Tổng hợp những lệnh tắt cơ bản trong AutoCAD
•
3A – 3DArray:
Sao chép thành dãy trong 3D.
•
3DO – 3DOrbit:
Xoay đối tượng trong không gian 3D.
•
3F – 3DFace:
Tạo bề mặt 3D.
•
3P – 3DPoly:
Vẽ đường PLine không gian 3 chiều.
•
A – ARC:
Vẽ cung tròn.
•
AA – ARea:
Tính diện tích và chu vi.
•
AL – ALign:
Di chuyển, xoay, scale.
•
AR – ARray:
Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.
•
ATT – ATTDef:
Định nghĩa thuộc tính.
•
ATE – ATTEdit:
Hiệu chỉnh thuộc tính Block.
•
B – BLock:
Tạo Block.
•
BO – Boundary:
•
BR – Break:
•
C – Circle:
•
CH – Properties:
•
CHA – ChaMfer:
•
CO – cp Copy:
Sao chép đối tượng.
•
D – Dimstyle:
Tạo kiểu kích thước.
•
DAL – DIMAligned:
Ghi kích thước xiên.
•
DAN – DIMAngular:
Ghi kích thước góc.
•
DBA – DIMBaseline:
•
DCO – DIMContinue: Ghi kích thước nối tiếp.
•
DDI – DIMDiameter: Ghi kích thước đường kính.
•
DED – DIMEDit:
Chỉnh sửa kích thước.
•
DI – Dist:
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm.
•
DIV – Divide:
Chia đối tượng thành các phần bằng nhau.
•
DLI – DIMLinear:
Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.
•
DO – Donut:
Vẽ hình vành khăn.
•
DOR – Dimordinate: Tọa độ điểm.
•
DRA – DIMRadiu:
Tạo đa tuyến kín.
Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn.
Vẽ đường tròn.
Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng.
Vát mép các cạnh.
Ghi kích thước song song.
Ghi kích thước bán kính.
•
DT – Dtext:
Ghi văn bản.
•
E – Erase:
Xoá đối tượng.
•
ED – DDEdit:
Hiệu chỉnh kích thước.
•
EL – Ellipse:
Vẽ đường elip.
•
EX - Extend:
Kéo dài đối tượng.
•
EXit – Quit:
Thoát khỏi chương trình.
•
EXT – Extrude:
Tạo khối từ hình 2D.
•
F – Fillet:
Tạo góc lượn, bo tròn góc.
•
FI – Filter:
•
H – BHatch:
Vẽ mặt cắt.
•
-H – -Hatch:
Vẽ mặt cắt.
•
HE – Hatchedit:
Hiệu chỉnh mặt cắt.
•
HI – Hide:
•
I – Insert:
Chèn khối.
•
-I – – Insert:
Chỉnh sửa khối được chèn.
•
IN – Intersect:
Tạo ra phần giao giữa 2 đối tượng.
•
L – Line:
Vẽ đường thẳng.
•
LA – Layer:
Tạo lớp và các thuộc tính.
•
-LA – – Layer:
Hiệu chỉnh thuộc tính của layer.
•
LE – Leader:
Tạo ra đường dẫn chú thích.
•
LEN – Lengthen:
Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính.
Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất.
Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều
dài cho trước.
•
LW – LWeight:
Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ.
•
LO – Layout:
Tạo Layout.
•
LT – Linetype:
Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu
đường.
•
LTS – LTSCale:
Xác lập tỷ lệ đường nét.
•
M – Move:
•
MA – Matchprop:
Di chuyển đối tượng được chọn.
Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này
sang 1 hay nhiều đối tượng khác.
•
MI – Mirror:
Lấy đối tượng qua 1 trục.
•
ML – MLine:
Tạo ra các đường song song.
•
MO – Properties:
Hiệu chỉnh các thuộc tính.
•
MS – MSpace:
Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô
hình.
•
MT – MText:
Tạo ra 1 đoạn văn bản.
•
MV – MView:
Tạo ra cửa sổ động.
•
O – Offset:
Sao chép song song.
•
P – Pan:
Di chuyển cả bản vẽ.
•
-P – – Pan:
Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
•
PE – PEdit:
Chỉnh sửa các đa tuyến.
•
PL – PLine:
Vẽ đa tuyến.
•
PO – Point:
Vẽ điểm.
•
POL – Polygon:
Vẽ đa giác đều khép kín.
•
PS – PSpace:
Chuyển từ không gian mô hình sang không
gian giấy.
•
R – Redraw:
Làm mới màn hình.
•
REC – Rectangle:
Vẽ hình chữ nhật.
•
REG – Region:
Tạo miền.
•
REV – Revolve:
Tạo khối 3D tròn xoay.
•
RO – Rotate:
Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1
điểm.
•
RR – Render:
Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn... của đối
tượng.
•
S – Stretch:
Kéo dài, thu ngắn tập hợp của đối tượng.
•
SC – Scale:
Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ.
•
SHA – Shade:
Tô bóng đối tượng 3D.
•
SL – Slice:
•
SO – Solid:
Tạo ra các đa tuyến có thể được tô đầy.
•
SPL – SPLine:
Vẽ đường cong bất kỳ.
•
SPE – SPLinedit:
•
ST – Style:
Tạo các kiểu ghi văn bản.
•
SU – Subtract:
Phép trừ khối.
•
T – MText:
•
TH – Thickness:
•
TOR – Torus:
•
TR – Trim:
Cắt khối 3D.
Hiệu chỉnh spline.
Tạo ra 1 đoạn văn bản.
Tạo độ dày cho đối tượng.
Vẽ xuyến.
Cắt xén đối tượng.
•
UN – Units:
Định vị bản vẽ.
•
UNI – Union:
Phép cộng khối.
•
VP – DDVPoint:
Xác lập hướng xem 3D.
•
WE – Wedge:
Vẽ hình nêm, chêm.
•
X – Explode:
Phân rã đối tượng.
•
XR – XRef:
Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ.
•
Z – Zoom:
Phóng to, thu nhỏ.