Trường Đại học Phú Yên
Chào mừng quý thầy cô
về dự tiết học
Môn Hình học_Lớp 12
KIỂM TRA BÀI CŨ
A ( 0;1;1) , B ( 1; −2;0 ) , C ( 1;0;2 ) .
Trong kg Oxyz cho ba điểm
a) Tính
uuuuuuu
r uuuuuuur
n = AB, AC
uur
b) Nhận xét về vectơ
uuuuuuu
r uuuuuuur
n = AB, AC
uur
uuuuuuu
r uuuuuuur
với hai vectơ
AB, AC
Giải:
a) Ta có:
uuu
r
AB = ( 1; −3; −1)
uuur
AC = ( 1; −1;1)
b) Ta có:
⇒
r
r uuu
n ⊥ AB
r uuur
n ⊥ AC
r uuu
r
r uuu
n = AB, AC
−3 −1 −1 1 1 −3
=
;
;
= ( −4; −2; 2 )
÷
−1 1 1 1 1 −1 ÷
Hình ảnh của mặt hồ khi lặng gió
z
O
y
x
§
2
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. Phương trình mặt phẳng
2. Các trường hợp riêng
z
x
O
y
§
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
1. Phương trình mặt phẳng
a. VÐct¬ ph¸p tuyÕn (vtpt) cña mÆt ph¼ng:
Vectơ
giá của
r
ngọi≠là0vectơ pháp tuyến của mặt phẳng rnếu
n
α )phẳng .
vuông góc với( mặt
(α)
z
r
n
*Chó ý:
Nếu
α)
r
n
là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
thì
r
α
knmặt(phẳng
k ≠ 0)
cũng là vec tơ( pháp) tuyến của
(α) .
O
x
y
§
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
1. Phương trình mặt phẳng
b. Phương trình của mặt phẳng.
Trong không gian
cho mặtOxyz
phẳng
Mlà 0: ( x0 ; y0 ; z0 )
pháp tuyến
r
n ( A; Bvì; C ) nên nr ≠ 0
Điều kiện cần và đủ để
r uuuuur
n.MM 0 = 0
qua điểm
A2 + B 2 + C 2 > 0.
Mlà 0: ( x0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( α )
⇔ A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
Nhận xét. Nếu đặt:
z
( αcó) vectơ
và
( 1)
r
n
M0
•
α)
M
•
O
x
y
(1)
(1) trở+
thành:
D = −thì
By0 + Cz0 )
( Ax
0
Ax + By + Cz + D = 0,
trong đó
Phương trình (2) gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng
(α)
A2 + B 2 + C 2 > 0
hay nói gọn là phương trình mp
( 2)
(α)
§
(α)
Mặt phẳng
và
nhận
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
đi qua
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
r
n ( A; B; C ) ≠ 0
1. Phương trình mặt phẳng
Ví dụ 1.Viết phương trình mặt phẳng
M ( 0; −1;1) ; N ( 1; −2;0 )
làm vectơ pháp tuyến
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
+C ( z − z0 ) = 0
r
n
•
M•
(α)
P ( 1;0;2 ) .
và
Giải
có phương trình là
α)
đi qua 3 điểm
P
•
N
Ta có
uuur
uuur
MN ( 1; −3; −1) , MP ( 1; −1;1)
r uuur uuur −3 − 1 −1 1 1 − 3
n = MN , MP =
;
;
÷
−
1
1
1
1
1
−
1
= ( −4; −2;2 ) = −2 ( 2;1;1)
r
n vectơ pháp tuyến của mp
(α) .
Suy ra là một
r
α
) M và có vtpt nên có phương trình n
Vậy mp
đi (qua điểm
2 ( x − 0 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 0
⇔ 2 x + y − y = 0.
§
Mặt phẳng
và
nhận
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
(α)
đi qua
1. Phương trình mặt phẳng
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
r
n ( A; B; C ) ≠ 0
1
Oxyz và
Hãy viết
A(1; −trình
2;3)
(−5;0;1).
phương
mặt phẳngBtrung
trực (P) của đoạn thẳng AB.
Trong không gian
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là
cho hai điểm
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
+C ( z − z0 ) = 0
Giải
Gọi I là trung điểm của AB Suy ra
I ( −2; −1;2 )
uuu
r
AB = ( −6;2; −2 ) = −2 ( 3; −1;1)
(P) có vectơ pháp tuyến là
A•
I•
P)
•
B
Vậy phương trình (P) là
3( x + 2) − ( y + 1) + ( z − 2 ) = 0
⇔ 3 x − y + z + 3 = 0.
§
Mặt phẳng
và
nhận
2
(α)
đi qua
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
r
n ( A; B; C ) ≠ 0
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. Phương trình mặt phẳng
Định lí
Oxyz
Ax + By + Cz với
+D=0
A2 + B 2 + C 2 > 0
Trong không gian
mỗi phương trình
đều là phương trình của một mặt phẳng xác định
+C ( z − z0 ) = 0
2 (để chứng minh định lí)
Xem như bài tập
Ví dụ: Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng ở câu a,
b, d có gì đặc biệt?
a, 5 y − 2 z + 1 = 0
b, z − 1 = 0
c, 2 xy + z + 1 = 0
d , 2x − y + z = 0
§
Mặt phẳng
và
nhận
2
(α)
đi qua
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
r
n ( A; B; C ) ≠ 0
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2. Các trường hợp riêng
3
Trong không gian
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
+C ( z − z0 ) = 0
Mp (α) có VTPT
nên có pt
Ta có
Suy ra
Oxyz ,
(α)
Ax + By + Cz + D = 0.
xét mặt phẳng có phương trình
O ( 0;0;0 ) ∈ ( α )
A.0 + B.0 + C.0 + D = 0
⇔ D=0
r
điều kiện để mp
(α) :
n
A;Vậy
BTìm
;tọa
C
và đi
gốc
độ)
( qua
mp
đi( α
qua)
Ax
+
By
+ Cz + D = 0
O gốc tọa độ
O ⇔ D = 0.
A( x − 0) + B ( y − 0) + C ( z − 0) = 0
⇔ Ax + B y + C z = 0
D = 0.
đi qua gốc tọa độ O..
α)
x
z
O
y
§
Mặt phẳng
và
nhận
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
(α)
đi qua
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
r
n ( A; B; C ) ≠ 0
2. Các trường hợp riêng
3
Trong không gian
làm vectơ pháp tuyến
Trường hợp A=0
có phương trình là
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
+C ( z − z0 ) = 0
r
n ( 0; B; C )
α)
(
Ta có VTPT của mp
là
rr
r r
Mà n.i = 0.1 + B.0 + C .0 = 0 ⇒ n ⊥ i
Vậy
/ /Ox
( α ) hoặc
z
Mặt phẳng (α) khi
Tương tự với B=0 và
nàoNhận
chứa trục
xét vềkhi
mối
nào
quan hệ giữa
C=0, xem như bài tập
song song trục và
các em về nhà làm.
r
n
Oxyz ,
(α)
Ax + By + Cz + D = 0.
xét mặt phẳng có phương trình
Ox,
r
i.
Ox ?
r O
i
x
By + Cz = 0.
r
n
Ox ⊂ ( α )
z
r
n
Nếu A=0 xác định VTPT của
y
rO
mặt phẳng (α).
i
x
y
By + Cz + D = 0.
§
Mặt phẳng
và
nhận
2
(α)
đi qua
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
r
n ( A; B; C ) ≠ 0
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2. Các trường hợp riêng
3
Trong không gian
Oxyz ,
(α)
Ax + By + Cz + D = 0.
xét mặt phẳng có phương trình
làm vectơ pháp tuyến
Trường hợp A=B=0
có phương trình là
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
Ta có
+C ( z − z0 ) = 0
Vậy
, ( α ) / / Oy
Ox, Oy ⊂ ( α )
( α ) / /Oxhoặc
/ /Oxy
Oxy ≡ ( α )
( α ) hoặc
z
z
Nếu A = B = 0 nhận xét ví
Khi nào
trí của mp (α) với các trục
( α ) / / Oxy,
khi nào
O
tọa độ.
Oxy ≡ ( α ) ?
O
y
x
x
Cz = 0.
Tương tự với B=C=0 hoặc C=A=0
Cz + D = 0.
y
§
Mặt phẳng
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
(α)
đi qua
M 0 ( x0 ;nhận
y0 ; làm
z0 )
r
( A; Btrình; Clà) ≠ 0
vtpt có n
phương
2. Các trường hợp riêng
và
Vị trí của mặt phẳng so với các yếu tố của hệ tọa độ
Dạng phương trình
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
+ C ( z − z0 ) = 0
Về nhà dựa vào cách cô và các
em vừa làm lúc nãy giải thích
Các em chú ý xem
vì sao chúng ta có kết quả ở
bảng sau
bảng
Ax + By + Cz = 0
Đi qua gốc tọa độ O
Ax + By + D = 0
Song song hoặc chứa trục
Oz
Ax + Cz + D = 0
Song song hoặc chứa trục
Oy
By + Cz + D = 0
Song song hoặc chứa trục
Ox
Ax + D = 0
Song song hoặc trùng với mp
Oyz
By + D = 0
Song song hoặc trùng với mp
Oxz
Cz + D = 0
Song song hoặc trùng với mp
Oxy
§
Mặt phẳng
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
(α)
đi qua
M 0 ( x0 ; nhận
y0 ; zlàm
0)
r
( A; Btrình; Clà) ≠ 0
vtpt có n
phương
và
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
+ C ( z − z0 ) = 0
Nêu vtpt của mp có
2. Các trường hợp riêng
Sau đây ta xét trường hợp mặt phẳng có phương trình
Ax + By + Cz + D = 0, A2 + B 2 + C 2 + D 2 > 0
D
D
D
Ta đặt
a =− ,b=− ,c=−
A
B
C
Khi đó phương trình trên trở thành
x y z
+ + = 1.
a b c
z
( 3)
P ( 0;0; c )
phương trình (3).
Phương trình (3) được gọi là phương trình mặt
O
phẳng theo đoạn chắn.
x
M ( a;0;0 )
N ( 0; b;0 )
y
§
Mặt phẳng
và
có
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
(α)
đi qua
M 0 ( x0 ;nhận
y0 ;làm
z0 )vtpt
r
n ( AA;;BB; C
; C) )≠ ≠0 0
2. Các trường hợp riêng
Ví dụ 2. Trong không gian
cho điểm
M ( 30;15;6 ) .
a )Hãy viết phương trình mặt phẳng
phương trình là
Oxyz ,
(α)
đi qua các hình chiếu của M trên các
trục tọa độ.
bTìm
) tọa độ hình chiếu H của điểm O trên mp
(α) .
AA(( xx−− x00 ) + B ( yy −− yy00) )
++CC(( zz − z0 ) = 0
Phương trình mp (α) đi qua các
điểm
là:
Còn cách nào để viết pt mp
( a; 0; 0),
(α) nữa không?
(0; b;0), (0;0; c)
x y z
+ + = 1.
a b c
Giải
z
aCác
) hình chiếu của M
trên các trục tọa độ là các
điểm
và
O
( 30;0;0 ) , ( 0;15;0 )
( 0;0;6 ) .
x
( α ) cần tìm là
Pt mp
( 30;0;0 )
( 0;0;6 )
( 0;15;0 )
x
y z
+ + = 1 ⇔ x + 2 y + 5 z − 30 = 0.
30 15 6
y
§
Mặt phẳng
và
có
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
(α)
đi qua
M 0 ( x0 ;nhận
y0 ;làm
z0 )vtpt
r
n ( A; B; C ) ≠ 0
phương trình là
2. Các trường hợp riêng
Ví dụ 2. Trong không gian
cho điểm
M ( 30;15;6 ) .
Oxyz ,
bTìm
) tọa độ hình chiếu H của điểm O trên mp
(α) .
Giải
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 )
+ C ( z − z0 ) = 0
Phương trình mp (α) đi qua các
điểm
là:
( a; 0; 0),
(0; b;0), (0;0; c)
x y z
+ + = 1.
a b c
a)
Mp
b )Điểm
là
( α ) : x + 2 y + 5 z − 30 = 0.
uuur
Hvà∈
( α ) cùng phương vớiOH
vectơ
vec tơ pháp tuyến
r
(α)
Bởi vậy, nếu gọi n ( 1;2;5
là tọa độ) của H thì
( x; y; z )
uuurcủa rtức
OH = tn.
x + 2 y + 5 z − 30 = 0
t = 1
x = t
x = 1
⇔
⇔ H = ( 1;2;5 ) .
y = 2t
y = 2
z = 5t.
z = 5
Trò chơi lật ô hình
1
Các em có thể thấy các mặt ruộng bậc thang song song với
3
nhau. Như vậy, nếu cho 2 mp trong không gian thì chúng
có những vị trí tương đối nào?
2
4
Bài học hôm sau sẽ giúp chúng ta
trả lời câu hỏi ấy.
1, Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
là:
và có vtpt
r
n ( 2; −1;3)
M ( 1;2;3)
(A) x + 2y + 3z – 9 = 0.
(B) 2x – y + 3z – 9 = 0.
(C) 2x – y + 3z – 13 = 0.
(D) 2x – y – 3z – 9 = 0.
Chúc
mừng
Rất tiếc
2,Trong các vectơ sau, vectơ nào là vtpt của mặt phẳng
(α) :
2 x − y + 5 z = 0?
( A)
r
n (2; −1;5)
( B)
r
n ( 2;1)
( C)
r
n ( 2;1;5 )
( D)
r
n ( 1;2;0 )
Chúc
mừng
Rất tiếc
3,Phương trình của mp
( A)
( C)
z +1 = 0
( Oxy )
là
( B)
( D)
z=0
Chúc
mừng
x + z =1
y+z =0
Rất tiếc
4,Cho
M ( 0;0;1) , N ( 2;0;0 ) , P ( 0;3;0 ) .
Khi đó phương trình mp (MPN) là:
x y z
( A) + + = 1.
1 2 3
( B)
x y z
+ + = 0.
1 2 3
( C)
x y z
+ + = 1.
2 3 1
Chúc
mừng
Rất tiếc
( D)
x y z
+ + = 0.
2 3 1
Củng cố
Để viết phương trình mặt phẳng trong không gian ta
cần:
1.
2.
Tọa độ một điểm thuộc mặt phẳng.
Vectơ pháp tuyến
Dặn dò
Bài mới
Bài tập
Về nhà
●Làm bài tập đã giao
trong bài học.
●Xem lại
lý thuyết.
●Làm bài tập 15a, b
SGK/89.
●Làm lại
bài tập.
Xem trước mục 3 và 4
của bài 2: Phương
trình mặt phẳng.