Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ 2 ON BAI TAP o BAN vật lý 12 (đề đánh lại từ các đề TNCDDH các năm trước)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.11 KB, 7 trang )

ĐỀ ÔN TẬP CƠ BẢN SỐ 2
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
NGUYỄN ĐỨC ANH
0972 113 246
Câu 1. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = A cos ( ωt ) . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con
lắc là
A. mωA2.

B.

1
mωA 2 .
2

C.

mω2 A 2 .

Câu 2. Một vật nhỏ dao động theo phương trình
động là
A. π .

x = 5cos(ωt + 0,5π)cm .

C. 0,25 π .

B. 0,5π.


D.

1
mω2 A 2 .
2

Pha ban đầu của dao

D. 1,5 π .

Câu 3. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.

T = π LC .

B.

T = 2πLC .

C.

T = LC .

Câu 4. Một chất điểm dao động theo phương trình
có biên độ là
A. 2cm.

B. 6cm.


x = 6cos(ωt)cm .

C. 3 cm.

D.

T = 2π LC .

Dao động của chất điểm
D. 12 cm.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc là
A.



m
k

.

B.



k
m

.


C.

m
k

.

D.

k
m

.

Câu 6. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A.

220 2 V.

B. 100 V.

C. 220V.

D. 100

2

V.


Câu 7. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang.
C. quang điện trong.

B. quang điện ngoài.
D. nhiệt điện.

Câu 8. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng λ . Hệ thức đúng là
A.

v = λf .

B.

v=

f
.
λ

C.

v=

λ
.
f

D.


v = 2πfλ.


Câu 9: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường
A. là phương ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.

B. là phương thẳng đứng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 10. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 11. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình
tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15Hz.

B. 10Hz.

C. 5Hz.

u = A cos(20πt − πx)cm ,

với t

D. 20Hz.


Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh đó có tần số
càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 13: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn.
Câu 14. Cường độ dòng điện
A. 50πt.

i = 2 cos ( 100πt ) A

B. 100πt.

B. số prôtôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
có pha tại thời điểm t là
C. 0.

D. 70πt.

Câu 15. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2πt + 0, 75π)cm và
x 2 = 10cos(2πt + 0,5π)cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π.

B. 1,25π.


C. 0,50π.

D. 0,75π.

Câu 16. Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 -19J. Biết h = 6,625.10-34J.s, c
= 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300nm.

B. 350nm.

C. 360nm.

D. 260nm.


Câu 17. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 18. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm
trên nền màu của quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng
lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch
đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 19. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.

Khi ω = ω 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω 0 là
A.

2 LC .

B.

2
LC

.

C.

1
LC

.

D.

LC .

Câu 20. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh,
người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn
hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.

B. sóng ngắn.


C. sóng dài.

D. sóng cực ngắn.

Câu 21. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32mJ.

B. 64mJ.

C. 16mJ.

D. 128mJ.

Câu 22. Cho 4 tia phóng xạ: tia α , tia β+ , tia β− và tia γ đi vào một miền có điện trường
đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương
truyền ban đầu là
A. tia γ .
Câu 23. Hạt nhân
A. điện tích.

B. tia
14
6

C

β− .

và hạt nhân


14
7

C. tia
N có

B. số nuclôn.

β+ .

D. tia

α.

cùng
C. số prôtôn .

D. số nơtron.


Câu 24. Đặt điện áp
C=

−4

10
F.
π


u = U 0 cos100πt

(t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

Dung kháng của tụ điện là

A. 150Ω.

B. 200Ω.

Câu 25. Đặt điện áp u = 200
tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800 W.

2 cos ( 100πt ) V

B. 200 W.

C. 50Ω.

D. 100Ω.

vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω . Công suất
C. 300 W.

D. 400W.

Câu 26. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt
trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.

C. bị thay đổi tần số.

B. bị đổi màu.
D. không bị tán sắc.

Câu 27. Cho khối lượng của hạt nhân 10747 Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của
prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 10747 Ag là
A. 0,9868u.

B. 0,6986u.

C. 0,6868u.

D. 0,9686u.

Câu 28 . Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8

B. 0,7

C. 1

D. 0,5

Câu 29. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng D. Sự phát sáng của đèn LED.

Câu 30. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí : nó hủy diệt tế bào
Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể
và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao
động của con lắc có chu kì là
A. 0,2s.

B. 0,6s.

C. 0,8s.

D. 0,4s.


Câu 32. Cho phản ứng hạt nhân: α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là
A. Ne1020

B. P1530

C. Mg1224

D. Na1123

Câu 33. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
C. là sóng ngang.


B. không truyền được trong chân không.
D. là sóng dọc.

Câu 34. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi
khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc

A. 2π

k
m

B.

1


m
k

C. 1/2π.

k
.
m

D. 2π

m
k


Câu 35. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một
đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời
gian là
A. cường độ âm.

B. độ cao của âm.

C. độ to của âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 36. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần
rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s.

B. 20m/s.

C. 10m/s.

D. 5m/s.

Câu 37. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh
sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu tím.

B. màu chàm.

C. màu đỏ.


D. màu lam.

Câu 38. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.


Câu 39. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu
cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều
hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu
vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,8 mm.

B. 4 mm.

C. 3,6 mm.

D. 2 mm.

C. hạt β- .

D. hạt n01


Câu 41. Hạt pôzitrôn ( e+10 ) là
A. hạt β+.

B. hạt H11

Câu 42. Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =

1
. Tổng trở
LC

của đoạn mạch này bằng
A. 0,5R.

B. R.

C. 2R.

D. 3R.

Câu 43. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực
nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải
quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút.
C. 25 vòng/phút.

B. 75 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.


Câu 44. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ
tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng
A. v1 >v2> v.3

B. v3 >v2> v.1

C. v2 >v3> v.2

D. v2 >v1> v.3

Câu 45. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0,6
H, tụ
π

10 −4
F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện
điện có điện dung C =
π

trở thuần R là

A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30Ω.
Câu 46. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.

Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn


A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 47. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường
độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i .
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u .
C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u .
Câu 48. Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos(100πt +

π
)
2

(cm) và x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
bằng
A. 7 cm.

B. 8,5 cm.

C. 17 cm.

D. 13 cm.

Câu 49. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt

nhân 2311 Na là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 2311 Na bằng
A. 8,11 MeV.

B. 81,11 MeV.

C. 186,55 MeV.

D. 18,66 MeV.

Câu 50. Cho phản ứng hạt nhân α + Al1327 → P1530 + X thì hạt X là
A. prôtôn.
pôzitrôn.

B. nơtrôn.

C. êlectrôn.

-------HẾT ------

D.



×