Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề cương ôn tập môn Tin 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.79 KB, 10 trang )

Trường Trung học cơ sở Trần Ngọc Quế

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 6.
NĂM HỌC: 2015 – 2016.
Câu 1: Biểu tượng của Microsoft Word thường có hình dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây?
A. Tạo các biểu đồ;
B. Tính điểm tổng kết năm;
C. Viết bài văn hay thơ;
D. Vẽ hình.
Câu 3: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột vào biểu tượng
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
C. Nháy nút phải chuột lên biểu tượng

trên màn hình Desktop.
trên màn hình Destop.
trên màn hình Destop

D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
trên màn hình Destop
Câu 4: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Paint
C. Microsoft Excel
D. Internet Explorer
Câu 5a: Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?


A. Sát với từ trước nó.
B. Sát với từ sau nó.
C. Cách từ trước và sau nó một dấu cách
D. Không có quy định nào.
Câu 5b: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai
chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
B. Sau từ một dấu cách;
C. Sau từ hai dấu cách;
D. Không bắt buộc.
Câu 6: Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào?
A. Lo7p1 sau
B. Lo7p sau1
C. Lop sau1
D. Lo7p1 sau1
Câu 7:Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?
A. Kiểu Vni.
B. Kiểu Telex.
C. Kiểu Telex và Vni.
D.Times New Roman và Vni
Câu 8: Trình bày cách gõ đoạn văn bản sau:
“Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là con đường đi học
Mẹ về nón lá che nghiêng.”


Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ bên trái, bên phải vào chổ trống (…) để được câu đúng.
A. Phím Delete dùng để xóa kí tự…………….con trỏ soạn thảo.
B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự…………………..con trỏ soạn thảo.

Câu 10: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản?
A.
B.
C.
D.
Câu11: Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước kí tự E.
B. Ngay trước kí tự O.
C. Ngay cuối từ ONE
D. Ngay trước kí tự N.
Câu 12: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Cut
Câu 13: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word có thể hỗ trợ việc tìm kiếm nhanh
và chính xác các cụm từ trong văn bản?
A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
B. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
C. Lệnh GO TO trong bảng chọn Edit
D. Không có công cụ nào cả.
Câu 14: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bẳng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp
theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nháy nút Find Next
B. Nháy nút Next
C. Nhấn phím Enter
D. Nhấn phím Space
Câu 15: Thực hành thay thế từ “quê” thành từ “Quê”:
“quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày

quê hương là con đường đi học
Mẹ về nón lá che nghiêng.”
Câu 16: Định dạng văn bản là:
a) thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
b) thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản
c) thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và các đối tượng
khác trên trang văn bản
d) thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
Câu 17: Các tính chất của định dạng kí tự là:
a) Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;
b) Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ;
c) Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
d) Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
Câu 18: Nêu các bước định dạng kí tự bằng các nút lệnh trên thanh công cụ?
Câu 19: Để thay đổi phông chữ cho văn bản em thực hiện?
a)
Chọn phần văn bản cần cần thay đổi, nháy mũi tên ở ô Font, chọn phông chữ thích hợp
b)
Chọn phần văn bản cần định cần thay đổi, chọn Format Paragraph
c)
Chọn Font size rồi chọn phông
d)
Nháy mũi tên ở ô Font, chọn phông chữ thích hợp
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ em thực hiện?
a) Chọn phần văn bản cần thay đổi rồi chọn nút lệnh Font color
b) Nháy mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
c) Chọn phần văn bản cần thay đổi, chọn Format  font, chọn cỡ ở ô Size
d) Nháy nút lệnh Font size chọn số lớn hơn
Câu 21: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:



a) Phông chữ;
b) Kiểu chữ.
c) Cỡ chữ.
d) Màu chữ
Câu 22: Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau:
dùng để định dạng kiểu chữ.................................................................
dùng để định dạng kiểu chữ.................................................................
dùng để định dạng kiểu chữ.................................................................
Câu 23: Chọn phông chữ em sử dụng nút lệnh nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 24: Văn bản sau được định dạng gì?
Bác Hồ ở chiến khu
a) Kiểu chữ nghiêng;
b) Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng;
c) Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân;
d) Kiểu chữ đậm.
Câu 25: Văn bản sau được định dạng gì?
Bác Hồ ở chiến khu
a) Kiểu chữ nghiêng, màu chữ;
b) Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng, màu chữ;
c) Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân, màu chữ;
d) Kiểu chữ đậm, màu chữ.
Câu 26: Thao tác nào dưới đây không phải là định dạng đoạn văn?
a. Thay đổi kiểu chữ thành chữ in nghiêng
b. Tăng khỏang cách giữa các dòng trong đoạn văn.
c. Tăng cỡ chữ

d. Thay đổi màu chữ
Câu 27: Định dạng đoạn văn là gì?
Câu 28a: Nút lệnh
có chức năng gì?
a) Tăng mức thụt lề trái;
b) Giảm mức thụt lề trái;
c) Căn thẳng lề phải;


d) Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
Câu 28b: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dung nút lệnh:
A.
C.

;

B.

;

D.

.

Câu 29: Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng?
a)
b)
c)
d)
Câu 30a: Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau:

1. Nút lệnh

dùng để ........................................................

2. Nút lệnh
dùng để..........................................................
3. Nút lệnh
dùng để..........................................................
4. Nút lệnh
dùng để...........................................................
Câu 30b: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh
;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh
;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
Câu 31: Thao tác nào là thao tác trình bày trang văn bản trong các thao tác dưới đây:
a. Chọn hướng trang và đặt lề trang
b. Đặt khoảng cách lề cho mọi đoạn văn
c. Đặt khoảng cách lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới cho trang văn bản
d. Căn thẳng lề trái tất cả trang văn bản
Câu 32: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, em sử dụng nút lệnh nào trong số các nút lệnh
dưới đây?
a.
b.
c.
Câu 33: Nút lệnh
có tác dụng gì?
a. Khởi động máy in

b. Tắt máy in
c. In văn bản
d. Xem văn bản trên màn hình trước khi in
Câu 34: Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:
a) File  Page Setup  Print
b) File  Margins
c) File  Page Setup  Margins
d) File  Portrait
Câu 35: Câu hỏi: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
a. Minh họa cho nội dung văn bản

d.


b. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn
c. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
d. Tất cả các phương án trên
Câu 36: Câu hỏi: Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện lệnh nào sau đây:
a. Chọn Insert  Picture  From File
b. Chọn Format  Picture  From File
c. Chọn Edit  Picture  From File
d. Chọn File  Picture  From File
Câu 37: Câu hỏi: Sắp xếp lại các bước sau theo đúng trình để chèn hình ảnh vào văn bản
Trả lời:
B1: Chọn tệp đồ họa cần chèn
B2: đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn
B3: Nháy nút Insert
B4: Mở bảng chọn Insert  Chọn Picture  From File
Hãy chọn phương án trả lời đúng:
a. 1-2-3-4

b. 2-4-1-3
c. 1-3-4-2
d.4-3-1-2
Câu 38: Câu hỏi: Em có thể chèn những hình ảnh nào vào văn bản
a. Hình ảnh được lưu trên đĩa cứng, đĩa CD, tải về từ internet.
b. Hình ảnh em tự vẽ bằng phần mềm đồ họa.
c. Hình ảnh được chụp bằng máy kĩ thuật số và lưu trong máy tính
d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Câu hỏi: Em di chuyển hình ảnh trên nền văn bản bằng thao tác nào sau đây:
a. Di chuyển chuột
b. Kéo thả chuột
c. Nháy nút phải chuột và di chuyển chuột
d. Nháy đúp chuột
Câu 40: Hãy sắp xếp lại các thao tác sau đúng trình tự để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên văn bản.
Trả lời:
B2: Mở bảng chọn Format  Chọn Picture  chọn trang Lay Out
B4: Nháy nút OK
B3: Chọn kiểu bố trí thích hợp
B1: Chọn hình ảnh
Hãy chọn phương án trả lời đúng:
a. 1-2-3-4
b. 2-4-1-3
c. 1-3-4-2
d.4-3-1-2
Câu41:
Câu hỏi: Nếu được bố trí trên một dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào?
a. Đầu dòng
b. Cuối dòng
c. Giữa dòng
d. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản, giống như một kí tự

Câu 42: Câu hỏi : Để chèn bảng vào văn bản ta sử dụng lệnh nào sau đây?
a. Insert Table
b. Table Insert Table
c. Format Table
d. Table  Format Table
Câu 43: Câu hỏi: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a.
b.
c.
d.
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 44: Câu hỏi: Khi sử dụng nút lệnh Insert Table để tạo bảng, bảng ban đầu có độ rộng các cột
và độ cao các hàng bằng nhau. Em có thể thay đổi độ rộng của các cột và dộ cao của các hàng trong
bảng được không?
a. không thể thay đổi. Độ rộng các cột và độ cao các hàng phải luôn luôn bằng nhau.


b. Có thể. Để thay dổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng, em chỉ cần kéo thả các đường của
cột hoặc của hàng
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 45: Câu hỏi: Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
a. 5 cột và 4 hàng
b. 4 cột và 5 hàng
c. Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế
d. Tất cả đều sai
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 46: Câu hỏi: Bạn Mai nói rằng chỉ có thể nhập các chữ số vào các ô của bảng. Phát biểu của
bạn Mai đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai, Nội dung của các ô trong bảng có thể là văn bản, chữ số, kí hiệu, hình ảnh,… giống như

trên một trang văn bản.
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 47: Câu hỏi: Những thao tác nào dưới đây có thể thực hiện với các hàng và các cột của bảng?
a. Thêm một hay nhiều hàng vào bảng
b. Xóa một hay nhiều hàng khỏi bảng
c. Thêm một hay nhiều cột vào bảng
d. Xóa một hay nhiều cột khỏi bảng
e. Tất cả các thao tác nói trên
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 48: Câu hỏi: Để thay đổi độ rộng cột ta đặt con trỏ tại đường biên của cột đến khi xuất hiện
mũi tên hai chiều và thực hiện:
a. Nháy chuột qua trái để tăng dộ rộng cột
b. Kéo thả chuột qua phải để giảm độ rộng cột
c. Kéo tha chuột qua bên trái để tăng ,qua bên phải để giảm độ rộng cột
d. Kéo thả chuột qua bên phải để tăng, qua bên trái để thu hẹp độ rộng cột
Câu 49: Để thay đổi độ cao hàng ta đặt con trỏ tại đường biên của hàng đến khi xuất hiện mũi tên
hai chiều và thực hiện:
a.Kéo thả chuột xuống dưới để giảm độ cao hàng
b.Kéo thả chuột lên trên để tăng độ cao hàng
c.Kéo chuột xuống dưới để tăng và kéo thả chuột lên trên để giảm độ cao hàng
d.Kéo chuột xuống dưới để giảm và kéo thẩ chuột lên trên để tăng độ cao hàng
Câu 50: Câu hỏi: Để chèn một cột bên trái cột chứa con trỏ soạn thảo sử dụng lệnh:
a. EditDelete
b . Table  Insert  Columns to the Left
c. TableDelete Columns
d. Table Insert Columns to the right
Câu 51: Để chèn một cột bên phải cột chứa con trỏ soạn thảo sử dụng lệnh:
a. EditDelete
b . Table  Insert  Columns to the Left
c. TableDelete Columns

d. Table Insert Columns to the right
Câu 52: Để chèn thêm một hàng vào bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây?
a. Đặt con trở soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Enter
b. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Tab
c. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (|ngoài cột cuối cùng) và nhấn phím Enter
d. Đặt con trỏ soạn thảo ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 53: Khi chọn lệnh Insert trong bảng chọn table và nháy chọn Column to the left đề chèn thêm
cột mới, cột mới sẽ được chèn vào vị trí nào?


a. bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo
b. Bên phải cột có chứa con trỏ soạn thảo
c. Bên trái bảng (cột mới sẽ là cột thứ nhất)
d. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng)
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 54: Câu hỏi: Để xóa bảng ta chọn bảng và sử dụng lệnh:
a. EditDelete
b. FormatDelete
c. TableDelete Table
d. Table Insert Table
Câu 55: Câu hỏi: Để xóa một cột trong bảng ta đặt con trỏ tại cột cần xóa và sử dụng lệnh:
a. EditDelete
b. FormatDelete
c. TableDelete Columns
d. Table Insert Rows
Câu 56: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện :
A. Nháy nút lênhj
;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;

Câu 57: Khi in văn bản thì:
A. Phải in nhiều trang;
C. Phải in ra nhiều bản;
lẻ.

B. Nháy nút lệnh
;
D. Không khôi phục được.
B. Chỉ in được một trang;
D. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang

Câu 58: Để tìm phần văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. Edit→Find…;
B. Format→Find…;
C. View→Find…;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 59: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A.
;
B.
;
Câu 60: Đối với cột của bảng em có thể:
A. Xóa bớt một cột;
C. Cả A và B đúng;
bảng.

C.

;


D.

.

B. Chèn thêm một cột;
D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của

II./ Điền từ:
1./ Điền vào chỗ trống trong câu:
a./ Thành phần cơ bản nhất của văn bản là …………(Kí tự) ……………..
b./ Tập hợp các kí tự ……(nằm trên một hàng ngang từ lề trái sang lề phải)… gọi là một dòng
c./ Phần văn bản ………(trên trang in)………. Gọi là trang văn bản
d./ Con trỏ soạn thảo có dạng ………(một vạch đứng nhấp nháy)…………….
2./ Điền vào chỗ trống những từ cho trước để có đoạn văn hoàn chỉnh: (2 điểm)
a./ ngắt câu.
b./ dấu cách.
c./ phím Spacebar
d./ kí tự.
e./ phím Enter.
f./ mở ngoặc
g./ đoạn văn bản
h./ đóng ngoặc.
Qui tắc gõ văn bản trong Word
- Trước các dấu …(1)… : dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm
than (!), dấu chấm hỏi (?) không được có dấu cách. Sau đó là một …(2)… nếu vẫn còn nội dung
- Sau các dấu …(6)… và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, <, ‘ và “, không được có dấu cách.
Trước các dấu …(8)… và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ’ và ” không được
có dấu cách.
- Nhấn …(5)… một lần duy nhất để kết thúc một …(7)… và chuyển sang đoạn tiếp theo.



- Các từ phân cách nhau bởi một kí tự trống được tạo bằng cách nhấn ….(3)…. Word sẽ coi một
dãy các …(4)… nằm giữa hai dấu cách là 1 từ.
3./ Điền vào chỗ trống (...) để được câu đúng:
a./ Sao chép phần văn bản là ........................................
b./ Di chuyển phần văn bản là .....................................
c./ Nút lệnh New có chức năng ..................................
d./ Nút lệnh Open có chức năng ……………………….
e./ Nút lệnh Save có chức năng ……………………………
III./ Tự luận:
Câu 1: Qui tắc gõ văn bản trong Word? Qui tắc bỏ dấu Tiếng Việt (Telex, Vni)?
Câu 2: Định dạng văn bản là gì? Có mấy cách định dạng kí tự? Các bước thực hiện của cách đó?
Câu 3: Định dạng đoạn văn bản là gì? Có mấy cách định dạng đoạn văn bản? Các bước thực hiện?
Câu 4: Các bước để chèn hình ảnh vào văn bản? Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản?
Câu 5: Các bước để tạo bảng? Thay đổi kích thước, chèn thêm, xoá hàng hoặc cột trong trong bảng.
Câu 6. Hãy nêu cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word nhanh nhất?
Câu 7: Hãy nêu các thành phần cơ bản của văn bản? Chức năng của con trỏ soạn thảo?
Câu 8: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và Backspace?
Câu 9: Hãy liệt kê một số tham số định dạng đoạn văn?
Câu 10: Liệt kê một số thành phần trên cửa sổ Word?
Câu 11: Theo em tại sao không nên để dấu cách trước các dấu chấm câu?
Câu 12: Nêu mục đích của việc trình bày nội dung văn bản bằng bảng.
IV./ Bài tập thực hành:
Câu 1: Nội dung:
1.Nhập nội dung.
2. Định dạng theo mẫu sau.
Tre xanh
Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh

Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?
Ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu!
Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít chất dồn lâu hoá nhiều
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù.
(
heo Nguyeãn Duy)
Câu 2: Nhập nội dung, Định dạng, Chèn và bố trí hình ảnh. theo mẫu sau.
QUEÂ HÖÔNG
Quê hương mỗi người chỉ một,
Như là chỉ một mẹ thôi.
Quê hương nếu ai không nhớ,
Sẽ không lớn nổi thành người.
Câu

3: Nội dung:


1.Nhập nội dung.
2. Định dạng theo mẫu sau.
3. Chèn và bố trí hình ảnh.
ĐI ĐƯỜNG
Đi đường mới biết gian lao,
Núi cao rồi lại núi cao chập trùng;
Núi cao lên đến tận cùng,
Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.


Câu 4: Nội dung:
1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh.
Ca dao
Trong đầm gì đẹp bằng sen,
Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh,
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Câu 5: 1.Nhập nội dung.
2. Định dạng theo mẫu sau.
3. Chèn và bố trí hình ảnh.
B ác hồ ở chiến khu.
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên nước chảy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa
Ánh đèn khuya còn sáng bên đồi

Nơi đây sống một người tóc bạc
Người không con mà có triệu con
Nhân dân ta gọi người là Bác
Cả đời người là của nước non.
Câu 6: Nội dung:
1.Nhập nội dung.
2. Định dạng theo mẫu sau.
3. Chèn và bố trí hình ảnh

Biển đẹp

Buổi sớm nắng sáng. Những cách buồm nâu trên biển được nắng chiếu
vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượng giữa trời xanh
xanh..



Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm
bánh đúc, lóng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên.

Rồi 1 ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng
ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh, biết…Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những
cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ước đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông
dân cày xong thửa ruộng về bị ướt.
Có buổi sớm nắng mờ, biển bốc lên hơi nước, không nom thấy đảo xa, chỉ một màu trắng
đục. không có thuyền, không có sóng, không có mây, không có sắc biết của da trời.
(Theo Vũ Tú Nam)
Câu 7: Tạo bảng điểm như mẫu dưới đây (hàng đầu tiên của bảng có màu chữ khác với màu chữ
của các hàng còn lại).
Họ và tên
Nguyễn Lan Anh
Hoàng Minh Hùng
Trần Văn Thanh

Toán
10
6
9

Văn
8
5
8

Anh

9
7
9

Tin học
9
8
9



×