I. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
2. Định luật khúc xạ ánh sáng:
Cho tia sáng
truyền từ không
khí vào nước
Pháp tuyến
N
ới
ct
Gó
Tia tới
S
Tia phản xạ
Không khí
i i′
Nước
I
Góc khúc xạ
N′
c
ó
G
xạ
n
ả
ph
S′
Mặt phân cách
r
R Tia khúc xạ
I. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
2. Định luật khúc xạ ánh sáng:
Dụng cụ đo các góc i và r
Tia pháp
S
Thước đo độ
tuyến
300
Bảng 26.1 SGK
500
600
i (độ)
r(độ)
sini
sinr
0
10
20
30
50
60
0
6,5
13
19,5
31
35
0
0,174
0,342
0,500
0,766
0,866
0
0,113
0,225
0,334
0,515
0,574
I
Khối nhựa
bán trụ
trong suốt
350
310
19,5
R
I. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
2. Định luật khúc xạ ánh sáng:
i (độ) r(độ)
sini
sinr
Xử lý số liệu thực nghiệm
30
19,5
0,500
0,334
sini 0,500
=
= 1,497 ≈ 1,5
sin r 0,334
50
31
0,766
0,515
sini 0,766
=
= 1,487 ≈ 1,5
sin r 0,515
60
35
0,866
0,574
sini 0,866
=
= 1,508 ≈ 1,5
sin r 0,574
sini
Lập tỉ số
= ? Kết quả
sinr
sin i
≈1,5
sin r
= Hằng số
III. TÍNH THUẬN NGHỊCH CỦA SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG
Nếu tia sáng truyền từ S tới R, giả sử theo đường truyền là SIJKR,
thì khi truyền ngược lại theo tia RK, đường truyền là RKJIS.
S
R
I
K
J
n1
n2
III. TÍNH THUẬN NGHỊCH CỦA SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG
Thì tia sáng cũng truyền ngược lại theo đường RKJIS
S
R
I
K
J
n1
n2
Củng cố:
Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất
tỉ đối của môi trường đó so với
a. Không khí.
b. Chân không.
c. Nước.
d. Chính nó.
CỦNG CỐ
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của một môi
trường truyền sáng
A. Luôn lớn hơn 1
B. Luôn nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Luôn lớn hơn 0
CỦNG CỐ
Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất
lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi đi vào
chất lỏng là 30 0và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng
một góc 60 0. Tính n = ?
N
S
kk
n=?
i
I
r
N′
600
R
Bài tập về nhà
Bài 1 đến bài 10 sách giáo khoa/ 166 và 167
Đọc mục em có biết?
Tiết sau là tiết luyện tập.