Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra học kì 2 hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.89 KB, 5 trang )

Họ tên:……………………………….
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp:…………………………
Môn: Hóa học 9- Thời gian 45 phút
Điểm

Lời phê của cô giáo

ĐỀ BÀI:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng
nhất.
Câu 1. Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, CH3Cl, CO2
B. CH4, C2H6O, CaCO3
C. CH4, CH3Cl, C2H6O
D. CH4, C2H6, K2CO3
Câu 2. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần
A. Cu, Zn, Al, Mg, K
B. K, Mg, Al, Zn, Cu
C. Al, Mg, Zn, Cu, K
D. K, Al, Zn, Mg, Cu.
Câu 3. Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
A. trong phân tử có nguyên tử oxi.
B. trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi.
C. trong phân tử có nguyên tử Cacbon, hidro, oxi.
D. Trong phân tử có nhóm –OH.
Câu 4. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều tác dụng với dung dịch CH3COOH
A. Zn; NaOH; C2H5OH
B. Zn; NaOH; HCl
C. Cu; O2; NaOH
D. NaCl; CuO; Na2CO3


Câu 5 : Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào?
A. Số electron tăng từ 1 đến 8
B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8
C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8 . D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8
Câu 6: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta làm cách nào đúng nhất trong cách sau:
A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát vào ngọn lửa.
D. cả ba cách làm trên
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 7: (2đ) Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển đổi hóa học sau:
CaC2 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOC2H5
Câu 8: (2đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn: C 2H5OH;
C6H12O6; CH3COOH. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 9. (3 điểm)
Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic.
Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lit khí không màu .


- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi
trong dư thì thu được 10 gam kết tủa.
1. Hãy viết các phương trình hóa học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Các thể tích khí đều đo ở ĐKTC
(Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16 )
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………………………
………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………

………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………….……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Họ tên:……………………………….
KIỂM TRA VIẾT
Lớp:…………………………
Môn: Hóa học 8- Thời gian 45 phút
Điểm

Lời phê của cô giáo

ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4.0đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
Câu 2. Quá trình nào sau đây là quá trình hoá học:
A. Than nghiền thành bột than;
C. Củi cháy thành than;
B. Cô cạn nước muối thu được muối ăn; D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
t
Câu 5. Cho PTHH sau: 2Zn + ….. 
→ 2ZnO. Hãy chọn chất thích hợp điền vào
dấu(….):

A. O2;
B. H2;
C. Cl2;
D. N2.
Câu 7. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát
thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?
A. Dung dịch chuyển màu xanh;
C. Dung dịch chuyển màu đỏ;
B. Dung dịch bị vẫn đục;
D. Dung dịch không có hiện tượng.
t
Câu 8. Cho sơ đồ sau: CaCO3 
→ CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3;
B. CaO;
C. CO2;
D. CaO và CO2.
Câu 9: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + O2
2MgO
Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 2:1:2;
B. 1:1:2 ;
C. 1:2:1;
D. 2:2:1.
Câu 10: Hãy chọn phương trình hóa học đúng trong các phương trình hóa học
sau:
A. Al + O2
Al2O3;
B. 2Al + O2
Al2O3;

C. Al4 + 3O2
2Al2O3;
D. 4Al + 3O2
2Al2O3.
Câu 11: Trong môt phản ứng hóa học các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng
chứa cùng
A. Số nguyên tố tạo ra chất;
B. Số nguyên tử trong mỗi chất;
C. Số phân tử của mỗi chất;
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
0

0


Câu 12: Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về khối lượng
viết như sau:
A. mX + mY = mZ + mT ;
B. mX + mY + mZ = mT;
C. X + Y = Z + T;
D. X + Y + Z = T.
B. TỰ LUẬN (6.0đ)
Câu 13(2.0đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2 ------> Na2O.
b. P2O5 + H2O ------> H3PO4 .
Hãy lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất
trong từng phản ứng.
Câu 14(2.0đ). Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá
vôi xảy ra phản ứng hoá học sau:
Canxi cacbonat → Canxi oxit + Cacbon đioxit.

Biết rằng khi nung 280 kg đá vôi tạo ra 140 kg canxi oxit CaO và 110 kg khí cacbon
đioxit CO2.
a. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
b. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
Câu 15(2.0đ). Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 ------> Alx(SO4)y + Cu
a. Hãy xác định chỉ số x và y.
b. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng trên.
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….



……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×