1
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
ThS. Đặng Xuân Trường
TS. Đặng Thị Trang
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
NỘI DUNG
I. Tổng quan về dự án xây dựng
II. Tổ chức dự án
III. Hoạch định và thiết kế
IV. Lựa chọn nhà thầu
V. Các kĩ thuật QLDAXD trong giai đoạn TC
VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án
2
KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dr. Santi & Dr. Chotchai - SET, AIT Bangkok in
collaboration with AIT Vietnam, Integrated project
planning and control.
2. Đỗ Thị Xuân Lan, Quản lý Dự án xây dựng, Nhà xuất
bản ĐHQG TP HCM.
3. TS Lương Đức Long - ĐHQG TP HCM, Bài giảng Quản
lý thời gian.
3
KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN
KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA
• LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
• QUẢN LÝ THỜI GIAN
• QUẢN LÝ CHI PHÍ
• QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• QUẢN LÝ AN TOÀN
• QUẢN LÝ RỦI RO
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
4
KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN
KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA
• LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
• QUẢN LÝ THỜI GIAN
• QUẢN LÝ CHI PHÍ
• QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• QUẢN LÝ AN TOÀN
• QUẢN LÝ RỦI RO
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
5
LẬP KẾ HoẠCH QuẢN LÝ CÔNG ViỆC
6
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
OUTLINE
1. Nhiệm vụ
2. Xác định các công việc
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch
4. Trình tự các công việc
5. Dự tính thời lượng cho các công việc
6. Dự tính nguồn nhân lực cho các công việc
7
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
OUTLINE
1. Nhiệm vụ
2. Xác định các công việc
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch
4. Trình tự các công việc
5. Dự tính nguồn lực cho các công việc
6. Dự tính thời lượng cho các công việc
8
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
QUY TRÌNH QUẢN LÝ
1
2
5
PM
DESCRIP
OF
WORK
PE1
PE2
Adm.
…
“HOW”
OBJECTIVES
LOGICAL
SEQUENCE
AND RESOURCE
REQUIREMENTS
PROJECT
ORGANIZATION
3
“WHO”
4
7
BUDGET
MANPOWER
SCHEDULE
WORK PLAN
“WHAT”
6
SCOPE OF WORK
PROJECT
OBJECTIVES
WORK
BREAKDOWN
STRUCTURE
“WHO DOES WHAT”
“WHEN”
WORK
PACKAGE
DESCRIPTION
WORK
SCHEDULE
“HOW MUCH”
PROJECT
BASE PLAN
9
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
NHIỆM VỤ
• Lựa chọn công nghệ
• Xác định các công tác
• Mối quan hệ giữa các công tác
• Ước lượng nguồn nhân lực, máy móc
• Ước lượng thời gian cho các công tác
Là cơ sở cho quản lý thời gian, chất lượng và quản lý chi
phí
10
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
“Failing to plan is planning to fail.”
-Alan Lakein-
11
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
OUTLINE
1. Nhiệm vụ
2.Xác định các công việc
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch
4. Trình tự các công việc
5. Dự tính thời lượng cho các công việc
6. Dự tính nguồn lực cho các công việc
12
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
KHÁI NIỆM
• Xác định các công việc là quá trình xác định và ghi lại
các công việc cụ thể được thực hiện để hoàn thành dự án.
• Tác dụng của quá trình này là chia nhỏ dự án thành các
công việc làm cơ sở cho việc lập dự toán, lập tiến độ, điều
hành, quản lý, và kiểm soát dự án.
• Việc xác định và lập kế hoạch tiến độ cho các công việc
tương ứng theo mục tiêu dự án sẽ được đáp ứng.
13
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CÁC GIẢI PHÁP XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
2.1. Phân rã - WBS: Phân rã là một kỹ thuật được sử
dụng để phân tách, chia nhỏ phạm vi dự án và các yêu
cầu dự án thành các phần nhỏ hơn, có thể quản lý hơn.
2.2. Kỹ thuật sóng lăn
2.3. Đánh giá của các chuyên gia
14
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE - WBS
• WBS là công cụ QLDA quan trọng nhất và là cơ sở cho tất cả các
bước lập kế hoạch và kiểm soát.
• Thiết lập WBS là quá trình chia nhỏ các công việc của một dự án
thành các công việc nhỏ hơn, có thể quản lý.
• Lợi ích chính của quá trình này là nó cung cấp một tầm nhìn có hệ
thống các công việc cần thực hiện.
• WBS tổ chức và xác định phạm vi tổng thể của dự án.
• Công việc được xác định là công việc nằm ở cấp thấp nhất của WBS.
Một công việc có thể gồm nhiều công việc nhỏ được lập kế hoạch,
ước tính, quản lý và kiểm soát.
15
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
2. 1 WBS – ƯU ĐIỂM
1. WBS tạo ra tiến độ chi tiết : WBS buộc các Quản lý dự
án, các thành viên xác định các bước cần thiết để thực hiện
dự án. Việc này giúp các bên kết nối để làm rõ các nhiệm vụ
dự án, thu hẹp phạm vi dự án, sớm xác định các vấn đề quan
trọng.
2. WBS đặt nền tảng cho tiến độ và ngân sách: một WBS
được xác định rõ cho phép phân bổ nhiệm vụ cụ thể, tạo ra
một tiến độ phù hợp và việc tính toán ngân sách tin cậy dễ
dàng hơn.
16
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
2. 1 WBS – ƯU ĐIỂM (2)
3. WBS tạo ra trách nhiệm: mức độ chi tiết trong một
WBS làm cho nó dễ dàng hơn để gắn mọi người chịu
trách nhiệm hoàn thành công việc của mình.
4. WBS tạo ra sự cam kết: quá trình phát triển và hoàn
thành một WBS tạo ra sự hứng thú và cam kết.
17
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
2.1 WBS – NHƯỢC ĐIỂM
• Mất nhiều thời gian và công sức
• Cần sự hợp tác của các bên
• Dự án càng lớn, WBS càng lớn
• Cần điều chỉnh liên tục
18
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
2. 1 WBS – CÁC BƯỚC THIẾT LẬP
1. Xác định các yêu cầu chính của dự án và công việc liên quan
2. Xác định cấu trúc WBS
3. Chia các thành phần WBS thành các cấp thấp hơn
4. Gắn mã xác định: gắn mã hoặc số cho các thành phần WBS
5. Kiểm tra lại WBS
19
2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE
WBS dạng nhánh cây từ trên xuống
20
2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE
WBS dạng nhánh cây từ trái sang phải
21
2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE
WBS dưới dạng đề mục
1.0.0. Nhà A
1.1.0. Kết cấu
1.1.1. Móng
1.1.2. Khung
1.2.0. Điện
1.2.1. Đường dây
1.2.2. Thiết bị
1.3.0. Hệ thống nước
1.3.1. Hệ thống cấp nước
1.3.2. Hệ thống thoát nước
Source: Nguyễn Duy Long, 2009
22
2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE
CÁC CẤP BẬC CỦA WBS
• Thông thường từ 3 - 6 cấp,
• Các WBS thường bắt đầu với tên dự án
• Cấp chia nhỏ đầu tiên thường là các yêu cầu, giai đoạn,
hoặc hạng mục dự án.
• Những cấp tiếp theo thể hiện chi tiết hơn và nhiều yêu
cầu hơn.
• Cấp thấp nhất của WBS được gọi là cấp gói công việc.
23
2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE
HỆ THỐNG MÃ HÓA
• Một lợi ích nữa của WBS là khả năng nhận dạng tất cả các
phần tử trong cấu trúc WBS bằng một hệ thống mã số hóa các
phần tử
• Hệ thống mã hóa được sử dụng với chức năng “select” hoặc
“filter” hoặc “sort” cho phép tạo ra các tập công tác thỏa mãn
tính chất yêu cầu đặt ra.
• Mã số được sử dụng để tổng hợp và đi với các chi phí, tiến độ,
nguồn lực được kết hợp với các thành phần của WBS.
24
2.1 WORK BREAKDOWN STRUCTURE
Một ví dụ về qui tắc mã hóa cho dự án
25