Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Chương II. §3. Số đo góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 27 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Góc là gì? Hãy vẽ một góc, đọc tên, kí hiệu
và nêu tên đỉnh, cạnh của góc đó?.
Góc là hình gồm hai tia chung gốc
y

Vẽ góc

Tên góc: Góc xOy
 
Kí hiệu:
Tên đỉnh: O
Hai cạnh của gócO
là: Ox; Oy

0

0

6
5

4



1

1


3

x

2

2

3

4

5

6


KIỂM TRA BÀI CŨ
6

2. Hãy vẽ một tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
Đọc tên các góc có trong hình.
5

y

Hình bên
có 3 góc:

4


5

3



2

O

1

0

1

- Góc xOy



- Góc zOy

6

4

0

0


- Góc xOz

z

1

3

x

2

2

3

4

5

6


Làm
xOz

thế
zOy
=

<
? nào
>
để so sánh 2
góc ???

O

y
z

x


Ngày 20 tháng 01 năm 2016

§3. SỐ ĐO GÓC


1) ĐO GÓC
a. Dụng cụ đo góc: Thước đo góc

- Là một nửa hình tròn
được chia thành 180
phần bằng nhau được
ghi từ 0 → 180.
- Các số từ 0 → 180 được ghi theo hai vòng
ngược chiều nhau để thuận tiện cho việc đo.
- Đoạn thẳng nối vạch 0 và 180 gọi là cạnh của
thước

- Tâm của nửa hình tròn là tâm của thước


§3. SỐ ĐO GÓC
1. Đo góc

a. Dụng cụ đo góc
Thước đo góc (thước đo độ)


§3. SỐ ĐO GÓC
1. Đo góc
a. Dụng cụ đo góc

b. Đơn vị đo góc

Đơn vị  đo góc thường 
dùng là độ ( 0 ).
Các đơn vị đo góc nhỏ hơn
độ là phút và giây.
1 độ (10 ) = 60 phút (60’)
1 phút (1’) = 60 giây (60”)


y

O
Đỉnh của góc

Ta

có đothước
góc trên
Vậycũng
sử dụng
này
x
bằng
cách
thước
để đo góc
nhưxoay
thế nào?
sao cho cạnh Oy trùng
- Đặt thước đo góc sao
với cạnh của thước
cho tâm của thước trùng
với đỉnh O của góc.
- Xoay thước sao cho một
cạnh của góc (chẳng hạn
Ox) trùng với cạnh của
thước

- Cạnh này (cạnh Ox) sẽ đi qua vạch số 0 của thước.
- Cạnh còn lại của góc (cạnh Oy) trùng với vạch nào
của thước thì đó là số đo của góc.
Tâm của thước


y


y
x

O

x

O


y

y
x

x

600

O

Ký hiệu:

O

xOy = 600 hay yOx = 600


§3. SỐ ĐO GÓC
1. Đo góc

a. Dụng cụ đo góc
b. Đơn vị đo góc

c. Cách đo góc
B1:  Đặt  thước  đo  góc  sao  cho  tâm 
của thước trùng với đỉnh của góc.
B2:  Xoay  thước  sao  cho  một  cạnh 
của  góc  trùng  với  cạnh  của  thước. 
Cạnh  này  sẽ  đi  qua  vạch  số  0  của 
thước.
B3:  Cạnh  còn  lại  của  góc  trùng  với 
vạch  nào  của  thước  thì  đó  là  số  đo 
của góc.


y

y

O

x

Hình 1: xOy = 1350

O

x

Hình 2: xOy = 600


y

Bài tập 1: Các kết quả
trên có đúng không?
Tại sao?
O

Hình 3: xOy = 750

x


Hãy đọc số đo các góc sau? Cho biết mỗi góc có mấy
số đo? Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu độ?
v
s
700
u

1450
I

O

1800
p

A


q

t


1 (SGK / Trang 77)
Đo độ mở của cái kéo (h.11), của compa (h12)

60
0

Hình 11

53
0

Hình 12


§3. SỐ ĐO GÓC
1. Đo góc
a. Dụng cụ đo góc
b. Đơn vị đo góc
c. Cách đo góc

d. Nhận xét:

-  Mỗi  góc  có  một  số  đo. 
Số  đo  của  góc  bẹt  là 
1800.

-  Số  đo  của  mỗi  góc 
không  được  được  vượt 
quá 1800.


2) So sánh 2 góc
- So sánh hai góc bằng cách so sánh các số đo
của chúng.
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng
nhau.
Ký hiệu: xOy = uIv
y v

y

O

350
35
0

x

x u

35
0

OI



- Hai góc không bằng nhau, góc nào có số đo
lớn hơn là góc lớn hơn.
Ký hiệu: sOt > pIq hay pIq < sOt

q

s
142
0
O

t

35
0
I

p


2 (SGK / Trang 78)
Ở hình bên, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng
BC. Hãy đo để kiểm tra xem góc BAI và góc IAC
có bằng nhau không ?
B

I
180


A

45
0

C


Góc bẹt

Góc vuông

12

12

11

1

11
2

10
9

9

4
7


6

2

10
3

8

3
4

8
7

5

11

1

11
2

10
9

4
7


6

5

5

12

1
2

10
3

8

6

Góc tù

Góc nhọn
12

1

9

3
4


8
7

6

5


3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
Góc vuông

Góc nhọn

α

      Hình 1

     Hình 2 

Góc tù

Góc bẹt

α

Hình 3

Hình 4



3) Góc vuông, góc nhọn, góc tù
x

x
x
α

α

O

y

O

y

O

y

- Góc có số đo bằng 900 là góc vuông. Ký hiệu là 1v
- Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
- Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc
tù.



CỦNG CỐ

Bài 11 trang 79

Nhìn hình 18 SGK . Đọc số đo các góc
xOy, xOz , xOt.
xOy = 500

z
t

y

xOz = 1000
xOt = 1300

O

Hình 18

x


CỦNG CỐ
Bài 12 trang 79
Đo các góc BAC , ABC, ACB ở hình 19. So sánh
các góc ấy .
BAC = ABC = ACB = 600 .
A
600

600


600

B

Hình 19

C


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×