Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

8 CỤM ĐỘNG từ TIẾNG ANH với UP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.05 KB, 1 trang )

8 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH VỚI UP
-------------------------------Đôi khi cùng 1 cụm động từ mà lại mang hai nghĩa khác nhau nếu như sử dụng trong hoàn
cảnh khác nhau. Share ngay những cụm từ hay dùng này và sử dụng ngay luôn nhé cả nhà!
1.DRESS UP
a. Diện đồ đẹp
Ví dụ: Do you think I need to dress up for this occasion? (Cậu có nghĩ tớ cần diện đồ đẹp vào dịp
này không?)
b. Mặc đồ, hóa trang thành ai đó.
Ví dụ: The boys were all dressed up as pirates. (Bọn con trai đều hóa trang thành cướp biển hết)
2. BRING UP
a. Nuôi dưỡng, dạy dỗ ai đó nên người
Ví dụ: Mark was brought up by his grandparents after his parents had died in a plane crash.
(Mark được ông bà nuôi dưỡng, dạy dỗ sau khi bố mẹ cậu bé chết trong một tai nạn máy bay)
b. Đề cập, nêu lên một vấn đề gì đó
Ví dụ: Sorry for bringing up the subject of holiday schedule again. (Xin lỗi vì đề cập đến lịch
trình kỳ nghỉ lần nữa)
3. BUILD UP: Xây dựng, vun đắp một cái gì đó
Ví dụ: Pete and Andy have built up a strong friendship. (Pete và Andy đã vun đắp một tình bạn
bền chặt)
4. BURN UP
a. Đốt sạch, cháy trụi
Ví dụ: The fire burned up 1500 acres of farmland. (Ngọn lửa đã thiêu trụi 1500 mẫu đất nông
trại)
b. Bị sốt
Ví dụ: Jamie’s burned up. Call the doctor! (Jamie sốt cao quá. Gọi bác sĩ đi!)
c. Làm ai đó rất giận dữ, điên tiết lên
Ví dụ: His ignorance and bad manners really burn me up. (Thói hỗn láo với sự ngu dốt của hắn ta
khiến tôi phát điên)
5. CALL UP
a. Gọi điện cho ai đó
Ví dụ: If you are free this afternoon, call me up. (Nếu chiều nay rảnh thì gọi cho tôi nhé)


b. Gợi nhớ điều gì đó
Ví dụ: The smell of lemongrass always calls up my childhood memories. (Mùi sả luôn khiến tôi
gợi nhớ tới ký ức tuổi thơ)
6. CATCH UP: Bắt kịp ai đó
Ví dụ: You’ll have to work harder to catch up with your classmates. (Em phải chăm chỉ hơn nữa
để theo kịp bạn cùng lớp đấy)
7. CHECK UP: Kiểm tra, rà soát
Ví dụ: The company’s policy is to check up on future employees. (Chính sách của công ty là
kiểm tra những nhân viên sau này)
8. DO UP: Thắt chặt một cái gì đó (áo khoác, va-li…)
Ví dụ: He never bothers to do his jacket up....



×