Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

MẪU CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.85 KB, 56 trang )

o accuse sb of st/doing st : buộc tội ai
To agree with sb (about) on st : đồng ý với ai về điều gì.
To agree to do st : đống ý làm gì
To allow sb to do st : cho phép ai làm gì
To allow st/ doing st : cho phép cái gì/ làm gì
To apologized (to sb) for st/ doing st : xin lỗi (ai) vì cái gì/ vì đã làm gì
To approve / disapprove of st/doing st : tán thành/ không tán thành
To ask sb for st : hỏi xem, đề nghị ai cái gì
To ask sb to do / not to do st : yêu cầu ai làm gì/ không làm gì
To attack on st/sb : tấn công cái gì/ ai
To attempt to do st : cố gắng làm gì
To back off : lùi, rút lui
To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ, trở lại ý kiến ban nãy
To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút lui, huỷ bỏ, lẩn trốn, nuốt lời
To base on st : dựa trên cơ sở gì
To beat around the bush : nói vòng vo, lẩn tránh vấn đề
To become of : xảy ra với ai
To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm ra vẻ, giả vờ
To bite off : cố với lên
To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi cho ai
To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung, phá huỷ, làm nổ
To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi
To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt
To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái gì
To break the law/ one''''s promise : phạm luật/ thất hứa
To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy nhược, bật/oà khóc
To break into : đột nhập
To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng nổ (chiến tranh)
To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt giao
To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế của ai, sổ lồng
To break in : tập dần cho (cái gì) còn mới, chưa quen, ngắt quãng (= to cut in)


To bring sb st/ st to sb : mang đến, mang lại cho ai cái gì
To bring back : làm nhớ lại, gợi lại
To bring to : làm hồi tỉnh
To bring up :mang lên, giáo dục, đề cập, nuôi dưỡng, phát biểu
To bring about : gây ra
To bring out : đưa ra, giới thiệu với công chúng
To bring back : trả lại vật đã mua hoặc mượn (= to take back)
To brush up on : ôn lại, xem lại
To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc), mạnh dần lên ( sức khoẻ)
To burn down : cháy chầm chậm, không hoàn toàn, cháy rụi hoàn toàn
To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa, làm cho giận hay rất phiền lòng (= tick of)
To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng vượt mức, cảm thấy mệt do làm việc quá sức
To burst out : ra đi nhanh chóng (= to storm out); hành động đột ngột, bất ngờ
To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì
To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua toàn bộ
To buy out : mua một doanh nghiệp hay công ty; mua toàn bộ cổ phần của ai để nắm quyền
To call for: đề nghị, đòi hỏi
To call on/at sb : ghé thăm ai
To call up: gọi điện thoại = to give sb a call
To call on : mời yêu cầu, ghé thăm (= to drop in on)
To call off : huỷ bỏ, xoá bỏ
To call it a day / night : nghỉ một buổi ( không làm việc 1 buổi)
To care for : trông nom, chăm sóc


To carry on : tiếp tục, xúc tiến
To carry out : thực hiện, thi hành
To carry out : tiến hành, thực hiện, hoàn thành (= to go through with)
To catch fire : bắt đầu cháy
To catch on : trở lên phổ biến

To catch up (with) : đuổi theo, theo kịp
To catch up : đuổi kịp, bắt kịp
To catch on : trở lên phổ biến, trở thành được ưa chuộng, hiểu được, nắm được
To catch cold : cảm lạnh
To change one''s mind : thay đổi ý kiến, quyết định
To check up on : kiểm tra nhằm mục đích xác định điều kiện, chấp thuận (= to check on)
To cheer up : sự vui vẻ, khoái trá, hoan hô
To clean out : dọn sạch, vét sạch; ăn cắp, ăn trộm; mua hoặc bán tất cả mọi thứ
To clear up : làm sáng tỏ (= to straighten out)
To collect st from smw : thu thập, thu lượm từ đâu
To combine st with st : kết hợp với
To come from : bắt nguồn từ
To come to : tập hợp lại nhận thức, làm cân bằng, lên tới đến
To come into being : ra đời
To come about : xảy ra
To come across : tình cờ thấy, tình cờ nhìn thấy
To come over : đến thăm
To come round : ghé thăm
To come up : nổi lên, lộ ra
To come true : thành sự thực, chứng tỏ điều gì đúng
To come across : bắt gặp hay tình cờ thấy (= to run across), được nhận thấy, nhận biết (= to come off)
To come about : xảy ra
To come to an end : kết thúc
To comment on st : bình luận về
To complain about st/sb : kêu ca, phàn nàn về
To concentrate on st/ doing st : tập trung tư tưởng vào
To congratulate sb on st : chúc mừng ai về
To continue to do/ doing st : tiếp tục làm gì
To cooperate with sb in doing st ( to do st) : hợp tác với ai
To count on : tin tưởng, trông mong (= to depend on)

To cover up : che giấu, trốn tránh
To crash into st : đâm sầm, lao sầm vào
To cross out : chấm dứt bằng cách gạch ngang một đường
To cut off : cắt ngang, ngăn cản đột ngột
To cut out : cắt bỏ bớt, ngừng làm (= to knock it off)
To cut corners : tiết kiệm
To cut short : thu ngắn, ngắt lời
To decide to do st : quyết định làm gì
To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì
To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc vào
To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ)
To die out : tiệt chủng, biến mất
To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo luận cái gì với ai
To divide st into : chia thành
To do over : ôn lại, làm lại
To do st instead of st/doing st : làm gì, thay vì làm gì
To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/ làm gì ai
To do without : tồn tại mà không có cái gì (= to go without)
To doubt that + clause : nghi ngờ rằng
To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn kiện)


To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng
To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi nào đó; giảm suy thoái (= to fall off)
To drop sb a line : viết vài dòng cho ai
To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng xuống, rơi xuống
To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm cho suy yếu
To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up)
To earn one''s living : kiếm sống
To eat in : ăn ở nhà

To eat out : ăn ở nhà hàng
To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì
To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm gì
To enjoy st/doing st : thích làm gì
To escape from : trốn thoát khỏi
To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì
To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì
To explain st to sb/that + clause : giải thích cho ai cái gì
To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai rằng
To fade away : phai mờ, bị quên lãng
To fail to do st : không thể làm gì
To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến hành được
To fall behind : rớt lại, không theo kịp (= to get behind)
To fall in love : bắt đầu yêu, yêu
To fall behind : thụt lùi
To fall down : thất bại
To fall off : tách rời, rời khỏi
To feel sorry for : tiếc, tiếc chuyện gì (= to take pity on)
To feel like : nghĩ rằng sẽ (làm,có) cái gì, muốn làm cái gì
To figure out : giải quyết, tính toán
To fill st with st : làm đầy bằng
To fill up : lấp đầy, đổ đầy xăng
To fill in : điền câu trả lời vào, cung cấp, nói cho ai đầy đủ chi tiết
To fill out : hoàn tất 1 câu có sẵn
To find fault with : phê bình, than phiền về cái gì đó
To find st/sb : tìm thấy, tìm được
To find st/sb + adj : thấy ai cái gì/ai như thế nào
To find out (that) + clause : phát hiện/ khám phá
To find out : lấy thông tin về, xác định, khám phá, tìm ra
To finish doing st : hoàn thành

To fix up : sửa chữa hay đưa lại tình trạng tốt, sắp xếp một cuộc hẹn hay hứa hẹn với người khác
To fool around : lãng phí thời giờ (= screw around), rong chơi, đi long nhong, đùa cợt
To force sb to do st : bắt, ép ai làm gì
To forget to do st : quên không làm gì
To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với
To get used to : trở lên quen với
To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi
To get through : hoàn thành, hoàn tất
To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với
To get on (well) with sb : thoả thuận với ai
To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì
To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ
To get lost : lạc đường, biến mất
To get on one''''s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu (= to bug)
To get away : lẩn tránh, lẩn trốn


To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
To get even with : trả đũa, trả miếng
To get the better of : thắng, thắng thế
To get in : lên tàu xe ( xe hơi)
To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác)
To get up : thỉnh giấc, thức dậy
To get along with : hoà thuận (= to get on with)
To get back : quay lại, trở về
To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy
To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there)
To get better, worse.... : trở lên tốt hơn, xấu hơn
To get sick, tired, busy... : bị bệnh, mệt, bận
To get a rise out of : khiêu khích

To get off one''''s chest : diễn tả cảm xúc của mình
To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu (= to break through to)
To get out from under : thoát khỏi vấn đề khó khăn chính
To get out of line : không tuân theo, làm ngơ những quy định (= to step out of line
To get along with/ get on with : sống hoà thuận
To get away : thoát khỏi, tránh khỏi
To get on : lên (tàu, xe…)
To get down/ get off : xuống (tàu, xe…)
To get over : bình phục, khỏi (bệnh), vượt/khắc phục (khó khăn)
To get up : đứng dậy, ngủ dậy
To get out of : xuống tàu xe ( xe hơi)
To get off : xuống tàu xe (các phương tiện vận chuyển khác)
To give up : ngừng cố gắng, từ bỏ thói quen xấu
To give sb st/ give st to sb : đưa cho ai cái gì
To give up st/doing st : từ bỏ
To give sb a lift : cho ai đi nhờ xe
To give away : cho ai, phát đi
To give off : toả ra, phát ra
To give up : bỏ, từ bỏ
To give birth to : sinh ra
To give in : đầu hàng, không chống đối
To give off : thoát ra, tạo ra
To give out : góp phần; trở lên kiệt sức (= to run out)
To give (sb) a hand : trợ giúp, phụ thêm, giúp đỡ (= to lend sb a hand)
To give (sb) a big hand : hoan hô, cổ vũ
To go out : dừng, tắt (đèn, lửa); đi ra, đi ra ngoài (= to step out)
To go with : xứng với, phối hợp hài hoà, hẹn với ai, đi ra ngoài với ai (= to go out with)
To go on sb doing st : tiếp tục
To go down : đi xuống (giá cả)
To go into : điều tra, xem xét

To go on : tiếp tục
To go out with : yêu ai, có ai là bạn trai/bạn gái , đi chơi với ai
To go up : tăng, tăng lên
To go off : tắt, phát ra tiếng động lớn, bỏ đi đột ngột
To go over : được đón nhận, tiếp đón
To go around : có đủ cho mọi người, lan truyền đ hết chỗ này chỗ khác
To go up : tăng lên, gia tăng (= to drive up)
To go up to : bước, đi, chạy, lái đến đâu (= to come up to, to walk up to, to run up to, to drive up to ...)
To go for : đi kiếm ai, cái gì; chọn cái gì
To go in for : ham thích, ham mê (= to go for, to be into, to get into)
To go wrong : hư hỏng, thất bại
To go through : trải qua khó khăn gian khổ; tiêu thụ, dùng (= to use up)


To go without saying : hiển nhiên phải biết, ai cũng phải biết rằng
To go off the deep end : nổi nóng, nổi giận, phát cáu và làm liều
To go through channels : đưa ra yêu cầu bằng cách bình thường
To go to town : làm việc gì đó với nhiệt tình và chu đáo
To go on : xảy ra, diễn ra, tiếp tục (= to keep on)
To goof up : làm việc một cách tồi tệ, làm sai (= to mess up, to slip up)
To goof off : phí phạm thời gian, ăn không ngồi rồi, lười nhác
To grow out of : trở lên quá lớn, quá già
To hand in : đệ trình, giao nộp cái gì khi đến hạn
To hang up : treo lên, móc lên ( quần áo), gác máy ( điện thoại)
To happen to sb : xảy ra với ai
To happen to do st : tình cờ làm gì
To have to do with : có liên quan tới, có quan hệ với
To have an effect on st/ sb : ảnh hưởng tới ai
To have trouble/ experience/ difficulty in st/ doing st : "gặp rắc rối / có kinh nghiệm /
khó khăn"

To have doubt (no doubt) about sb/st : nghi ngờ
To have one''s way : sắp xếp theo cách (= to get one''s way)
To have in mind : đang dự định, có ý kiến,suy nghĩ gì
To have got : có, sở hữu
To have got to : phải (= have to)
To have it in for : có ý đồ trừng phạt hoặc làm điều gì khó chịu cho ai (= to hold a grudge against)
To have one''s heart set on : khao khát, quyết tâm làm gì
To have (time) off : có thời gian rảnh rỗi (= to take time off)
To have a voice in : có tiếng nói, gây ảnh hưởng
To have on : đang mặc
To have it out with : cãi cọ
To hear from : nhận được tin của
To hear of : có biết về, nghe qua; nghĩ về
To help sb with st/ to do st : giúp đỡ ai cái gì/ làm gì
To hold on : gác máy điện thoại, giữ chặt, nắm tay
To hold up : ủng hộ, nâng đỡ
To hold still : giữ yên, không cử động
To hold up : trì hoãn, cản trở
To hold on : nắm chặt, giữ chặt, chờ đợi, tỏ ra nhẫn lại
To hold off : trì hoãn, bị trì hoãn
To hold out : chịu đựng, chịu thiếu thốn
To hold over : kéo dài, nới rộng ra
To hope for st : hy vọng cái gì
To hope to do st/ hope ( that) + clause : hy vọng làm gì/ hy vọng rằng
To keep out : không vào, miễn vào
To keep away (from) : giữ khoảng cách, tránh sử dụng
To keep track of : giữ hay duy trì bản sao, nhớ khu vực
To keep doing st : liên tục làm gì
To keep sb from st/ doing st : ngăn cản ai cái gì
To keep away from : tránh xa

To keep off : tránh xa, ăn kiêng
To keep on : tiếp tục (làm, sử dụng)
To keep in mind : nhớ, không quên (= to bear in mind)
To keep up with : duy trì hay phát triển cùng một tốc độ như nhau
To keep in touch with : giữu liên lạc với ai (= to stay in touch with)
To keep time : chạy đúng giờ ( đồng hồ)
To keep up : ngăn chặn giấc ngủ (của ai), đánh thức, làm ai giật mình; duy trì ( tốc độ, mức độ làm việc, điều kiện)
To keep up with : cập nhật ( kiến thức); hiểu tường tận ( một vấn đề)


To keep one''s head : giữ bình tĩnh
To keep one''s fingers crossed : hi vộng một kết quả tốt đẹp, mong không có điều xấu gì xảy ra
To keep one''s word : làm tròn lời hứa, có trách nhiệm
To keep after : nhắc nhở thường xuyên, mắng nhiếc
To kick st around : thảo luận thân mật (= to toss around)
To kick the habit : từ bỏ một thói quen xấu
To knock on/at : gõ
To knock out : đánh bại, hạ đo ván, đánh ngất, gây ấn tượng hoặc thu hút mạnh
To knock oneself out : làm cho ai/ mình kiệt sức, vắt kiệt sức, làm việc rất tích cực
To know by sight : đã trông thấy, biết mặt
To land on one''''s feet : bình tĩnh lấy lại thăng bằng sau những vấn đề phức tạp
To lay the table for a meal ( breakfast, dinner) : bày bàn ăn/ dọn cơm
To lay off : thôi, từ bỏ một thói quen; loại bỏ hoặc xa thải (= to let go)
To learn to do st : biết làm gì
To learn the ropes : nắm bắt được cách tiến hành công việc
To leave smw : rời khỏi
To leave (smw) for smw : rời đâu để đến đâu
To leave sb with st : để lại cho ai cái gì
To leave st/sb + smw : để lại, bỏ quên
To leave sb/st alone : để yên, tránh xa (= to let alone)

To leave open : hoãn việc ra quyết định
To lend sb st : cho ai vay mượn cái gì
To let sb do st : để cho phép ai làm gì
To let on : thổ lộ hay nói cho biết, bật mí, nói trước
To let up : ngưng bớt, giảm bớt, lắng dịu; nghỉ xả hơi (= to take it easy)
To let slide : lờ đi, từ chối
To lie down : nằm xuống, ngã mình
To like st/doing st : thích cái gì/ làm gì sở thích
To line up : xếp hàng, xoay xở để đạt được
To live on st : sống nhờ vào
To live up to : đáp ứng ( điều kiện), chu toàn ( lời hứa)
To live it up : xài tiền thoải mái, sống xa hoa
To liven up : truyền sinh lực cho ai, làm sống động (= to pick up)
To look into : điều tra, kiểm tra 1 cách cẩn thận (= to check into)
To look at st : nhìn, ngắm
To look + adj : trông như thế nào
To look as if/ as though + clause : trông cứ như thể
To look forward to sb/doing st : trông mong, trông chờ
To look after : trông nom, chăm sóc
To look forward to : mong mỏi, háo hức, chờ đợi
To look for : tìm kiếm
To look up : tra cứu, tìm kiếm
To look after : trông nom, chăm sóc (= to take care of, to keep an eye on)
To look forward to : nóng lòng mong đợi
To look on : quan sát, đứng xem
To look up to : ngưỡng mộ, kính trọng
To look down on : coi thường, khinh rẻ
To look out on : đối diện với, nhìn ra
To look at : để ý đến, xem
To look over : "xem xét, kiểm tra, nhìn bao quát

( = to go over, to read over, to check over)"
To look for : tìm kiếm, tra cứu
To look up : tìm kiếm, tra cứu
To look out : cẩn thận, lưu ý (= to watch out)
To lose one''''s head : mất bình tĩnh, bối rối, không tự chủ


To lose one''''s touch : thất thế, không còn lợi thế như trước đây
To lose one''''s cool : nổi nóng, giận giữ hoặc bối rối
To make sure : chắc chắn (= to make certain)
To make good time : du lịch 1 quãng đường với tốc độ vừa phải
To make out : tiến bộ, thành đạt
To make good : thành công
To make clear : làm sáng tỏ, giải thích
To make st/sb + adj : làm cho cái gì/ ai như thế nào
To make sb do st : bắt ai làm gì
To make progress in st/doing st : tiến bộ
To make a decision/phone call/mistake : quyết định/ gọi điện/ mắc lỗi
To make up one''s mind : quyết định
To make fun of : cười chế giễu, nhạo báng
To make do : giải quyết, xoay xở
To make sense : hiểu, biết điều
To make out : đọc hay thấy rõ, chuẩn bị một văn kiện pháp lý
To make a difference : phân biệt, quan trọng, tác động
To make up one''s mind : dứt khoát, quyết định cuối cùng
To make friends : kết bạn, làm bạn
To make waves : quấy rầy, náo động, làm mất yên tĩnh
To make the best of : cố gắng hết sức trong 1 điều kiện khó khăn
To make up : làm bù, khám phá ra 1 ý tưởng, trang điểm
To make up with : giải quyết vấn đề

To manage to do st : cố gắng làm gì (đạt được kết quả)
To meet sb halfway : thoả thuận, thoả hiệp
To mind doing st : bận tâm/ phiền lòng
To mind the store : trực phòng
To miss st/ doing st : bỏ lỡ/ nhỡ cái gì/ việc gì
To miss sb : nhớ ai
To miss the boat : bỏ lỡ cơ hội, thất bại trong dự án nào đấy
To mix up : lắc, khuấy đều, lộn xộn, bối rối
To pass by : đi qua, đi ngang qua, bỏ qua, làm ngơ
To pass out : phân phát, phân phối (= to hand out)
To pay attention (to) : chú ý đến
To pay for st : trả tiền cho ai cái gì
To pay sb for st/doing st : trả tiền cho ai vì cái gì/ vì đã làm gì
To pay the bill/ the fuition/ the tax : thanh toán, nộp, đóng
To permit sb to do st : cho phép ai làm gì
To persuade sb to do st : thuyết phục ai làm gì
To phone sb : gọi điện cho ai
To pick up : nhặt lên, biết được, phục hồi sức khoẻ, đón (ai)
To pick up the tab : trả tiền, thanh toán hoá đơn cho ai đó
To pick out : chọn lựa
To pin on : luận tội (= to hang on)
To play up to : nịnh, tâng bốc
To play by ear : chơi nhạc bằng trái tim mà không cần nhìn bản nhạc, làm việc mà không cần có kế hoạch, tự ý hành động
To point out : chỉ ra
To prefer to do st : thích làm gì hơn
To prefer st/doing st to st/doing st : thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì
To prefer to do to+ rather than + do : thích làm gì hơn làm gì
To prepare st / for st : chuẩn bị cái gì/ cho công việc gì
To prevent st/sb from st/doing st : cản trở, ngăn chặn
To promise to do that : hứa làm gì

To provide sb with st / st for sb : cung cấp cho ai cái gì


To pull down : phá đổ, kéo đổ
To pull out : kéo ra, lôi ra, nhổ lên
To pull off : thành công trong việc gì, rời khỏi ( đường cao tốc), kéo bật ra, nhổ bật lên
To pull together : thu thập thông tin, lấy lại bình tĩnh
To put up with st/sb : chịu đựng ai/ cái gì
To put away/back : cất đi, dành dụm để dùng sau này
To put off : hoãn lại, tránh mặt ai
To put on : mặc (trang phục)
To put out : thổi tắt, dập tắt lửa
To put through : nối liên lạc bằng điện thoại
To put on : tăng cân, thể hiện,trình diễn
To put up with : chịu đựng
To put together : lắp ráp vào với nhau
To put down : đàn áp, dập tắt, chê bai
To put an end to : chấm dứt, bãi bỏ (= to do away with)
To put sb on : đánh lừa
To put one''s foot in : nói hay làm sai một điều gì đó
To put on : Mặc/ đội/ mang ( dùng cho trang phục )
To put away : để dành, để sang một bên
To put off : trì hoãn, rời lại
To put out : bỏ, từ bỏ, tắt (đèn)
To quarrel with sb over st : cãi nhau với ai về
To recommend st/sb : giới thiệu/ tiến cử
To refuse to do st : từ chối ai làm gì
To regret doing st/ not doing st : hối hận vì đã làm gì/ đã không làm gì
To rely on st/sb : đưa vào
To remember to do st : nhớ làm gì

To remember doing st : nhớ rằng đã làm gì
To remind sb of st : nhắc cho ai nhớ lại
To remind sb to do st : nhắc cho ai làm gì
To right away : rất sớm, tức thì = at once
To ring up : gọi điện
To rule out sb/st : loại trừ, bác bỏ ai cái gì, ngăn chặn
To run across : = come across
To run after : đuổi theo
To run out : hết cạn
To run out of : dốc hết, cạn kiệt (đồ dự trữ)
To run away : bỏ chạy, chạy trốn
To run into : ngẫu nhiên, tình cờ gặp; đâm vào, va vào (= to bump into)
To save one''s breath : khỏi phí lời thuyết phục ai
To say st to sb : nói cái gì với ai
To say to sb about st : nói với ai về
To say (to sb) + that + clause : nói với ai rằng
To screw up : làm cho rối rắm, làm cho lộn xộn
To see about : quan tâm đến (= to attend to, to see to)
To see off : tiến lên đường
To see eye to eye : đồng ý, tán thành
To see off : tiễn, chào tạm biệt ai bắt đầu đi tàu, xe buýt, máy bay...(= to sent off)
To see out : đi cùng ai, hộ tống ai
To sell out : bán hết sạch, sang nhượng 1 công ty hoặc 1 doanh nghiệp
To send st to sb : gửi cho ai cái gì
To send for sb : mời gọi ai đến
To send out : đuổi theo
To send for : gọi ai, mời ai tới


To send st/sb to smw : gửi cái gì/ cử ai tới đâu

To sentence sb to years''s imprisonment : kết án ai 5 năm tù
To serve sb night : nhận một hình phạt, một lời quở trách, đáng đời
To serve (the/ one''s) purpose : hữu dụng, phù hợp với nhu cầu, đòi hỏi của ai đó
To set off : khởi hành
To set up : bắt đầu (kinh doanh), thiết lập, tạo lập
To set out : bắt đầu lên đường (= to set off, to head out), sắp đặt, trưng bày (= to lay out)
To set out to : việc làm có mục đích
To shake hands : bắt tay
To show sb st/ st to sb : chỉ cho ai xem cái gì
To show up : xuất hiện, hiện diện, đến; được nhìn thấy, được tìm thấy (= to turn up)
To show off : khoe tài, khoe khoang, bày tỏ, công khai
To shut up : đóng cửa 1 thời gian, im ắng, ngừng nói
To sit down : ngồi xuống (= to take a seat)
To slow down : đi chậm lại,làm chậm lại (= to slow up)
To speak to sb : nói chuyện với ai
To speak about st/sb : nói về
To stand up : đứng lên
To stand up for : ủng hộ, hỗ trợ
To stand for : thay thế, đại diện cho, chịu đựng
To stand out : dễ nhìn thấy, dễ nhận ra; nổi bật (= to stick out)
To stand up for : nài nỉ, đòi hỏi; bênh vực, ủng hộ
To stand up : chịu đựng được (vật liệu); cho leo cây (chờ đợi)
To stand a chance : có cơ hội, khả năng đạt được cái gì
To stand up : đứng dậy, đứng lên (= to get up)
To stay up : thức, không đi ngủ
To stay in : ở nhà
To step in : can thiệp vào, bước vào (= to step into)
To step down : nghỉ hưu hoặc từ chức
To step on : nghiêm khắc, áp dụng kỷ luật
To stick up : cướp đoạt

To stick to : giữ lời hứa, tuân theo, tuân thủ quy định
To stick it to : lừa đảo (= to rip off, the ripoff)
To stick around : chờ đợi, ở nguyên chỗ cũ
To stir up : chọc giận, chọc tức, gây phiền phức
To stop to do st : dừng lại để làm gì
To stop doing st : dừng việc đang làm
To stopst/sb from st/doing st : = prevent
To stop by : đến thăm nhà ai một lát, ghé thăm
To suggest doing st : gợi ý cùng nhau làm gì
To suggest + that + S + do/should do st : gợi ý, khuyên ai nên làm gì
To take turns : xen kẽ, luân phiên, thay phiên nhau
To take hold of : nắm bắt, xiết chặt tay
To take for granted : không đánh giá đầy đủ, thừa nhận sự thật mà không suy nghĩ nhiều
To take into account : xem xét một sự việc trong khi đánh giá 1 trường hợp
To take sb st/ st to sb : mang đến/ cầm đến cho ai cái gì
To take away : dời, di chuyển
To take care for : chăm sóc
To take off : lột, bỏ, cởi (trang phục), cất cánh (máy bay)
To take part in : tham gia
To take over : nắm quyền, thâu tóm quyền hành
To take up : ham thích, theo đuổi
To take advantage of : sử dụng tốt, có lợi
To take up : bắt đầu làm hay học
To take after : giống như ai đó (= to look like)


To take for : nhận thức được, hiểu như
To take apart : tháo rời ra từng phần
To take by supprise : làm ai ngạc nhiên
To take pains : làm việc cẩn thận, chu đáo

To take off : cất cánh (máy bay), đi vội vã, đột ngột
To take over : giành quyền kiểm soát, tiếp quản, mua lại , làm lại
To take on : thuê mướn, đảm nhận trách nhiệm
To take down : lấy, dời cái gì xuống; viết, ghi, chép
To take in : thăm quan, ngắm cảnh; thu nhỏ, làm hẹp lại ( quần áo); lừa gạt cho ai vào chòng
To take off : cởi, tháo ( quần áo, trang phục)
To take one''s time : thong thả, không vội vàng, vấp váp
To take part in : tham gia, gia nhập ( to be in on)
To take a walk, stroll, hike .. : đi dạo, đi bộ
To take a trip : du hành, du lịch
To take place : diễn ra, tiến hành theo dự kiến
To take up with : hỏi ý kiến ai về 1 vấn đề quan trọng
To take out : trích, rút ra, chép lại, hẹn hò (= to go out with)
To take one''s word : đồng ý với cái gì mà người ta nói đúng, tin tưởng
To take the bull by the horn : giải quyết vấn đề khó khăn với quyết tâm
To talk back to : trả lời, nói chuyện một cách bất kính
To talk over : thảo luận 1 tình huống với người khác
To tear down : phá để xây nhà, huỷ, đập tan
To tear up : xé nát, thành nhiều mảnh nhỏ
To tell sb st : kể cho ai cái gì
To tell sb (that) + clause : nói/ bàn về
To tell apart : phân biệt giữa (= to pick apart, to tell from)
To tell sb about st/sb : kể cho ai nghe về
To thank sb for st/doing st/ not doing st : cám ơn ai về cái gì/ đã làm gì/ đã không làm gì
To think over : cân nhắc, suy nghĩ trước khi quyết định
To think of : nghĩ, có ý kiến về
To think up : phát minh, sáng tạo (= to dream up)
To throw a way : vứt đi, quẳng đi, vứt bỏ
To throw away : vứt bỏ, thải
To throw out : ném ra, quăng ra, đuổi ra, bác bỏ, phản đối

To throw up : dựng hoặc xây cấp tốc, nôn mửa
To throw (sb) a curve : đưa ra một vấn đề bất ngờ, gây bối rối
To throw the book at : khắc nghiệt với ai, dùng hình phạt để trừng phạt ai
To tire out : khiến cho mệt nhừ (= to wear out)
To try to do st : cố gắng làm gì
To try out : kiểm tra, sử dụng 1 thời gian thử thách
To try on : thử quần áo, trang phục trước khi mua
To turn on : bật, mở, kích hoạt = to switch on
To turn off : tắt, dừng = to switch off
To turn over : lật sách, chuyển quyền kiểm soát cho ai
To turn on : hào hứng, thích thú về một cái gì đó
To turn around : xoay sang hướng khác, thay đổi toàn bộ
To turn out : trở lên, xuất hiện, tham gia (= to come out)
To turn down : giảm ánh sáng hay âm thanh, điều chỉnh, từ chối
To use up : dùng hết, dùng sạch, tận dụng
To used to : có thói quen (chỉ ở quá khứ)
To wait up for : thức đợi
To wait on : phục vụ trong cửa hiệu hay nhà hàng
To wake up : thức giấc, tỉnh giấc
To want st/sb : cần/ muốn


To want to do st : muốn làm gì
To want sb to do/ not to do st : muốn ai làm gì/ không làm gì
To wast one''s breath : hoài hơi, phí lời
To wear out : dùng cho mòn, làm cho hư hỏng (giầy dép, quần áo)
To wear off : qua đi, mất đi
To wear down : mòn, làm mòn (= to wear away, to wear through)
To work off : giải quyết, thanh toán
To work over : kiểm tra toàn bộ

To work out : tập thể dục; phát triển, vạch ra 1 kế hoạch tỉ mỉ, tìm ra, giải quyết/hiểu (vấn đề)
To be about to : vừa, sẵn sàng
To be (fall) in love with sb : yêu ai
To be (feel) sorry for st/doing st : thương hại/ ái ngại cho ai
To be (feel) tired of st/doing st : chán cái gì
To be (feel) tired with st/doing st : mệt mỏi với cái gì
To be (get) angry with sb ( at st) : tức giận ai vì cái gì
To be (get) married to sb : cưới, lấy ai
To be (get) used to st/doing st : quen với cái gì/ làm gì
To be a far cry from : rất khắc nghiệt
To be about to do st : =To be going to do st
To be absent from : vắng mặt
To be afraid (that) + clause : sợ rằng/ e rằng
To be afraid of sb/st + doing st : sợ ai/ cái gì làm gì
To be back to/from smw : trở về đâu/ từ đâu
To be better off : ở trong một điều kiện tốt hơn (++ to be worse off)
To be bored with st/doing st : chán cái gì
To be bound to : nhất định, chắc chắn
To be busy doing st : bận làm gì
To be busy with st : bận rộn với việc gì
To be capable of doing st : có khả năng làm gì
To be careful about st : cẩn thận về cái gì
To be carried away : bị ảnh hưởng lớn bởi cảm giác mạnh mẽ
To be cazy about st/doing st : say mê cái gì/ làm gì
To be concerned for (about) st : quan tâm đến cái gì
To be cut out for : sinh ra để làm gì, có năng khiếu bẩm sinh để làm gì
To be different from st/sb : khác so với cái gì/ với ai
To be disappointed with st/doing st : thất vọng về cái gì
To be excited about st/doing st : thích thú, phấn khởi, phấn khích về cái gì
To be faithful to sb : trung thành với ai

To be fed up with sb/st/doing st : chán ngấy ai/cái gì/làm gì
To be fond of st/sb/doing st : thích cái gì
To be free from work : rỗi rãi, không phải làm gì
To be full of sb/st : đầy/ nhiều cái gì
To be good/excellent/bad at st/doing st : giỏi/ tuyệt vời/ kém cái gì
To be had : là nạn nhân, bị lừa
To be in : phổ biến, hợp thời, có mặt ở nơi làm việc hay ở nhà (# to be out)
To be in (someone''s) shoes : ở địa vị của một người khác, đối diện với vấn đề giống như người khác
To be in (the/ one''s) way : làm trở ngại, làm vướng, làm tắc nghẽn
To be in a hurry : đang vội
To be in charge of : quản lý, có trách nhiệm về
To be interested in st/doing st : quan tâm/thích
To be keen on st/sb/doing st : say mê
To be looking up : đầy hứa hẹn, có triển vọng
To be on the ball : cẩn thận, giỏi, lanh lợi
To be over : được hoàn thành, kết thúc (= to be through)


To be over one''s head : quá bận rộn (= to be up to one''s ears), quá căng thẳng để hiểu được
To be proud of sb/st : tự hào về
To be ready to do st/ for st : sẵn sàng làm gì/ cho công việc gì
To be related to sb : (có) liên quan tới ai
To be responsible for st/doing st : có (chịu) trách nhiệm về
To be short of st : thiếu cái gì đấy
To be similar to : tương tự như
To be suitable for sb : phù hợp với ai
To be surprised at st : ngạc nhiên với
To be the matter : không có vấn đề gì
To be up : hết, kết thúc
To be up for grabs : trở lên có giá trị tương xứng với người khác

To be up to : có trách nhiệm quyết định, làm việc như 1 hoạt động thường ngày
To be up to st : đang làm gì, dính líu vào chuyện gì, âm mưu làm gì
To be used to : quen làm việc gì (chỉ ở hiện tại)
To be way from home : đi xa nhà
To be well off : khá giả, sung túc (= to be well to do)
A lost cause : trường hợp vô vọng hay tình huống đã thất bại
A steal : giá hời, món hời
About to : sẵn sàng, nhất định
Above all : chính, đặt biệt
All along : luôn, từ khi bắt đầu (không thay đổi)
All day long : suốt ngày
All in all : nói chung
All of a suden : đột ngột, không báo trước (= all at once)
All right : có thể chấp nhận được, tốt, đồng ý
As a matter of fact : thực ra, thật ra là (= in fact)
As soon as : ngay sau khi, khi
As usual : thông thường, như thường lệ
At all : chút nào, tối thiểu (= in the least)
At first : đầu tiên, khởi đầu
At heart : cơ bản, chủ yếu
At last : Cuối cùng, sau 1 thời gian dài
At least : ít nhất
Back and forth : tới lui
By all means : một cách chắc chắn, rõ ràng, hiển nhiên (= of course)
By far : rõ ràng, hiển nhiên, không còn nghi ngờ gì
By heart : thuộc lòng, nhập tâm
By oneself : một mình, không được trợ giúp
By the way : nhân tiện đây
Can hardly do st : Khó có thể làm gì
Can''t help doing st : không thể không làm gì

Can''t stand sb doing st : Không thể chịu đựng được
clear-cut : chỉ rõ, định nghĩa, hiển nhiên
Close call : tình huống suýt xảy ra tai nạn, thảm hoạ (= close shave)
Cut and dried : có thể đoán trước được, biết được, buồn tẻ
Day in and day out : hàng ngày, ngày này qua ngày khác (= day after day, year in and year out, year after year)
Dry on : diễn tập lại
Every other (one) : hai lần một, chuyển đổi
Few and far between : không thường xuyên, bất thường, hiếm khi
Fifty-fifty : được chia thành hai phần bằng nhau
First-rate : tuyệt vời, đặc biệt
For good : vĩnh cửu, bất diệt


For sure : không còn nghi ngờ, chắc chắn (= for certain)
For the time being : tạm thời, chốc lát (= for now)
Give and take : có đi có lại, nhượng bộ lẫn nhau, thoả hiệp
Had better : nên, phải, thích hợp
Had better do/not do st : tốt hơn hết là nên/ không nên làm gì
ill at ease : không thoải mái, hay lo lắng
In a hurry : vội vã, gấp rút (= in a rush)
In case : nếu như, ngộ nhỡ
In hand : trong tay ai, quyền kiểm soát của ai
In no time : nhanh chóng, gấp rút
In the long run : sự kiện, kết quả có thể có sau 1 thời gian dài
In the worst way : rất nhiều
In time to : vừa kịp giờ
In touch : liên lạc với
In vain : vô ích, không hiệu quả
Inside out : phía trong ra ngoài
Let alone : huống chi, huống hồ (= not to mention, to say nothing of)

Little by little : dần dần, từ từ ( = Step by step)
More and less : ước lượng, không ít thì nhiều
Narrow - minded : hẹp hòi, nhỏ nhen (# broad - minded)
Never mind : không đáng lưu tâm, mặc kệ
No matter : không quan tâm, không thành vấn đề
No wonder : không có gì là ngạc nhiên
Not on your life : không bao giờ (= no way)
Now and then : "đôi lúc (= now and again, at times, from time to time,
off and on, once in a while)"
On edge : hồi hộp, lo lắng, bực bội
On hand : có sẵn trong tay, chuẩn bị, kề bên
On one''s toes : tỉnh táo, linh lợi, cẩn thận
On purpose : cố tình, cố ý, có chủ tâm
On the whole : nói chung, nhìn chung (= by and large)
On time : đúng giờ
Once and for all : lần cuối cùng, dứt khoát
One in a blue moon : hiếm khi, không thường xuyên
out of date : không hiện đại, không còn giá trị nữa, lạc hậu
Out of order : bị hư, không hoạt động
Out of the question : không thể thực hiện được, bất khả thi
Out of touch : không liên lạc
Over and over (again) : lặp đi lặp lại (= time after time, time and again)
Quite a few : nhiều
search me : tôi không biết (= beats me)
So far : cho đến nay, đến giờ (= up to now, as of yet)
Sooner or later : cuối cùng là, ko sớm thì muộn
The last straw : suự kiện cuối cùng trong chuỗi hành động không thể chấp hận được
Touch anh go : mạo hiểm, liều, gay cấn
Under the weather : không khoẻ, bệnh
up to date : hiện đại, hợp thời

Upside down : lộn ngược
Would like st/ doing st : thích/ muốn làm gì
Would rather : thích hợp (= would just as soon)
Would rather do st than do st : thà làm gì còn hơn làm gì
To be a bad fit: : Không vừa
To be a bear for punishment: : Chịu đựng được sự hành hạ


To be a believer in ghosts: : Kẻ tin ma quỷ
To be a believer in sth: : Người tin việc gì
To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] : (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
" To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
[''grɔgi]" : "Đi không vững, đi chập chững
{chêênh choạng (vì mới dâêy, vì thiếu ngủ...)}"
To be a burden to sb: : Là một gánh nặng cho người nào
To be a church-goer: : Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
To be a comfort to sb: : Là nguồn an ủi của người nào
To be a connoisseur of antiques: [æn''ti:k] : Sành về đồ cổ {[,kɔni''sə:]:người thành thạo}
To be a cup too low: : Chán nản, nản lòng
To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} : Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
To be a dead ringer for sb: : (Lóng) Giống như đúc
To be a demon for work: : Làm việc hăng hái
To be a dog in the manger: : Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: : (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
To be a favourite of sb; to be sb''s favourite: : Được người nào yêu mến
To be a fiasco [fi''æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] : Thất bại to
To be a fiend at football: : Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: : Ăn nói hoạt bát, lưu loát
To be a foe to sth: : Nghịch với điều gì
To be a frequent caller at sb''s house: : Năng tới lui nhà người nào

"To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman''s life: " : Sống nhờ huê lợi hằng năm
To be a good judge of wine: : Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
To be a good puller : (Ngựa) kéo giỏi, khỏe
To be a good walker: : Đi (bộ) giỏi
To be a good whip: : Đánh xe ngựa giỏi
To be a good, bad writer: : Viết chữ tốt, xấu
To be a hiding place to nothing: : Chẳng có cơ may nào để thành công
To be a law unto oneself: : Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
To be a lump of selfishness: : Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
To be a man in irons: : Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
" To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely [''miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" : (Người) Chỉ là một cái máy
To be a mess : ở trong tình trạng bối rối
To be a mirror of the time : Là tấm gương của thời đại
To be a novice in, at sth : chưa thạo, chưa quen việc gì
to be a pendant to...[''pendənt](n) : là vật đối xứng của.. {vâêt giống/đối xứng}
To be a poor situation: : ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
" To be a retarder of progress:
[ri''ta:də] (n)" : "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm châêm/ kìm hãm/ ức chế}"
To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) : "Giỏi về toán học
{cá mâêp; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"
To be a sheet in the wind : (Bóng) Ngà ngà say
To be a shingle short: : Hơi điên, khùng khùng
To be a slave to custom: [sleiv] (n) : Nô lệ tập tục [người nô lêê (đen & bóng)]
To be a spy on sb''s conduct: : Theo dõi hành động của ai
" To be a stickler over trifles: [''stiklə] (n)
" : "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về môêt cái gì)

(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"
To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vâêt) đáng ghét/ghê tởm} : Chơi xấu, chơi xỏ người nào


To be a tax on sb: : Là một gánh nặng cho người nào
To be a terror to...: : Làm một mối kinh hãi đối với..
" To be a testimony to sth:
{[''testiməni](n) sự/ lời chứng nhâên, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}" : Làm chứng cho chuyện gì
" To be a thrall to one''s passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lêê (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lêê/lêê thuôêc/phục tùng" : Nô lệ cho sự đam mê
To be a tight fit : Vừa như in
To be a total abstainer (from alcohol) : Kiêng rượu hoàn toàn
To be a tower of strength to sb: : Là người có đủ sức để bảo vệ ai
To be a transmitter of (sth): : (Người) Truyền một bệnh gì
To be abashed: : Bối rối, hoảng hốt
To be abhorrent to sb: : Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
" To be abhorrent to, from sth: [əb''hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" : "(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác"
To be able to do sth: : Biết, có thể làm việc gì
" To be able to react to nuances of meaning
[''nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" : "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa"
" To be ablush with shame
{[ə''blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ măêt}" : Đỏ mặt vì xấu hổ
" To be abominated by sb
[ə''bɔmineit] (v) " : "Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng

(thông tục) không ưa, ghét măêt}"
To be about sth: : Đang bận điều gì
To be about to (do): : Sắp sửa làm gì?
To be above (all) suspicion : Không nghi ngờ chút nào cả
To be under suspicion : Bị nghi ngờ làm điều sai trái
To be abreast with, (of) the times: : Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
To be absolutely right: : Đúng hoàn toàn
To be absolutely wrong: : Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
To be absorbed in new thought/the study of sth : Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
To be acclaimed Emperor/King : Được tôn làm Hoàng Đế
To be accommodated in the hotel: : Trọ ở khách sạn
To be accomplice in a crime [ə''kɔmplis;ə''kʌmplis](n) : Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
To be accountable for a sum of money: : Thiếu, mắc nợ một số tiền
To be accountable for one''s action: : Giải thích về hành động của mình
To be accountable to sb: : Chịu trách nhiệm trước ai
To be accused of plagiarism: : Bị kết tội ăn cắp văn
To be acquainted with facts of the case: : Hiểu rõ vấn đề
To be acquainted with sb: : Quen thuộc với, quen biết
To be acquitted one''s crime: [ə''kwit] : Được tha bổng, tuyên bố trắng án
To be addicted to drink: [''ædikt] (n) : "Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{ người nghiêên (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}"

To be admitted to the Academy: : Được nhận vào Hàn lâm viện
To be admitted to the exhibition gratis: : Được cho vào xem triển lãm miễn phí
To be adroit in: [ə''drɔit] (adj) : Khéo léo về
To be adverse to a policy: : Trái ngược với một chính sách
To be affected by fever: : Bị mắc bệnh sốt rét
To be affected in one''s manners: : Điệu bộ quá
To be affected to a service: : Được bổ nhiệm một công việc gì



To be affected with a disease: : Bị bệnh
To be affianced to sb: [ə''faiəns] (v) đính/hứa hôn : Đã hứa hôn với ai
To be afflicted by a piece of news: : Buồn rầu vì một tin
To be afield: : ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
To be afloat: : Nổi trên mặt nước
To be after sth: : Theo đuổi cái gì
To be against: : Chống lại
To be agog for sth: : Đang chờ đợi việc gì
To be agreeable to sth: : Bằng lòng việc gì
To be agreeable to the taste: : Hợp với sở thích, khẩu vị
To be ahead: : ở vào thế thuận lợi
To be akin to sth: : Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
To be alarmed at sth: : Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
To be alive to one''s interests: : Chú ý đến quyền lợi của mình
To be alive to the importance of : Nhận rõ sự quan trọng của.
To be all abroad: : Hoàn toàn lầm lẫn
To be all ears: : Lắng nghe
To be all eyes: : Nhìn chằm chằm
To be all in a fluster: : Hoàn toàn bối rối
To be all in a tumble: : Lộn xộn, hỗn loạn
To be all legs: : Cao lêu nghêu
To be all mixed up: : Bối rối vô cùng
To be all of a dither, to have the dithers: : Run, run lập cập
To be all of a dither: : Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
To be all of a glow: : Đỏ mặt, thẹn
To be all of a tremble, all in a tremble : Run, run lập cập
To be all the same to: : Không có gì khác đối với
To be all the world to: : Là tất cả (là cái quý nhất)
To be all tongue: : Nói luôn miệng

To be always after a petticoat: : Luôn luôn theo gái
" To be always harping on the same string
(on the same note): " : Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
To be always merry and bright: : Lúc nào cũng vui vẻ
To be always on the move: : Luôn luôn di động
To be always ready for a row: : Hay gây chuyện đánh nhau
To be always to the fore in a fight: : Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
To be always willing to oblige: : Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
To be ambitious to do sth: : Khao khát làm việc gì
To be ambushed: : Bị phục kích
To be an abominator of sth: : Ghét việc gì
To be an early waker: : Người (thường thường) thức dậy sớm
To be an encumbrance to sb: : Trở thành gánh nặng (cho ai)
To be an excessive drinker: : Uống quá độ
To be an improvement on sb: : Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
To be an integral part of sth: : Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
To be an occasion of great festivity: : Là dịp hội hè vui vẻ
To be an oldster: : Già rồi
To be an onlooker at a football match: : Xem một trận đá bóng
To be an umpire at a match: : Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
To be anticipative of sth: : Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
To be anxious for sth: : Khao khát, ao ước vật gì
To be applicable to sth: : Hợp với cái gì
To be appreciative of music: : Biết, thích âm nhạc
To be apprehensive for sb: : Lo sợ cho ai


To be apprehensive of danger: : Sợ nguy hiểm
To be apprised of a fact: : Được báo trước một việc gì
To be apt for sth: : Giỏi, có tài về việc gì

To be as bright as a button: : Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be as brittle as glass: : Giòn như thủy tinh
To be as drunk as a fish: : Say bí tỉ
To be as happy as a king, (as a bird on the tree) : Sung sướng như tiên
To be as hungry as a wolf: : Rất đói
To be as mute as a fish: : Câm như hến
To be as slippery as an eel: : Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
To be as slippery as an eel: : Trơn như lươn, trơn tuột
To be at a loss for money: : Hụt tiền, túng tiền
To be at a loss what to do, what to say: : Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
To be at a loss: : Bị lúng túng, bối rối
To be at a nonplus: : Bối rối, lúng túng
To be at an end; to come to an end: : Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
To be at bat: : Giữ vai trò quan trọng
To be at cross-purposes: : Hiểu lầm
To be at dinner: : Đang ăn cơm
To be at enmity with sb.: : Thù địch với ai
To earn one''''s living : kiếm sống
To eat in : ăn ở nhà
To eat out : ăn ở nhà hàng
To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì
To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm gì
To enjoy st/doing st : thích làm gì
To escape from : trốn thoát khỏi
To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì
To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì
To explain st to sb/that + clause : giải thích cho ai cái gì
To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai rằng

To be at fault: : Mất hơi một con mồi

To be at feud with sb: : Cừu địch với người nào
To be at grass: : (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ
To be at grips with the enemy: : Vật lộn với địch thủ
To be at handgrips with sb: : Đánh nhau với người nào
To be at issue on a question: : Đang thảo luận về một vấn đề
To be at its height: : Lên đến đỉnh cao nhất
To be at large: : Được tự do
To be at loggerheads with sb: : Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
To be at odds with sb: : Gây sự với ai
To be at odds with sb: : "Không đồng ý với người nào,
bất hòa với người nào"
To be at one with sb: : Đồng ý với người nào
To be at one''s best: : ở vào thời điểm thuận lợi nhất
To be at one''s lowest ebb: : (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất
To be at play: : Đang chơi
To be at puberty: : Đến tuổi dậy thì
To be at sb''s beck and call: : "Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,
ngoan ngoãn phục tùng ai"
To be at sb''s elbow: : Đứng bên cạnh người nào
To be at sb''s heels: : Theo bén gót ai
To be at sb''s service: : Sẵn sàng giúp đỡ ai
To be at stake: : Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
To be at stand: : Không tiến lên được, lúng túng
To be at strife (with): : Xung đột (với)


To be at the back of sb: : Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
To be at the end of one''s resources: : Hết cách, vô phương
To be at the end of one''s tether: : "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;
hết phương"

To be at the front: : Tại mặt trận
To be at the helm: : Cầm lái, quản lý
To be at the last shift: : Cùng đường
To be at the pain of doing sth: : Chịu khó nhọc làm cái gì
To be at the top of the tree: : Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
To be at the top the of the form: : Đứng đầu trong lớp học
To be at the wheel: : Lái xe
To be at the zenith of glory: : Lên đến tột đỉnh của danh vọng
to be at variance with someone: : xích mích (mâu thuẫn) với ai
To be at work: : Đang làm việc
To be athirst for sth: : Khát khao cái gì
To be attached to: : Kết nghĩa với
To be attacked by a disease: : Bị bệnh
To be attacked from ambush: : Bị phục kích
1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
2. From = từ >< to = đến
- From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
- From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
3. Out of=ra khỏi>- Out of + noun = hết, không còn
- Out of town = đi vắng
- Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
- Out of work = thất nghiệp, mất việc
- Out of the question = không thể
- Out of order = hỏng, không hoạt động
4. By
- động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
- động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
- by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
- by + phương tiện giao thông = đi bằng

- by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
- by way of= theo đường... = via
- by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
- by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
- by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
- by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
. In = bên trong
- In + month/year
- In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
- In the street = dưới lòng đường
- In the morning/ afternoon/ evening
- In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
- In future = from now on = từ nay trở đi
- In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
- In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
- Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
- In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
- In the mean time = meanwhile = cùng lúc
- In the middle of (địa điểm)= ở giữa
- In the army/ airforce/ navy


- In + the + STT + row = hàng thứ...
- In the event that = trong trường hợp mà
- In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
- Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với a
On = trên bề mặt:
- On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
- On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
- On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)

- On the + STT + floor = ở tầng thứ...
- On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
- On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
- Chú ý:
- In the corner = ở góc trong
- At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
- On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
- Chú ý:
- On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another
car)
- On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
- On the right/left
- On T.V./ on the radio
- On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
- On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
- On the whole= nói chung, về đại thể
- On the other hand = tuy nhiên= however
- Chú ý:
- On the one hand = một mặt thì => on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic
grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
- on sale = for sale = có bán, để bán
- on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
- on foot = đi bộ
7. At = ở tại
- At + số nhà
- At + thời gian cụ thể
- At home/ school/ work
- At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
- At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
- At once =ngay lập tức

- At present/ the moment = now
- Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác
nhau trong câu:
- Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
- Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
- S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
- At times = đôi khi, thỉnh thoảng
- At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
- At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
- At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every,
some, all
- At + địa điểm : at the center of the building
- At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington
D.C. before continuing on to Atlanta.
- At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie
at the Center Theater.


- At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
- At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
- At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
A lost cause : trường hợp vô vọng hay tình huống đã thất bại
A steal : giá hời, món hời
About to : sẵn sàng, nhất định
Above all : chính, đặt biệt
All along : luôn, từ khi bắt đầu (không thay đổi)
All day long : suốt ngày

All in all : nói chung
All of a suden : đột ngột, không báo trước (= all at once)
All right : có thể chấp nhận được, tốt, đồng ý
As a matter of fact : thực ra, thật ra là (= in fact)
As soon as : ngay sau khi, khi
As usual : thông thường, như thường lệ
At all : chút nào, tối thiểu (= in the least)
At first : đầu tiên, khởi đầu
At heart : cơ bản, chủ yếu
At last : Cuối cùng, sau 1 thời gian dài
At least : ít nhất
Back and forth : tới lui
By all means : một cách chắc chắn, rõ ràng, hiển nhiên (= of course)
By far : rõ ràng, hiển nhiên, không còn nghi ngờ gì
By heart : thuộc lòng, nhập tâm
By oneself : một mình, không được trợ giúp
By the way : nhân tiện đây
Can hardly do st : Khó có thể làm gì
Can''t help doing st : không thể không làm gì
Can''t stand sb doing st : Không thể chịu đựng được
clear-cut : chỉ rõ, định nghĩa, hiển nhiên
Close call : tình huống suýt xảy ra tai nạn, thảm hoạ (= close shave)
Cut and dried : có thể đoán trước được, biết được, buồn tẻ
Day in and day out : hàng ngày, ngày này qua ngày khác (= day after day, year in and year out, year after year)
Dry on : diễn tập lại
Every other (one) : hai lần một, chuyển đổi
Few and far between : không thường xuyên, bất thường, hiếm khi
Fifty-fifty : được chia thành hai phần bằng nhau
First-rate : tuyệt vời, đặc biệt
For good : vĩnh cửu, bất diệt

For sure : không còn nghi ngờ, chắc chắn (= for certain)
For the time being : tạm thời, chốc lát (= for now)
Give and take : có đi có lại, nhượng bộ lẫn nhau, thoả hiệp
Had better : nên, phải, thích hợp
Had better do/not do st : tốt hơn hết là nên/ không nên làm gì
ill at ease : không thoải mái, hay lo lắng
In a hurry : vội vã, gấp rút (= in a rush)
In case : nếu như, ngộ nhỡ
In hand : trong tay ai, quyền kiểm soát của ai
In no time : nhanh chóng, gấp rút
In the long run : sự kiện, kết quả có thể có sau 1 thời gian dài
In the worst way : rất nhiều
In time to : vừa kịp giờ
In touch : liên lạc với
In vain : vô ích, không hiệu quả
Inside out : phía trong ra ngoài
Let alone : huống chi, huống hồ (= not to mention, to say nothing of)
Little by little : dần dần, từ từ ( = Step by step)
More and less : ước lượng, không ít thì nhiều
Narrow - minded : hẹp hòi, nhỏ nhen (# broad - minded)
Never mind : không đáng lưu tâm, mặc kệ
No matter : không quan tâm, không thành vấn đề
No wonder : không có gì là ngạc nhiên


Not on your life : không bao giờ (= no way)
Now and then : "đôi lúc (= now and again, at times, from time to time,
off and on, once in a while)"
On edge : hồi hộp, lo lắng, bực bội
On hand : có sẵn trong tay, chuẩn bị, kề bên

On one''s toes : tỉnh táo, linh lợi, cẩn thận
On purpose : cố tình, cố ý, có chủ tâm
On the whole : nói chung, nhìn chung (= by and large)
On time : đúng giờ
Once and for all : lần cuối cùng, dứt khoát
One in a blue moon : hiếm khi, không thường xuyên
out of date : không hiện đại, không còn giá trị nữa, lạc hậu
Out of order : bị hư, không hoạt động
Out of the question : không thể thực hiện được, bất khả thi
Out of touch : không liên lạc
Over and over (again) : lặp đi lặp lại (= time after time, time and again)
Quite a few : nhiều
search me : tôi không biết (= beats me)
So far : cho đến nay, đến giờ (= up to now, as of yet)
Sooner or later : cuối cùng là, ko sớm thì muộn
The last straw : suự kiện cuối cùng trong chuỗi hành động không thể chấp hận được
Touch anh go : mạo hiểm, liều, gay cấn
Under the weather : không khoẻ, bệnh
up to date : hiện đại, hợp thời
Upside down : lộn ngược
Would like st/ doing st : thích/ muốn làm gì
Would rather : thích hợp (= would just as soon)
Would rather do st than do st : thà làm gì còn hơn làm gì
to take
• To take care not to: Cố giữ đừng.
• To take care of one''s health: Giữ gìn sức khỏe
• To take charge: Chịu trách nhiệm
• To take children to the zoo: <Đem trẻ đi vờn thú
• To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
• To take command of: Nắm quyền chỉ huy

• To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, thơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)
• To take counsel of one''s pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
• To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
• To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
• To take delight in: Thích thú về, khoái về
• To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trớc khi cới
• To take down a machine: Tháo một cái máy ra
• To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
• To take down sb''s name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ngời nào


• To take down, to fold (up) one''s umbrella: Xếp dù lại
• To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
• To take driving lessons: Tập lái xe
• To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu
• To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
• To take for granted: Cho là tất nhiên
• To take form: Thành hình
• To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
• To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)
• To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
• To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
• To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ngời nào
• To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
• To take great care: Săn sóc hết sức
• To take great pains: Chịu khó khăn lắm
• To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
• To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
• To take heed: Đề phòng, lu ý, chú ý
• To take hold of one''s ideas: Hiểu đợc t tởng của mình

• To take hold of sb: Nắm, giữ ngời nào
• To take holy orders, to take orders: Đợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, .
• To take in (a supply of) water: Lấy nớc ngọt lên tàu(đi biển)
• To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng
• To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho nơng náu)một trẻ tị nạn, một ngời mồ côi
• To take in a sail: Cuốn buồm
• To take in a sail: Cuốn buồm
• To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
• To take industrial action: Tổ chức đình công
• To take kindly to one''s duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng


• To take land on lease: Thuê, mớn một miếng đất
• To take leave of sb: Cáo biệt ngời nào
• To take lesson in: Học môn học gì
• To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)
• To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
• To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
• To take medicine: Uống thuốc
• To take medicine: Uống thuốc
• To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
• To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
• To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về
• To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ngời ta nói
• To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
• To take notes: Ghi chú
• To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
• To take off one''s clothes: Cởi quần áo ra
• To take off one''s coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc
• To take off one''s coat: Cởi áo ra

• To take off one''s coat: Sẵn sàng choảng nhau
• To take off one''s hat: Giở nón
• To take off one''s moustache: Cạo râu mép
• To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai
• To take off the lid: Mở nắp ra
• To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)
• To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì
• To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận
• To take office, to come into office: Nhậm chức
• To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm
• To take on a bet: Nhận đánh cuộc


• To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
• To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra
• To take one'' guard: Thủ thế, giữ thế
• To take one''s breath away: Làm kinh ngạc
• To take one''s chance: Phó thác số phận
• To take one''s colour from one''s companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình
• To take one''s cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai
• To take one''s davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng
• To take one''s degree: Thi đỗ
• To take one''s departure: Ra đi, lên đờng
• To take one''s dick that: Thề, quả quyết rằng.
• To take one''s dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật
• To take one''s eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa
• To take one''s fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê
• To take one''s heels to: Chạy trốn
• To take one''s hook: Chuồn, cuốn gói
• To take one''s leave: Cáo biệt

• To take one''s medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay
• To take one''s name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa
• To take one''s own course: Hành động theo ý riêng của mình
• To take one''s own life: Tự vận
• To take one''s own line: Hành động độc lập với.
• To take one''s stand near the door: Đứng gần cửa
• To take one''s stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật
• To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo
• To take out a stain: Tẩy một vết dơ
• To take out a tooth: Nhổ một cái răng
• To take out an insurance policy: Ký một khế ớc bảo hiểm
• To take out the tack: Rút đờng chỉ lợc ra


• To take part in politics: Tham dự vào chính trị
• To take part: Tham gia
• To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì
• To take pique against sb: Oán giận ai
• To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, thơng xót ai
• To take place: Xảy ra
• To take pledge of: Cam kết về
• To take possession of: Chiếm hữu
• To take possession(of sth): Trở thành sở hữu
• To take precedence of: Đợc ở trên, địa vị cao hơn
• To take pride in sth: Tự hào về
• To take repose: Nghỉ ngơi
• To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì
• To take root: Mọc rễ, bám rễ
• To take sb by surprise: Làm cho ngời nào bất ngờ
• To take sb for a walk: Dắt ngời nào đi dạo

• To take sb in marriage: Kết hôn với ai
• To take sb in to dinner: Đa tay mời ngời nào qua phòng ăn
• To take sb into custody: Bắt giam ngời nào
• To take sb into one''s confidence: Tin cậy, tín nhiệm ngời nào
• To take sb on the rebound: Phản ứng với ai
• To take sb out of his way: Dẫn ngời nào đi lạc đờng
• To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia
• To take sb to somewhere: Dẫn ngời nào đến một nơi nào
• To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ngời nào về việc gì
• To take sb to the cleaners: 1
• To take sb to the police station: Dẫn ngời nào lại đồn cảnh sát
• To take sb under one''s shelter: Che chở, bảo vệ ngời nào
• To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ngời nào


×