18:44
KiÓm tra bµi cò
Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như
hình vẽ. Viết công thức tính thể tích của hình
hộp chữ nhật?
(Các kích thước có cùng đơn vị đo)
V = a.b.c
c
Hay
b
a
V = S®¸y . ChiÒu cao
Tiết 61:
1. C«ng thøc tÝnh thÓ tÝch
? Quan các hình lăng trụ đứng ở
hình vẽ sau :
5
7
4
7
4
5
Hinh 106a
Hinh 106b
- So sánh thể tích của hình lăng trụ
đứng tam giác và thể tích hình hộp
chữ nhật?
- Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác
có bằng diện tích đáy nhân với chiều
cao hay không? Vì sao ?
Tiết 61:
1. C«ng thøc tÝnh thÓ tÝch
5
7
7
4
4
55
5
Tiết 61:
1. C«ng thøc tÝnh thÓ tÝch
? Em hãy phát biểu bằng lời
công thức tính thể tích hình
lăng trụ đứng
5
7
7
4
4
55
*Tæng qu¸t:
5
V=S.h
(S lµ diÖn tÝch ®¸y, h lµ chiÒu cao)
- Thể tích hình lăng trụ đứng
bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao.
Tiết 61:
Bài tập 27: Quan sát hình rồi điền số thích hợp
vào các ô trống ở bảng sau :
h
h1
b
b
5
6
4
2,5
h
2
4
3
4
h1
8
5
2
10
DiÖn tÝch mét ®¸y
5
12
6
ThÓ tÝch
40
60
12
5
50
Tiết 61:
2. Ví dụ: Cho hình lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thước
như hình vẽ (đơn vị xentimét). Hãy tính thể tích của hình lăng
trụ đó.
Gi¶i:
Hình lăng trụ đứng đã cho gồm một hình hộp
chữ nhật và một hình lăng trụ đứng tam giác
có cùng chiều cao.
Thể tích của hình hộp chữ nhật :
V1 = 4.5.7 = 140 (cm3)
Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
1
V2 = 2 .5.2.7 = 35 (cm3)
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
V = V1 + V2 = 175 (cm3)
* Nhận xét (SGK-Tr113) :
Tiết 61:
Bài tập 28 : Thùng đựng một máy cắt cỏ có dạng
hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Hãy tính
dung tích của thùng.
60cm
90cm
70cm
Gi¶i:
DiÖn tÝch ®¸y cña thïng lµ:
1
S = .90.60 = 2700 (cm2)
2
Dung tÝch cña thïng lµ:
V = S . h = 2700 . 70 = 189000 (cm3)
Tit 61:
H ớng dẫn về nhà
- Nm vng cụng thc tớnh th tớch
ca hỡnh lng tr ng
- Làm bài tập 29, 30, 31 (SGK Tr 114,115)
- Ôn tập các khái niệm đờng thẳng và mặt
phẳng song song.
Tit 61:
Hớng dẫn bài 29 :
25m
2m
10m
4m
7m
- Khi bể đầy ắp nớc thỡ thể tích khối nớc đúng bằng thể tích
của bể bơi.
- Chia bể bơi thành một hỡnh hộp ch nhật và một lng trụ
đứng tam giác rồi tính tổng thể tích của chúng.
Tit 61:
Bi tp 30: Tính thể tích các hỡnh lng trụ đứng theo các kích th
ớc đã cho trên hỡnh vẽ.
E
B
B
10cm
6cm
Giải :
A
D
8cm
C
C
1cm
4cm
F
D
3cm
G
A
2cm
1cm
E
3cm
F
a) Xét ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = EF = 10 cm.
BC2 = AB2 + AC2 ABC vuông tại A (theo đ/lí đảo Pitago)
1
SABC = . AB . AC = 24 (cm2)
2
V = SABC . CF = 24.3 = 72 (cm3)
b) áy gồm hỡnh ch nhật ABCG và hỡnh vuông DEFG.
S = SABCG + SDEFG = AB . AC + DE2 = 4.1 + 12 = 5 (cm2)
V = S . h = 5 . 3 = 15 (cm3)