tỏ ra nhẫn lại
To hold off : trì hoãn, bị trì hoãn
To hold out : chịu đựng, chịu thiếu thốn
To hold over : kéo dài, nới rộng ra
To hope for st : hy vọng cái gì
To hope to do st/ hope ( that) + clause : hy vọng làm gì/ hy vọng rằng
To keep out : không vào, miễn vào
To keep away (from) : giữ khoảng cách, tránh sử dụng
To keep track of : giữ hay duy trì bản sao, nhớ khu vực
To keep doing st : liên tục làm gì
To keep sb from st/ doing st : ngăn cản ai cái gì
To keep away from : tránh xa
To keep off : tránh xa, ăn kiêng
To keep on : tiếp tục (làm, sử dụng)
To keep in mind : nhớ, không quên (= to bear in mind)
To keep up with : duy trì hay phát triển cùng một tốc độ như nhau
To keep in touch with : giữu liên lạc với ai (= to stay in touch with)
To keep time : chạy đúng giờ ( đồng hồ)
To keep up : ngăn chặn giấc ngủ (của ai), đánh thức, làm ai giật mình; duy trì ( tốc độ, mức độ làm việc, điều kiện)
To keep up with : cập nhật ( kiến thức); hiểu tường tận ( một vấn đề)
To keep one''s head : giữ bình tĩnh
To keep one''s fingers crossed : hi vộng một kết quả tốt đẹp, mong không có điều xấu gì xảy ra
To keep one''s word : làm tròn lời hứa, có trách nhiệm
To keep after : nhắc nhở thường xuyên, mắng nhiếc
To kick st around : thảo luận thân mật (= to toss around)
To kick the habit : từ bỏ một thói quen xấu
To knock on/at : gõ
To knock out : đánh bại, hạ đo ván, đánh ngất, gây ấn tượng hoặc thu hút mạnh
To knock oneself out : làm cho ai/ mình kiệt sức, vắt kiệt sức, làm việc rất tích cực
To know by sight : đã trông thấy, biết mặt
To land on one''''s feet : bình tĩnh lấy lại thăng bằng sau những vấn đề phức tạp
To lay the table for a meal ( breakfast, dinner) : bày bàn ăn/ dọn cơm
To lay off : thôi, từ bỏ một thói quen; loại bỏ hoặc xa thải (= to let go)
To learn to do st : biết làm gì
To learn the ropes : nắm bắt được cách tiến hành công việc
To leave smw : rời khỏi
To leave (smw) for smw : rời đâu để đến đâu
To leave sb with st : để lại cho ai cái gì
To leave st/sb + smw : để lại, bỏ quên
To leave sb/st alone : để yên, tránh xa (= to let alone)
To leave open : hoãn việc ra quyết định
To lend sb st : cho ai vay mượn cái gì
To let sb do st : để cho phép ai làm gì
To let on : thổ lộ hay nói cho biết, bật mí, nói trước
To let up : ngưng bớt, giảm bớt, lắng dịu; nghỉ xả hơi (= to take it easy)
To let slide : lờ đi, từ chối
To lie down : nằm xuống, ngã mình
To like st/doing st : thích cái gì/ làm gì sở thích
To line up : xếp hàng, xoay xở để đạt được
To live on st : sống nhờ vào
To live up to : đáp ứng ( điều kiện), chu toàn ( lời hứa)
To live it up : xài tiền thoải mái, sống xa hoa
To liven up : truyền sinh lực cho ai, làm sống động (= to pick up)
To look into : điều tra, kiểm tra 1 cách cẩn thận (= to check into)
To look at st : nhìn, ngắm
To look + adj : trông như thế nào
To look as if/ as though + clause : trông cứ như thể
To look forward to sb/doing st : trông mong, trông chờ
To look after : trông nom, chăm sóc
To look forward to : mong mỏi, háo hức, chờ đợi
To look for : tìm kiếm
To look up : tra cứu, tìm kiếm
To look after : trông nom, chăm sóc (= to take care of, to keep an eye on)
To look forward to : nóng lòng mong đợi
To look on : quan sát, đứng xem
To look up to : ngưỡng mộ, kính trọng
To look down on : coi thường, khinh rẻ
To look out on : đối diện với, nhìn ra
To look at : để ý đến, xem
To look over : "xem xét, kiểm tra, nhìn bao quát
( = to go over, to read over, to check over)"
To look for : tìm kiếm, tra cứu
To look up : tìm kiếm, tra cứu
To look out : cẩn thận, lưu ý (= to watch out)
To lose one''''s head : mất bình tĩnh, bối rối, không tự chủ
To lose one''''s touch : thất thế, không còn lợi thế như trước đây
To lose one''''s cool : nổi nóng, giận giữ hoặc bối rối
To make sure : chắc chắn (= to make certain)
To make good time : du lịch 1 quãng đường với tốc độ vừa phải
To make out : tiến bộ, thành đạt
To make good : thành công
To make clear : làm sáng tỏ, giải thích
To make st/sb + adj : làm cho cái gì/ ai như thế nào
To make sb do st : bắt ai làm gì
To make progress in st/doing st : tiến bộ
To make a decision/phone call/mistake : quyết định/ gọi điện/ mắc lỗi
To make up one''s mind : quyết định
To make fun of : cười chế giễu, nhạo báng
To make do : giải quyết, xoay xở
To make sense : hiểu, biết điều
To make out : đọc hay thấy rõ, chuẩn bị một văn kiện pháp lý
To make a difference : phân biệt, quan trọng, tác động
To make up one''s mind : dứt khoát, quyết định cuối cùng
To make friends : kết bạn, làm bạn
To make waves : quấy rầy, náo động, làm mất yên tĩnh
To make the best of : cố gắng hết sức trong 1 điều kiện khó khăn
To make up : làm bù, khám phá ra 1 ý tưởng, trang điểm
To make up with : giải quyết vấn đề
To manage to do st : cố gắng làm gì (đạt được kết quả)
To meet sb halfway : thoả thuận, thoả hiệp
To mind doing st : bận tâm/ phiền lòng
To mind the store : trực phòng
To miss st/ doing st : bỏ lỡ/ nhỡ cái gì/ việc gì
To miss sb : nhớ ai
To miss the boat : bỏ lỡ cơ hội, thất bại trong dự án nào đấy
To mix up : lắc, khuấy đều, lộn xộn, bối rối
To pass by : đi qua, đi ngang qua, bỏ qua, làm ngơ
To pass out : phân phát, phân phối (= to hand out)
To pay attention (to) : chú ý đến
To pay for st : trả tiền cho ai cái gì
To pay sb for st/doing st : trả tiền cho ai vì cái gì/ vì đã làm gì
To pay the bill/ the fuition/ the tax : thanh toán, nộp, đóng
To permit sb to do st : cho phép ai làm gì
To persuade sb to do st : thuyết phục ai làm gì
To phone sb : gọi điện cho ai
To pick up : nhặt lên, biết được, phục hồi sức khoẻ, đón (ai)
To pick up the tab : trả tiền, thanh toán hoá đơn cho ai đó
To pick out : chọn lựa
To pin on : luận tội (= to hang on)
To play up to : nịnh, tâng bốc
To play by ear : chơi nhạc bằng trái tim mà không cần nhìn bản nhạc, làm việc mà không cần có kế hoạch, tự ý hành động
To point out : chỉ ra
To prefer to do st : thích làm gì hơn
To prefer st/doing st to st/doing st : thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì
To prefer to do to+ rather than + do : thích làm gì hơn làm gì
To prepare st / for st : chuẩn bị cái gì/ cho công việc gì
To prevent st/sb from st/doing st : cản trở, ngăn chặn
To promise to do that : hứa làm gì
To provide sb with st / st for sb : cung cấp cho ai cái gì
To pull down : phá đổ, kéo đổ
To pull out : kéo ra, lôi ra, nhổ lên
To pull off : thành công trong việc gì, rời khỏi ( đường cao tốc), kéo bật ra, nhổ bật lên
To pull together : thu thập thông tin, lấy lại bình tĩnh
To put up with st/sb : chịu đựng ai/ cái gì
To put away/back : cất đi, dành dụm để dùng sau này
To put off : hoãn lại, tránh mặt ai
To put on : mặc (trang phục)
To put out : thổi tắt, dập tắt lửa
To put through : nối liên lạc bằng điện thoại
To put on : tăng cân, thể hiện,trình diễn
To put up with : chịu đựng
To put together : lắp ráp vào với nhau
To put down : đàn áp, dập tắt, chê bai
To put an end to : chấm dứt, bãi bỏ (= to do away with)
To put sb on : đánh lừa
To put one''s foot in : nói hay làm sai một điều gì đó
To put on : Mặc/ đội/ mang ( dùng cho trang phục )
To put away : để dành, để sang một bên
To put off : trì hoãn, rời lại
To put out : bỏ, từ bỏ, tắt (đèn)
To quarrel with sb over st : cãi nhau với ai về
To recommend st/sb : giới thiệu/ tiến cử
To refuse to do st : từ chối ai làm gì
To regret doing st/ not doing st : hối hận vì đã làm gì/ đã không làm gì
To rely on st/sb : đưa vào
To remember to do st : nhớ làm gì
To remember doing st : nhớ rằng đã làm gì
To remind sb of st : nhắc cho ai nhớ lại
To remind sb to do st : nhắc cho ai làm gì
To right away : rất sớm, tức thì = at once
To ring up : gọi điện
To rule out sb/st : loại trừ, bác bỏ ai cái gì, ngăn chặn
To run across : = come across
To run after : đuổi theo
To run out : hết cạn
To run out of : dốc hết, cạn kiệt (đồ dự trữ)
To run away : bỏ chạy, chạy trốn
To run into : ngẫu nhiên, tình cờ gặp; đâm vào, va vào (= to bump into)
To save one''s breath : khỏi phí lời thuyết phục ai
To say st to sb : nói cái gì với ai
To say to sb about st : nói với ai về
To say (to sb) + that + clause : nói với ai rằng
To screw up : làm cho rối rắm, làm cho lộn xộn
To see about : quan tâm đến (= to attend to, to see to)
To see off : tiến lên đường
To see eye to eye : đồng ý, tán thành
To see off : tiễn, chào tạm biệt ai bắt đầu đi tàu, xe buýt, máy bay...(= to sent off)
To see out : đi cùng ai, hộ tống ai
To sell out : bán hết sạch, sang nhượng 1 công ty hoặc 1 doanh nghiệp
To send st to sb : gửi cho ai cái gì
To send for sb : mời gọi ai đến
To send out : đuổi theo
To send for : gọi ai, mời ai tới
To send st/sb to smw : gửi cái gì/ cử ai tới đâu
To sentence sb to years''s imprisonment : kết án ai 5 năm tù
To serve sb night : nhận một hình phạt, một lời quở trách, đáng đời
To serve (the/ one''s) purpose : hữu dụng, phù hợp với nhu cầu, đòi hỏi của ai đó
To set off : khởi hành
To set up : bắt đầu (kinh doanh), thiết lập, tạo lập
To set out : bắt đầu lên đường (= to set off, to head out), sắp đặt, trưng bày (= to lay out)
To set out to : việc làm có mục đích
To shake hands : bắt tay
To show sb st/ st to sb : chỉ cho ai xem cái gì
To show up : xuất hiện, hiện diện, đến; được nhìn thấy, được tìm thấy (= to turn up)
To show off : khoe tài, khoe khoang, bày tỏ, công khai
To shut up : đóng cửa 1 thời gian, im ắng, ngừng nói
To sit down : ngồi xuống (= to take a seat)
To slow down : đi chậm lại,làm chậm lại (= to slow up)
To speak to sb : nói chuyện với ai
To speak about st/sb : nói về
To stand up : đứng lên
To stand up for : ủng hộ, hỗ trợ
To stand for : thay thế, đại diện cho, chịu đựng
To stand out : dễ nhìn thấy, dễ nhận ra; nổi bật (= to stick out)
To stand up for : nài nỉ, đòi hỏi; bênh vực, ủng hộ
To stand up : chịu đựng được (vật liệu); cho leo cây (chờ đợi)
To stand a chance : có cơ hội, khả năng đạt được cái gì
To stand up : đứng dậy, đứng lên (= to get up)
To stay up : thức, không đi ngủ
To stay in : ở nhà
To step in : can thiệp vào, bước vào (= to step into)
To step down : nghỉ hưu hoặc từ chức
To step on : nghiêm khắc, áp dụng kỷ luật
To stick up : cướp đoạt
To stick to : giữ lời hứa, tuân theo, tuân thủ quy định
To stick it to : lừa đảo (= to rip off, the ripoff)
To stick around : chờ đợi, ở nguyên chỗ cũ
To stir up : chọc giận, chọc tức, gây phiền phức
To stop to do st : dừng lại để làm gì
To stop doing st : dừng việc đang làm
To stopst/sb from st/doing st : = prevent
To stop by : đến thăm nhà ai một lát, ghé thăm
To suggest doing st : gợi ý cùng nhau làm gì
To suggest + that + S + do/should do st : gợi ý, khuyên ai nên làm gì
To take turns : xen kẽ, luân phiên, thay phiên nhau
To take hold of : nắm bắt, xiết chặt tay
To take for granted : không đánh giá đầy đủ, thừa nhận sự thật mà không suy nghĩ nhiều
To take into account : xem xét một sự việc trong khi đánh giá 1 trường hợp
To take sb st/ st to sb : mang đến/ cầm đến cho ai cái gì
To take away : dời, di chuyển
To take care for : chăm sóc
To take off : lột, bỏ, cởi (trang phục), cất cánh (máy bay)
To take part in : tham gia
To take over : nắm quyền, thâu tóm quyền hành
To take up : ham thích, theo đuổi
To take advantage of : sử dụng tốt, có lợi
To take up : bắt đầu làm hay học
To take after : giống như ai đó (= to look like)
To take for : nhận thức được, hiểu như
To take apart : tháo rời ra từng phần
To take by supprise : làm ai ngạc nhiên
To take pains : làm việc cẩn thận, chu đáo
To take off : cất cánh (máy bay), đi vội vã, đột ngột
To take over : giành quyền kiểm soát, tiếp quản, mua lại , làm lại
To take on : thuê mướn, đảm nhận trách nhiệm
To take down : lấy, dời cái gì xuống; viết, ghi, chép
To take in : thăm quan, ngắm cảnh; thu nhỏ, làm hẹp lại ( quần áo); lừa gạt cho ai vào chòng
To take off : cởi, tháo ( quần áo, trang phục)
To take one''s time : thong thả, không vội vàng, vấp váp
To take part in : tham gia, gia nhập ( to be in on)
To take a walk, stroll, hike .. : đi dạo, đi bộ
To take a trip : du hành, du lịch
To take place : diễn ra, tiến hành theo dự kiến
To take up with : hỏi ý kiến ai về 1 vấn đề quan trọng
To take out : trích, rút ra, chép lại, hẹn hò (= to go out with)
To take one''s word : đồng ý với cái gì mà người ta nói đúng, tin tưởng
To take the bull by the horn : giải quyết vấn đề khó khăn với quyết tâm
To talk back to : trả lời, nói chuyện một cách bất kính
To talk over : thảo luận 1 tình huống với người khác
To tear down : phá để xây nhà, huỷ, đập tan
To tear up : xé nát, thành nhiều mảnh nhỏ
To tell sb st : kể cho ai cái gì
To tell sb (that) + clause : nói/ bàn về
To tell apart : phân biệt giữa (= to pick apart, to tell from)
To tell sb about st/sb : kể cho ai nghe về
To thank sb for st/doing st/ not doing st : cám ơn ai về cái gì/ đã làm gì/ đã không làm gì
To think over : cân nhắc, suy nghĩ trước khi quyết định
To think of : nghĩ, có ý kiến về
To think up : phát minh, sáng tạo (= to dream up)
To throw a way : vứt đi, quẳng đi, vứt bỏ
To throw away : vứt bỏ, thải
To throw out : ném ra, quăng ra, đuổi ra, bác bỏ, phản đối
To throw up : dựng hoặc xây cấp tốc, nôn mửa
To throw (sb) a curve : đưa ra một vấn đề bất ngờ, gây bối rối
To throw the book at : khắc nghiệt với ai, dùng hình phạt để trừng phạt ai
To tire out : khiến cho mệt nhừ (= to wear out)
To try to do st : cố gắng làm gì
To try out : kiểm tra, sử dụng 1 thời gian thử thách
To try on : thử quần áo, trang phục trước khi mua
To turn on : bật, mở, kích hoạt = to switch on
To turn off : tắt, dừng = to switch off
To turn over : lật sách, chuyển quyền kiểm soát cho ai
To turn on : hào hứng, thích thú về một cái gì đó
To turn around : xoay sang hướng khác, thay đổi toàn bộ
To turn out : trở lên, xuất hiện, tham gia (= to come out)
To turn down : giảm ánh sáng hay âm thanh, điều chỉnh, từ chối
To use up : dùng hết, dùng sạch, tận dụng
To used to : có thói quen (chỉ ở quá khứ)
To wait up for : thức đợi
To wait on : phục vụ trong cửa hiệu hay nhà hàng
To wake up : thức giấc, tỉnh giấc
To want st/sb : cần/ muốn
To want to do st : muốn làm gì
To want sb to do/ not to do st : muốn ai làm gì/ không làm gì
To wast one''s breath : hoài hơi, phí lời
To wear out : dùng cho mòn, làm cho hư hỏng (giầy dép, quần áo)
To wear off : qua đi, mất đi
To wear down : mòn, làm mòn (= to wear away, to wear through)
To work off : giải quyết, thanh toán
To work over : kiểm tra toàn bộ
To work out : tập thể dục; phát triển, vạch ra 1 kế hoạch tỉ mỉ, tìm ra, giải quyết/hiểu (vấn đề)
To be about to : vừa, sẵn sàng
To be (fall) in love with sb : yêu ai
To be (feel) sorry for st/doing st : thương hại/ ái ngại cho ai
To be (feel) tired of st/doing st : chán cái gì
To be (feel) tired with st/doing st : mệt mỏi với cái gì
To be (get) angry with sb ( at st) : tức giận ai vì cái gì
To be (get) married to sb : cưới, lấy ai
To be (get) used to st/doing st : quen với cái gì/ làm gì
To be a far cry from : rất khắc nghiệt
To be about to do st : =To be going to do st
To be absent from : vắng mặt
To be afraid (that) + clause : sợ rằng/ e rằng
To be afraid of sb/st + doing st : sợ ai/ cái gì làm gì
To be back to/from smw : trở về đâu/ từ đâu
To be better off : ở trong một điều kiện tốt hơn (++ to be worse off)
To be bored with st/doing st : chán cái gì
To be bound to : nhất định, chắc chắn
To be busy doing st : bận làm gì
To be busy with st : bận rộn với việc gì
To be capable of doing st : có khả năng làm gì
To be careful about st : cẩn thận về cái gì
To be carried away : bị ảnh hưởng lớn bởi cảm giác mạnh mẽ
To be cazy about st/doing st : say mê cái gì/ làm gì
To be concerned for (about) st : quan tâm đến cái gì
To be cut out for : sinh ra để làm gì, có năng khiếu bẩm sinh để làm gì
To be different from st/sb : khác so với cái gì/ với ai
To be disappointed with st/doing st : thất vọng về cái gì
To be excited about st/doing st : thích thú, phấn khởi, phấn khích về cái gì
To be faithful to sb : trung thành với ai
To be fed up with sb/st/doing st : chán ngấy ai/cái gì/làm gì
To be fond of st/sb/doing st : thích cái gì
To be free from work : rỗi rãi, không phải làm gì
To be full of sb/st : đầy/ nhiều cái gì
To be good/excellent/bad at st/doing st : giỏi/ tuyệt vời/ kém cái gì
To be had : là nạn nhân, bị lừa
To be in : phổ biến, hợp thời, có mặt ở nơi làm việc hay ở nhà (# to be out)
To be in (someone''s) shoes : ở địa vị của một người khác, đối diện với vấn đề giống như người khác
To be in (the/ one''s) way : làm trở ngại, làm vướng, làm tắc nghẽn
To be in a hurry : đang vội
To be in charge of : quản lý, có trách nhiệm về
To be interested in st/doing st : quan tâm/thích
To be keen on st/sb/doing st : say mê
To be looking up : đầy hứa hẹn, có triển vọng
To be on the ball : cẩn thận, giỏi, lanh lợi
To be over : được hoàn thành, kết thúc (= to be through)
To be over one''s head : quá bận rộn (= to be up to one''s ears), quá căng thẳng để hiểu được
To be proud of sb/st : tự hào về
To be ready to do st/ for st : sẵn sàng làm gì/ cho công việc gì
To be related to sb : (có) liên quan tới ai
To be responsible for st/doing st : có (chịu) trách nhiệm về
To be short of st : thiếu cái gì đấy
To be similar to : tương tự như
To be suitable for sb : phù hợp với ai
To be surprised at st : ngạc nhiên với
To be the matter : không có vấn đề gì
To be up : hết, kết thúc
To be up for grabs : trở lên có giá trị tương xứng với người khác
To be up to : có trách nhiệm quyết định, làm việc như 1 hoạt động thường ngày
To be up to st : đang làm gì, dính líu vào chuyện gì, âm mưu làm gì
To be used to : quen làm việc gì (chỉ ở hiện tại)
To be way from home : đi xa nhà
To be well off : khá giả, sung túc (= to be well to do)
A lost cause : trường hợp vô vọng hay tình huống đã thất bại
A steal : giá hời, món hời
About to : sẵn sàng, nhất định
Above all : chính, đặt biệt
All along : luôn, từ khi bắt đầu (không thay đổi)
All day long : suốt ngày
All in all : nói chung
All of a suden : đột ngột, không báo trước (= all at once)
All right : có thể chấp nhận được, tốt, đồng ý
As a matter of fact : thực ra, thật ra là (= in fact)
As soon as : ngay sau khi, khi
As usual : thông thường, như thường lệ
At all : chút nào, tối thiểu (= in the least)
At first : đầu tiên, khởi đầu
At heart : cơ bản, chủ yếu
At last : Cuối cùng, sau 1 thời gian dài
At least : ít nhất
Back and forth : tới lui
By all means : một cách chắc chắn, rõ ràng, hiển nhiên (= of course)
By far : rõ ràng, hiển nhiên, không còn nghi ngờ gì
By heart : thuộc lòng, nhập tâm
By oneself : một mình, không được trợ giúp
By the way : nhân tiện đây
Can hardly do st : Khó có thể làm gì
Can''t help doing st : không thể không làm gì
Can''t stand sb doing st : Không thể chịu đựng được
clear-cut : chỉ rõ, định nghĩa, hiển nhiên
Close call : tình huống suýt xảy ra tai nạn, thảm hoạ (= close shave)
Cut and dried : có thể đoán trước được, biết được, buồn tẻ
Day in and day out : hàng ngày, ngày này qua ngày khác (= day after day, year in and year out, year after year)
Dry on : diễn tập lại
Every other (one) : hai lần một, chuyển đổi
Few and far between : không thường xuyên, bất thường, hiếm khi
Fifty-fifty : được chia thành hai phần bằng nhau
First-rate : tuyệt vời, đặc biệt
For good : vĩnh cửu, bất diệt
For sure : không còn nghi ngờ, chắc chắn (= for certain)
For the time being : tạm thời, chốc lát (= for now)
Give and take : có đi có lại, nhượng bộ lẫn nhau, thoả hiệp
Had better : nên, phải, thích hợp
Had better do/not do st : tốt hơn hết là nên/ không nên làm gì
ill at ease : không thoải mái, hay lo lắng
In a hurry : vội vã, gấp rút (= in a rush)
In case : nếu như, ngộ nhỡ
In hand : trong tay ai, quyền kiểm soát của ai
In no time : nhanh chóng, gấp rút
In the long run : sự kiện, kết quả có thể có sau 1 thời gian dài
In the worst way : rất nhiều
In time to : vừa kịp giờ
In touch : liên lạc với
In vain : vô ích, không hiệu quả
Inside out : phía trong ra ngoài
Let alone : huống chi, huống hồ (= not to mention, to say nothing of)
Little by little : dần dần, từ từ ( = Step by step)
More and less : ước lượng, không ít thì nhiều
Narrow - minded : hẹp hòi, nhỏ nhen (# broad - minded)
Never mind : không đáng lưu tâm, mặc kệ
No matter : không quan tâm, không thành vấn đề
No wonder : không có gì là ngạc nhiên
Not on your life : không bao giờ (= no way)
Now and then : "đôi lúc (= now and again, at times, from time to time,
off and on, once in a while)"
On edge : hồi hộp, lo lắng, bực bội
On hand : có sẵn trong tay, chuẩn bị, kề bên
On one''s toes : tỉnh táo, linh lợi, cẩn thận
On purpose : cố tình, cố ý, có chủ tâm
On the whole : nói chung, nhìn chung (= by and large)
On time : đúng giờ
Once and for all : lần cuối cùng, dứt khoát
One in a blue moon : hiếm khi, không thường xuyên
out of date : không hiện đại, không còn giá trị nữa, lạc hậu
Out of order : bị hư, không hoạt động
Out of the question : không thể thực hiện được, bất khả thi
Out of touch : không liên lạc
Over and over (again) : lặp đi lặp lại (= time after time, time and again)
Quite a few : nhiều
search me : tôi không biết (= beats me)
So far : cho đến nay, đến giờ (= up to now, as of yet)
Sooner or later : cuối cùng là, ko sớm thì muộn
The last straw : suự kiện cuối cùng trong chuỗi hành động không thể chấp hận được
Touch anh go : mạo hiểm, liều, gay cấn
Under the weather : không khoẻ, bệnh
up to date : hiện đại, hợp thời
Upside down : lộn ngược
Would like st/ doing st : thích/ muốn làm gì
Would rather : thích hợp (= would just as soon)
Would rather do st than do st : thà làm gì còn hơn làm gì
To be a bad fit: : Không vừa
To be a bear for punishment: : Chịu đựng được sự hành hạ
To be a believer in ghosts: : Kẻ tin ma quỷ
To be a believer in sth: : Người tin việc gì
To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] : (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
" To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
[''grɔgi]" : "Đi không vững, đi chập chững
{chêênh choạng (vì mới dâêy, vì thiếu ngủ...)}"
To be a burden to sb: : Là một gánh nặng cho người nào
To be a church-goer: : Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
To be a comfort to sb: : Là nguồn an ủi của người nào
To be a connoisseur of antiques: [æn''ti:k] : Sành về đồ cổ {[,kɔni''sə:]:người thành thạo}
To be a cup too low: : Chán nản, nản lòng
To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} : Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
To be a dead ringer for sb: : (Lóng) Giống như đúc
To be a demon for work: : Làm việc hăng hái
To be a dog in the manger: : Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: : (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
To be a favourite of sb; to be sb''s favourite: : Được người nào yêu mến
To be a fiasco [fi''æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] : Thất bại to
To be a fiend at football: : Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: : Ăn nói hoạt bát, lưu loát
To be a foe to sth: : Nghịch với điều gì
To be a frequent caller at sb''s house: : Năng tới lui nhà người nào
"To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman''s life: " : Sống nhờ huê lợi hằng năm
To be a good judge of wine: : Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
To be a good puller : (Ngựa) kéo giỏi, khỏe
To be a good walker: : Đi (bộ) giỏi
To be a good whip: : Đánh xe ngựa giỏi
To be a good, bad writer: : Viết chữ tốt, xấu
To be a hiding place to nothing: : Chẳng có cơ may nào để thành công
To be a law unto oneself: : Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
To be a lump of selfishness: : Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
To be a man in irons: : Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
" To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely [''miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" : (Người) Chỉ là một cái máy
To be a mess : ở trong tình trạng bối rối
To be a mirror of the time : Là tấm gương của thời đại
To be a novice in, at sth : chưa thạo, chưa quen việc gì
to be a pendant to...[''pendənt](n) : là vật đối xứng của.. {vâêt giống/đối xứng}
To be a poor situation: : ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
" To be a retarder of progress:
[ri''ta:də] (n)" : "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm châêm/ kìm hãm/ ức chế}"
To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) : "Giỏi về toán học
{cá mâêp; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"
To be a sheet in the wind : (Bóng) Ngà ngà say
To be a shingle short: : Hơi điên, khùng khùng
To be a slave to custom: [sleiv] (n) : Nô lệ tập tục [người nô lêê (đen & bóng)]
To be a spy on sb''s conduct: : Theo dõi hành động của ai
" To be a stickler over trifles: [''stiklə] (n)
" : "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về môêt cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"
To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vâêt) đáng ghét/ghê tởm} : Chơi xấu, chơi xỏ người nào
To be a tax on sb: : Là một gánh nặng cho người nào
To be a terror to...: : Làm một mối kinh hãi đối với..
" To be a testimony to sth:
{[''testiməni](n) sự/ lời chứng nhâên, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}" : Làm chứng cho chuyện gì
" To be a thrall to one''s passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lêê (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lêê/lêê thuôêc/phục tùng" : Nô lệ cho sự đam mê
To be a tight fit : Vừa như in
To be a total abstainer (from alcohol) : Kiêng rượu hoàn toàn
To be a tower of strength to sb: : Là người có đủ sức để bảo vệ ai
To be a transmitter of (sth): : (Người) Truyền một bệnh gì
To be abashed: : Bối rối, hoảng hốt
To be abhorrent to sb: : Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
" To be abhorrent to, from sth: [əb''hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" : "(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác"
To be able to do sth: : Biết, có thể làm việc gì
" To be able to react to nuances of meaning
[''nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" : "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa"
" To be ablush with shame
{[ə''blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ măêt}" : Đỏ mặt vì xấu hổ
" To be abominated by sb
[ə''bɔmineit] (v) " : "Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét măêt}"
To be about sth: : Đang bận điều gì
To be about to (do): : Sắp sửa làm gì?
To be above (all) suspicion : Không nghi ngờ chút nào cả
To be under suspicion : Bị nghi ngờ làm điều sai trái
To be abreast with, (of) the times: : Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
To be absolutely right: : Đúng hoàn toàn
To be absolutely wrong: : Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
To be absorbed in new thought/the study of sth : Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
To be acclaimed Emperor/King : Được tôn làm Hoàng Đế
To be accommodated in the hotel: : Trọ ở khách sạn
To be accomplice in a crime [ə''kɔmplis;ə''kʌmplis](n) : Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
To be accountable for a sum of money: : Thiếu, mắc nợ một số tiền
To be accountable for one''s action: : Giải thích về hành động của mình
To be accountable to sb: : Chịu trách nhiệm trước ai
To be accused of plagiarism: : Bị kết tội ăn cắp văn
To be acquainted with facts of the case: : Hiểu rõ vấn đề
To be acquainted with sb: : Quen thuộc với, quen biết
To be acquitted one''s crime: [ə''kwit] : Được tha bổng, tuyên bố trắng án
To be addicted to drink: [''ædikt] (n) : "Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{ người nghiêên (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}"
To be admitted to the Academy: : Được nhận vào Hàn lâm viện
To be admitted to the exhibition gratis: : Được cho vào xem triển lãm miễn phí
To be adroit in: [ə''drɔit] (adj) : Khéo léo về
To be adverse to a policy: : Trái ngược với một chính sách
To be affected by fever: : Bị mắc bệnh sốt rét
To be affected in one''s manners: : Điệu bộ quá
To be affected to a service: : Được bổ nhiệm một công việc gì
To be affected with a disease: : Bị bệnh
To be affianced to sb: [ə''faiəns] (v) đính/hứa hôn : Đã hứa hôn với ai
To be afflicted by a piece of news: : Buồn rầu vì một tin
To be afield: : ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
To be afloat: : Nổi trên mặt nước
To be after sth: : Theo đuổi cái gì
To be against: : Chống lại
To be agog for sth: : Đang chờ đợi việc gì
To be agreeable to sth: : Bằng lòng việc gì
To be agreeable to the taste: : Hợp với sở thích, khẩu vị
To be ahead: : ở vào thế thuận lợi
To be akin to sth: : Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
To be alarmed at sth: : Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
To be alive to one''s interests: : Chú ý đến quyền lợi của mình
To be alive to the importance of : Nhận rõ sự quan trọng của.
To be all abroad: : Hoàn toàn lầm lẫn
To be all ears: : Lắng nghe
To be all eyes: : Nhìn chằm chằm
To be all in a fluster: : Hoàn toàn bối rối
To be all in a tumble: : Lộn xộn, hỗn loạn
To be all legs: : Cao lêu nghêu
To be all mixed up: : Bối rối vô cùng
To be all of a dither, to have the dithers: : Run, run lập cập
To be all of a dither: : Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
To be all of a glow: : Đỏ mặt, thẹn
To be all of a tremble, all in a tremble : Run, run lập cập
To be all the same to: : Không có gì khác đối với
To be all the world to: : Là tất cả (là cái quý nhất)
To be all tongue: : Nói luôn miệng
To be always after a petticoat: : Luôn luôn theo gái
" To be always harping on the same string
(on the same note): " : Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
To be always merry and bright: : Lúc nào cũng vui vẻ
To be always on the move: : Luôn luôn di động
To be always ready for a row: : Hay gây chuyện đánh nhau
To be always to the fore in a fight: : Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
To be always willing to oblige: : Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
To be ambitious to do sth: : Khao khát làm việc gì
To be ambushed: : Bị phục kích
To be an abominator of sth: : Ghét việc gì
To be an early waker: : Người (thường thường) thức dậy sớm
To be an encumbrance to sb: : Trở thành gánh nặng (cho ai)
To be an excessive drinker: : Uống quá độ
To be an improvement on sb: : Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
To be an integral part of sth: : Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
To be an occasion of great festivity: : Là dịp hội hè vui vẻ
To be an oldster: : Già rồi
To be an onlooker at a football match: : Xem một trận đá bóng
To be an umpire at a match: : Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
To be anticipative of sth: : Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
To be anxious for sth: : Khao khát, ao ước vật gì
To be applicable to sth: : Hợp với cái gì
To be appreciative of music: : Biết, thích âm nhạc
To be apprehensive for sb: : Lo sợ cho ai
To be apprehensive of danger: : Sợ nguy hiểm
To be apprised of a fact: : Được báo trước một việc gì
To be apt for sth: : Giỏi, có tài về việc gì
To be as bright as a button: : Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be as brittle as glass: : Giòn như thủy tinh
To be as drunk as a fish: : Say bí tỉ
To be as happy as a king, (as a bird on the tree) : Sung sướng như tiên
To be as hungry as a wolf: : Rất đói
To be as mute as a fish: : Câm như hến
To be as slippery as an eel: : Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
To be as slippery as an eel: : Trơn như lươn, trơn tuột
To be at a loss for money: : Hụt tiền, túng tiền
To be at a loss what to do, what to say: : Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
To be at a loss: : Bị lúng túng, bối rối
To be at a nonplus: : Bối rối, lúng túng
To be at an end; to come to an end: : Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
To be at bat: : Giữ vai trò quan trọng
To be at cross-purposes: : Hiểu lầm
To be at dinner: : Đang ăn cơm
To be at enmity with sb.: : Thù địch với ai
To earn one''''s living : kiếm sống
To eat in : ăn ở nhà
To eat out : ăn ở nhà hàng
To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì
To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm gì
To enjoy st/doing st : thích làm gì
To escape from : trốn thoát khỏi
To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì
To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì
To explain st to sb/that + clause : giải thích cho ai cái gì
To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai rằng
To be at fault: : Mất hơi một con mồi
To be at feud with sb: : Cừu địch với người nào
To be at grass: : (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ
To be at grips with the enemy: : Vật lộn với địch thủ
To be at handgrips with sb: : Đánh nhau với người nào
To be at issue on a question: : Đang thảo luận về một vấn đề
To be at its height: : Lên đến đỉnh cao nhất
To be at large: : Được tự do
To be at loggerheads with sb: : Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
To be at odds with sb: : Gây sự với ai
To be at odds with sb: : "Không đồng ý với người nào,
bất hòa với người nào"
To be at one with sb: : Đồng ý với người nào
To be at one''s best: : ở vào thời điểm thuận lợi nhất
To be at one''s lowest ebb: : (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất
To be at play: : Đang chơi
To be at puberty: : Đến tuổi dậy thì
To be at sb''s beck and call: : "Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,
ngoan ngoãn phục tùng ai"
To be at sb''s elbow: : Đứng bên cạnh người nào
To be at sb''s heels: : Theo bén gót ai
To be at sb''s service: : Sẵn sàng giúp đỡ ai
To be at stake: : Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
To be at stand: : Không tiến lên được, lúng túng
To be at strife (with): : Xung đột (với)
To be at the back of sb: : Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
To be at the end of one''s resources: : Hết cách, vô phương
To be at the end of one''s tether: : "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;
hết phương"
To be at the front: : Tại mặt trận
To be at the helm: : Cầm lái, quản lý
To be at the last shift: : Cùng đường
To be at the pain of doing sth: : Chịu khó nhọc làm cái gì
To be at the top of the tree: : Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
To be at the top the of the form: : Đứng đầu trong lớp học
To be at the wheel: : Lái xe
To be at the zenith of glory: : Lên đến tột đỉnh của danh vọng
to be at variance with someone: : xích mích (mâu thuẫn) với ai
To be at work: : Đang làm việc
To be athirst for sth: : Khát khao cái gì
To be attached to: : Kết nghĩa với
To be attacked by a disease: : Bị bệnh
To be attacked from ambush: : Bị phục kích
1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
2. From = từ >< to = đến
- From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
- From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
3. Out of=ra khỏi>
- Out of + noun = hết, không còn
- Out of town = đi vắng
- Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
- Out of work = thất nghiệp, mất việc
- Out of the question = không thể
- Out of order = hỏng, không hoạt động
4. By
- động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
- động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
- by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
- by + phương tiện giao thông = đi bằng
- by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
- by way of= theo đường... = via
- by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
- by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
- by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
- by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
. In = bên trong
- In + month/year
- In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
- In the street = dưới lòng đường
- In the morning/ afternoon/ evening
- In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
- In future = from now on = từ nay trở đi
- In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
- In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
- Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
- In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
- In the mean time = meanwhile = cùng lúc
- In the middle of (địa điểm)= ở giữa
- In the army/ airforce/ navy
- In + the + STT + row = hàng thứ...
- In the event that = trong trường hợp mà
- In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
- Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với a
On = trên bề mặt:
- On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
- On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
- On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
- On the + STT + floor = ở tầng thứ...
- On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
- On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
- Chú ý:
- In the corner = ở góc trong
- At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
- On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
- Chú ý:
- On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another
car)
- On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
- On the right/left
- On T.V./ on the radio
- On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
- On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
- On the whole= nói chung, về đại thể
- On the other hand = tuy nhiên= however
- Chú ý:
- On the one hand = một mặt thì => on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic
grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
- on sale = for sale = có bán, để bán
- on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
- on foot = đi bộ
7. At = ở tại
- At + số nhà
- At + thời gian cụ thể
- At home/ school/ work
- At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
- At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
- At once =ngay lập tức
- At present/ the moment = now
- Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác
nhau trong câu:
- Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
- Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
- S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
- At times = đôi khi, thỉnh thoảng
- At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
- At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
- At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every,
some, all
- At + địa điểm : at the center of the building
- At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington
D.C. before continuing on to Atlanta.
- At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie
at the Center Theater.
- At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
- At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
- At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
A lost cause : trường hợp vô vọng hay tình huống đã thất bại
A steal : giá hời, món hời
About to : sẵn sàng, nhất định
Above all : chính, đặt biệt
All along : luôn, từ khi bắt đầu (không thay đổi)
All day long : suốt ngày
All in all : nói chung
All of a suden : đột ngột, không báo trước (= all at once)
All right : có thể chấp nhận được, tốt, đồng ý
As a matter of fact : thực ra, thật ra là (= in fact)
As soon as : ngay sau khi, khi
As usual : thông thường, như thường lệ
At all : chút nào, tối thiểu (= in the least)
At first : đầu tiên, khởi đầu
At heart : cơ bản, chủ yếu
At last : Cuối cùng, sau 1 thời gian dài
At least : ít nhất
Back and forth : tới lui
By all means : một cách chắc chắn, rõ ràng, hiển nhiên (= of course)
By far : rõ ràng, hiển nhiên, không còn nghi ngờ gì
By heart : thuộc lòng, nhập tâm
By oneself : một mình, không được trợ giúp
By the way : nhân tiện đây
Can hardly do st : Khó có thể làm gì
Can''t help doing st : không thể không làm gì
Can''t stand sb doing st : Không thể chịu đựng được
clear-cut : chỉ rõ, định nghĩa, hiển nhiên
Close call : tình huống suýt xảy ra tai nạn, thảm hoạ (= close shave)
Cut and dried : có thể đoán trước được, biết được, buồn tẻ
Day in and day out : hàng ngày, ngày này qua ngày khác (= day after day, year in and year out, year after year)
Dry on : diễn tập lại
Every other (one) : hai lần một, chuyển đổi
Few and far between : không thường xuyên, bất thường, hiếm khi
Fifty-fifty : được chia thành hai phần bằng nhau
First-rate : tuyệt vời, đặc biệt
For good : vĩnh cửu, bất diệt
For sure : không còn nghi ngờ, chắc chắn (= for certain)
For the time being : tạm thời, chốc lát (= for now)
Give and take : có đi có lại, nhượng bộ lẫn nhau, thoả hiệp
Had better : nên, phải, thích hợp
Had better do/not do st : tốt hơn hết là nên/ không nên làm gì
ill at ease : không thoải mái, hay lo lắng
In a hurry : vội vã, gấp rút (= in a rush)
In case : nếu như, ngộ nhỡ
In hand : trong tay ai, quyền kiểm soát của ai
In no time : nhanh chóng, gấp rút
In the long run : sự kiện, kết quả có thể có sau 1 thời gian dài
In the worst way : rất nhiều
In time to : vừa kịp giờ
In touch : liên lạc với
In vain : vô ích, không hiệu quả
Inside out : phía trong ra ngoài
Let alone : huống chi, huống hồ (= not to mention, to say nothing of)
Little by little : dần dần, từ từ ( = Step by step)
More and less : ước lượng, không ít thì nhiều
Narrow - minded : hẹp hòi, nhỏ nhen (# broad - minded)
Never mind : không đáng lưu tâm, mặc kệ
No matter : không quan tâm, không thành vấn đề
No wonder : không có gì là ngạc nhiên
Not on your life : không bao giờ (= no way)
Now and then : "đôi lúc (= now and again, at times, from time to time,
off and on, once in a while)"
On edge : hồi hộp, lo lắng, bực bội
On hand : có sẵn trong tay, chuẩn bị, kề bên
On one''s toes : tỉnh táo, linh lợi, cẩn thận
On purpose : cố tình, cố ý, có chủ tâm
On the whole : nói chung, nhìn chung (= by and large)
On time : đúng giờ
Once and for all : lần cuối cùng, dứt khoát
One in a blue moon : hiếm khi, không thường xuyên
out of date : không hiện đại, không còn giá trị nữa, lạc hậu
Out of order : bị hư, không hoạt động
Out of the question : không thể thực hiện được, bất khả thi
Out of touch : không liên lạc
Over and over (again) : lặp đi lặp lại (= time after time, time and again)
Quite a few : nhiều
search me : tôi không biết (= beats me)
So far : cho đến nay, đến giờ (= up to now, as of yet)
Sooner or later : cuối cùng là, ko sớm thì muộn
The last straw : suự kiện cuối cùng trong chuỗi hành động không thể chấp hận được
Touch anh go : mạo hiểm, liều, gay cấn
Under the weather : không khoẻ, bệnh
up to date : hiện đại, hợp thời
Upside down : lộn ngược
Would like st/ doing st : thích/ muốn làm gì
Would rather : thích hợp (= would just as soon)
Would rather do st than do st : thà làm gì còn hơn làm gì
to take
• To take care not to: Cố giữ đừng.
• To take care of one''s health: Giữ gìn sức khỏe
• To take charge: Chịu trách nhiệm
• To take children to the zoo: <Đem trẻ đi vờn thú
• To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
• To take command of: Nắm quyền chỉ huy
• To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, thơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)
• To take counsel of one''s pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
• To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
• To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
• To take delight in: Thích thú về, khoái về
• To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trớc khi cới
• To take down a machine: Tháo một cái máy ra
• To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
• To take down sb''s name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ngời nào
• To take down, to fold (up) one''s umbrella: Xếp dù lại
• To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
• To take driving lessons: Tập lái xe
• To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu
• To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
• To take for granted: Cho là tất nhiên
• To take form: Thành hình
• To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
• To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)
• To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
• To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
• To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ngời nào
• To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
• To take great care: Săn sóc hết sức
• To take great pains: Chịu khó khăn lắm
• To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
• To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
• To take heed: Đề phòng, lu ý, chú ý
• To take hold of one''s ideas: Hiểu đợc t tởng của mình
• To take hold of sb: Nắm, giữ ngời nào
• To take holy orders, to take orders: Đợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, .
• To take in (a supply of) water: Lấy nớc ngọt lên tàu(đi biển)
• To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng
• To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho nơng náu)một trẻ tị nạn, một ngời mồ côi
• To take in a sail: Cuốn buồm
• To take in a sail: Cuốn buồm
• To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
• To take industrial action: Tổ chức đình công
• To take kindly to one''s duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
• To take land on lease: Thuê, mớn một miếng đất
• To take leave of sb: Cáo biệt ngời nào
• To take lesson in: Học môn học gì
• To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)
• To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
• To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
• To take medicine: Uống thuốc
• To take medicine: Uống thuốc
• To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
• To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
• To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về
• To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ngời ta nói
• To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
• To take notes: Ghi chú
• To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
• To take off one''s clothes: Cởi quần áo ra
• To take off one''s coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc
• To take off one''s coat: Cởi áo ra
• To take off one''s coat: Sẵn sàng choảng nhau
• To take off one''s hat: Giở nón
• To take off one''s moustache: Cạo râu mép
• To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai
• To take off the lid: Mở nắp ra
• To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)
• To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì
• To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận
• To take office, to come into office: Nhậm chức
• To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm
• To take on a bet: Nhận đánh cuộc
• To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
• To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra
• To take one'' guard: Thủ thế, giữ thế
• To take one''s breath away: Làm kinh ngạc
• To take one''s chance: Phó thác số phận
• To take one''s colour from one''s companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình
• To take one''s cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai
• To take one''s davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng
• To take one''s degree: Thi đỗ
• To take one''s departure: Ra đi, lên đờng
• To take one''s dick that: Thề, quả quyết rằng.
• To take one''s dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật
• To take one''s eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa
• To take one''s fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê
• To take one''s heels to: Chạy trốn
• To take one''s hook: Chuồn, cuốn gói
• To take one''s leave: Cáo biệt
• To take one''s medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay
• To take one''s name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa
• To take one''s own course: Hành động theo ý riêng của mình
• To take one''s own life: Tự vận
• To take one''s own line: Hành động độc lập với.
• To take one''s stand near the door: Đứng gần cửa
• To take one''s stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật
• To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo
• To take out a stain: Tẩy một vết dơ
• To take out a tooth: Nhổ một cái răng
• To take out an insurance policy: Ký một khế ớc bảo hiểm
• To take out the tack: Rút đờng chỉ lợc ra
• To take part in politics: Tham dự vào chính trị
• To take part: Tham gia
• To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì
• To take pique against sb: Oán giận ai
• To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, thơng xót ai
• To take place: Xảy ra
• To take pledge of: Cam kết về
• To take possession of: Chiếm hữu
• To take possession(of sth): Trở thành sở hữu
• To take precedence of: Đợc ở trên, địa vị cao hơn
• To take pride in sth: Tự hào về
• To take repose: Nghỉ ngơi
• To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì
• To take root: Mọc rễ, bám rễ
• To take sb by surprise: Làm cho ngời nào bất ngờ
• To take sb for a walk: Dắt ngời nào đi dạo
• To take sb in marriage: Kết hôn với ai
• To take sb in to dinner: Đa tay mời ngời nào qua phòng ăn
• To take sb into custody: Bắt giam ngời nào
• To take sb into one''s confidence: Tin cậy, tín nhiệm ngời nào
• To take sb on the rebound: Phản ứng với ai
• To take sb out of his way: Dẫn ngời nào đi lạc đờng
• To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia
• To take sb to somewhere: Dẫn ngời nào đến một nơi nào
• To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ngời nào về việc gì
• To take sb to the cleaners: 1
• To take sb to the police station: Dẫn ngời nào lại đồn cảnh sát
• To take sb under one''s shelter: Che chở, bảo vệ ngời nào
• To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ngời nào