Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Môn học: NỀN MÓNG - GV: TS. Lê Trọng Nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 22 trang )

Môn học: NỀN MÓNG

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
5 chương

GV: TS. Lê Trọng Nghĩa
Số tiết: 30

Lý thuyết: 20 tiết

Chương 1: Những nguyên lý cơ bản tính toán và

Bài tập:

thiết kế Nền Móng

10 tiết

Đánh giá MH:

Chương 2: Móng nông

• Bài tập trên lớp: Điểm thưởng
• Thi cuối HK:

100 %

Hình thức đánh giá: Thi viết 90 phút

Chương 3: Sức chịu tải của cọc
Chương 4: Móng cọc và cọc chịu tải trọng ngang


Chương 5: Gia cố nền

Được xem tài liệu

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Chương 1: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN TÍNH TOÁN
VÀ THIẾT KẾ NỀN MÓNG

1) Nền Móng, Châu Ngọc Ẩn, NXB ĐHQG TPHCM, 2004

1. Khái niệm

2) Nền Móng công trình, Châu Ngọc Ẩn, NXB Xây dựng, 2008

1.1. Móng

Cột
Mặt đất

Cổ cột

3) Nền và Móng các công trình dân dụng và công nghiệp,

M3

Móng

Nguyễn Văn Quảng, NXB XD, 1996
Bê tông lót


M2

A-A

4) Foundation Analysis and Design, 5th edition, Joseph

Đà kiềng

M1

E. Bowles, McGraw Hill, 1997

M1

5) Pile Foundation Analysis and Design, 5rd edition,
H.G. Poulos and E. H. Davis, 1980

M1

A

A

Kết cấu Khung
Kết cấu Móng

Tài liệu này được lưu trữ tại />
Mặt bằng Móng


1


1. Khái niệm

2. Phân loại

1.2. Nền

MÓNG CỌC

NỀN ĐƯỜNG

2.1. Móng

Móng đơn : đúng tâm , lệch tâm
Móng kép, móng gánh

Mặt đất

N tt

N tt

Df

ptt

H


Đài móng
P1

Nền đường

Mặt đất

Móng nông

M tt

tt

P2

Móng băng : 1 phương , 2 phương (giao nhau)
Móng bè : dạng bản, bản dầm, hộp

P3

Đá

Nền đất
Lớp 1

Móng cọc

Thép: Cọc ống, chữ H, C, I …

Hệ cọc

Nền

Lớp 2

MÓNG NÔNG

Nền: vùng đất chịu ảnh
hưởng của tải trọng từ
móng truyền xuống

Móng sâu

Đóng, ép: BTCT thường, UST
BTCT

Khoan nhồi, Barrette

Móng giếng chìm

Vùng nền

Móng kép (dạng bản)

Gỗ: Cừ tràm, bạch đàn, đước …

Móng gánh (có giằng)

Móng băng (dạng bản dầm)

Đà

giằng

Tài liệu này được lưu trữ tại />
2


Móng bè dạng bản

Móng bè dạng bản
(có gia cường)

Cột

A-A

Bê tông lót

Cột

Bê tông lót

Bản móng

A

A

Bản móng

A- A


Dầm móng

A

A

Khối
gia cường

Móng bè hộp

Móng bè dạng bản dầm

B

B
Bê tông lót
Bê tông lót

Bản móng

A-A

Bản móng

A-A

Dầm móng


A

A
A

Tường gia cường

A

B-B

Tài liệu này được lưu trữ tại />
3


Móng bè dạng bản

Móng cọc đài đơn

CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM

CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM
Mặt đất

Tầng hầm
Sàn hầm

Mặt đất

Đài móng


Dầm sàn hầm

Tầng hầm

Hệ cọc

Bản móng

2. Phân loại

Móng cọc đài bè

2.2. Nền

CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM

Nền tự nhiên

Mặt đất

Đệm vật liệu rời

Tầng hầm

Nền

Mặt sàn hầm

Đài móng


Cột vật liệu rời
Nền gia cố

Cột đất trộn xi măng (vôi)
Giếng cát
Gia tải trước +

Hệ cọc

Bấc thấm
Bơm hút chân không

Vải địa kỹ thuật, lưới địa kỹ thuật

Tài liệu này được lưu trữ tại />
4


4

4
Đệm vật liệu rời

Cột vật liệu rời
Ntt
Df

h


pgl

α

b




σbt1

σz2

17

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

4

4

σ col

Cột vật liệu rời

σ soil
σ


as =

18

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

20

Cột đất trộn xi-măng/vôi
Nagaraj, 2002

As
A
= s
As + Ac
A
S

D

S

Area of Column, A column

as =


BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

π ⎛D⎞

D

2

⎜ ⎟
4⎝S ⎠
as =

Area of Soil, A soil

a) Square patterns

π ⎛D⎞
⎜ ⎟
2 3⎝S ⎠

2

b) Triangular patterns

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó

Móng

19

Tài liệu này được lưu trữ tại />
5


4

4

Cột đất trộn xi-măng/vôi

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

4

21

4

Cột đất trộn xi-măng/vôi

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó

Móng

Cột đất trộn xi-măng/vôi

23

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

22

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

24

Gia tải trước + giếng cát/bấc thấm

Tài liệu này được lưu trữ tại />
6


4

4


Bấc thấm

Bấc thấm

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

4

25

4

Bấc thấm

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

27

BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

26


BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng

28

Gia tải trước + Bấc thấm

Tài liệu này được lưu trữ tại />
7


3.1. Độ lún đàn hồi

3. Độ lún của nền đất

se = p b

Độ lún của đất
trong đó:
s = se + sc + ss

1 −ν 2
Ip
E

p – áp lực tại mặt đáy móng
b – bề rộng móng chữ nhật hay đường kính móng tròn


se – độ lún tức thời (ban đầu)

ν, E – hệ số Poisson và mô-đun đàn hồi của đất dưới đáy móng

sc – độ lún do cố kết

Ip – hệ số hình dạng và độ cứng; được xác định dựa trên lý thuyết
đàn hồi; phụ thuộc vào chiều dày lớp đất, hình dạng và độ cứng của
móng

ss – độ lún do từ biến

Móng cứng hữu hạn
p
b

Móng cứng

sconst

smax

Hệ số hình dạng và độ cứng Ip

Bảng tra hệ số hình dạng và độ cứng Ip

a. Móng chữ nhật cứng hữu hạn

)


(


⎛ 1 + m2 + 1 ⎞
1⎡
⎟ + ln m + m 2 + 1 ⎥
I p ( góc ) = ⎢m ln ⎜


m
π⎢
⎥⎦



I p ( trung bình ) = 0 .848 I p ( tâm )
I p (tâm ) = 2 I p ( góc )

I p (cung) = 1 .57 I p ( goc )

b. Móng cứng chữ nhật

b

l

với

l

m=
b

Trường hợp 1: Hệ số hình dạng và độ cứng Ip cho diện truyền tải hình tròn và
chữ nhật trên bán không gian đàn hồi vô hạn
Hình
m
dạng
móng (l/b)

b

3
1 – tâm móng

1

2 – góc móng chữ nhật

Tâm

Góc

Biên
(điểm giữa cạnh dài)

Trung
bình

-


1.00

-

0.64

0.85

0.79

Chữ
nhật

1
1.5
2
3
5
10
20
50
100

1.12
1.36
1.53
1.78
2.10
2.54

2.99
3.57
4.01

0.56
0.68
0.77
0.89
1.05
1.27
1.49
1.78
2.00

0.76
0.97
1.12
1.36
1.68
2.10
2.54
3.13
3.57

0.95
1.15
1.30
1.51
1.78
2.15

2.53
3.03
3.40

0.88
1.07
1.21
1.42
1.70
2.10
2.46
3.00
3.43

R

3

b
Móng
cứng

Tròn

2
1

Ip
Móng mềm


Lớp đàn hồi vô
hạn

3 – biên móng tròn hay giữa cạnh dài móng chữ nhật

Tài liệu này được lưu trữ tại />
8


3.2.2.2. Độ lún ổn định

Bảng tra hệ số hình dạng và độ cứng Ip
Trường hợp 2: Hệ số hình dạng và độ cứng Ip cho diện truyền tải hình tròn và chữ
nhật trên bán không gian đàn hồi hữu hạn
H
b

n

s=∑

b

Ip
Tâm móng
cứng tròn

Tính lún theo quan hệ e-p

i =1


Góc của móng mềm chữ nhật

l/b = 1

l/b = 2

l/b = 5

l/b = 10

l/b = ∞

0.00
0.04
0.10
0.18
0.27
0.39
0.55
0.76

0.00
0.04
0.10
0.18
0.26
0.38
0.54
0.77


0.00
0.04
0.10
0.18
0.26
0.37
0.52
0.73

0.00
0.08
0.16
0.25
0.34
0.46
0.60
0.80

0.00
0.08
0.16
0.25
0.34
0.45
0.61
0.82

0.00
0.08

0.16
0.25
0.34
0.45
0.61
0.81

hi – chiều dày lớp đất i; hi = [0.4 ÷ 0.6] b

ν = 0.5
0
0.5
1.0
1.5
2.0
3.0
5.0
10

0.00
0.14
0.35
0.48
0.54
0.62
0.69
0.74

0.00
0.05

0.15
0.23
0.29
0.36
0.44
0.48

0
0.5
1.0
1.5
2.0
3.0
5.0
10

0.00
0.20
0.40
0.51
0.57
0.64
0.70
0.74

0.00
0.09
0.19
0.27
0.32

0.38
0.46
0.49

0.00
0.04
0.12
0.22
0.29
0.40
0.52
0.64

e1i, e2i – hệ số rỗng lớp đất i trước và sau khi lún
e1i ← p1i
e2 i ← p2 i

Lớp đàn hồi

H

p1i = σ′v 0

Lớp cứng

Trước khi xây dựng móng, áp lực tại độ
γ * Df
sâu Df là




p2 i = p1i + σ gli

với

σ gli = K 0 i × pgl

Xác định áp lực tại giữa lớp đất trước và
sau khi xây móng p1i & p2i :
p1i = σ ′v 0 i
p 2 i = p1i + σ gli

l/b
σ
=
K
×
p
K
với

gli
0i
gl
0i ∈
zi / b
zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp i

Tính lún đến lớp phân tố thứ i có


Mặt đất

γ

γ∗ Df

MNN

γsat

pgl
pgl

c
d
p13

e
f

p23



US do áp lực
gây lún

Đất tốt

p1i = σ ′v 0 i = 10 σ gli


Đất yếu

n

n

i =1

i =1

s = ∑ si =∑

e1i - e2i
h
1+ e1i i

Điều kiện lún

h1

Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của công trình
(tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.

h3
h4

σgl

s ≤ [s ]


p1i = σ′v 0 i = 5 σ gli

Df

h2

σgl3

g
US do TLBT

Độ lún của móng (tại tâm)

N tc

γtb

γ*

l /b
K 0i ∈ z / b
i



zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp đất i

PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN PHÂN TỐ


Sau khi xây dựng móng, áp lực tại
N tc
+ γ tbDf
độ sâu Df là
F
N tc
p gl =
+ (γ tb - γ * )D f
Áp lực gây lún
F
Chia nền đất dưới đáy móng thành các lớp
hi = [0 .4 ÷ 0 .6 ] b
mỏng có chiều dày

Suy ra hệ số rỗng tại giữa lớp đất trước và
sau khi lún e1i & e2i :
e1i ← p1i
từ quan hệ nén lún e-p
e2 i ← p2 i
e - e2 i
s i = 1i
h
Tính độ lún của lớp i là
1 + e1i i

từ quan hệ nén lún e-p

p1i, p2i – áp lực tại giữa lớp đất i trước và sau xây dựng công trình

ν = 0.33

0.00
0.08
0.18
0.28
0.34
0.44
0.56
0.66

e1i - e2i
h
1+ e1i i

h5

[s] – độ lún cho phép của móng

Thí dụ tính độ lún của lớp e (i=3)

e

h
p13 = γ Df + (h1 + h2 )γ + (γ sat - γ w ) 3
p23 = p13 + σ gl 3

ll b
với K 03 ∈ z b
3
s3 =


e13 - e23
1+ e13




e0

2
σ gl 3 = K 03 plg

z3 = h1 + h2 +

h3

e13

2

e23

e1
e2
e3
e4
e5
O p1 p2

Đường nén e-p


p3
p13

Tài liệu này được lưu trữ tại />
p4

p5

p

p23

9


5. Tải trọng, tổ hợp tải trọng và các trạng thái giới hạn
5.1. Tải trọng

5. Tải trọng, tổ hợp tải trọng và các trạng thái giới hạn
5.2. Tổ hợp tải trọng dùng tính toán móng

- Tĩnh tải: trọng lượng bản thân công trình
- Hoạt tải: hoạt tải sử dụng, hoạt tải sửa chữa,
gió, động đất, cháy nổ, …

5.2. Các trạng thái giới hạn (TTGH)

b. Kiểm tra ổn định

5.2.1. Trạng thái giới hạn I: Tính toán nền móng thỏa các điều kiện cường

độ (sức chịu tải, trượt, lật …)
a. Kiểm tra cường độ

qult
≥ [FS ]
p tt

FS truot =
trong đó:

Hệ số an toàn của sức chịu tải

FS =

Hệ số an toàn trượt

hoặc

p tt ≤ qa =

qult
FS

trong đó:
ptt – áp lực tính toán tại mặt đáy móng

Fchong truot
Fgay truot

≥ [FS ]truot


Fchong truot – lực chống trượt

hoặc

Fgay truot ≤

Fchong truot
FStruot

Fgay truot – lực gây trượt

FStruot, [FS]truot – hệ số an toàn trượt và hệ số an toàn trượt cho phép

FS truot ≥ [FS ] truot = 1 .5

qult – sức chịu tải cực hạn của nền đất dưới đáy móng
qa – sức chịu tải cho phép của nền đất dưới đáy móng
FS, [FS] – hệ số an toàn và hệ số an toàn cho phép

FS ≥ [FS ] = 3

Tài liệu này được lưu trữ tại />
10


b. Kiểm tra ổn định
Hệ số an toàn lật

FS lat =


M chong lat
M gay lat

≥ [FS ]lat

hoặc

M gay lat ≤

M chong lat

trong đó:
Mchong lat – moment chống lật

FSlat

Mgay lat – moment gây lật

FS lat, [FS] lat – hệ số an toàn lật và hệ số an toàn lật cho phép

FS lat ≥ [FS ]lat = 1 .5

Trường hợp minh họa

5.2. Các trạng thái giới hạn (TTGH)

Ntt

Lực gây trượt bằng tổng của

lực ngang do kết cấu bên trên
(Htt) và áp lực đất chủ động (Ea)
Ep

Fgt = H d = H tt + E a ,h

5.2.2. Trạng thái giới hạn II: Tính toán nền móng thỏa các điều kiện biến
dạng (lún, nghiêng, …)

Htt

W2

Lực chống trượt bằng tổng của
lực cản do ma sát (Rd) và áp lực
đất bị động được huy động (Ep)

W1
Nd

Ea
Công trình

Ea,h

Mặt đất

Hd
L


Rd

δ

Cao trình đáy
móng ban đầu

Δ

smax

Fct = Rd + E p,h

smax – tổng độ lún lớn nhất

Điều kiện trượt

H d ≤ Rd + E p

hay

FS truot =

Rd + E p
Hd

≥ [FS ]truot

Δ – độ lún lệch lớn nhất
δ/L – góc nghiêng biến dạng


Tài liệu này được lưu trữ tại />
11


Chương 2: MÓNG NÔNG
I. Định nghĩa
Df
≤ 2 .5
b
Móng nông

Mặt nền

N tt

Không kể đến ma sát hai bên móng

Df

II. Móng đơn
2.1. Móng đơn chịu tải đúng tâm
ptt

Trình tự tính toán và thiết kế
Thông số đầu vào
- Tải trọng (N,M,H) tại chân cột

tính toán
thiết kế


Thông số đầu ra
- Chiều sâu đặt móng Df
- Kích thước đáy móng b × l

- Địa chất: đặc trưng γ, c, ϕ, e-p, …
TCXD (VN)

- Chiều cao móng h

Eurocode 7

- Thép trong móng

BS, ACI, …

Bước 1. Chọn chiều sâu đặt móng
- Đủ sâu hơn lớp đất bề mặt chịu ảnh hưởng của phong hóa thời tiết
- Ít ảnh hưởng đến móng công trình lân cận
- Đặt trên lớp đất đủ chịu lực, không đặt trên rễ cây, đường ống dẫn

b

Bản vẽ thi công

Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b× l sao cho nền đất dưới đáy
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng
• Điều kiện ổn định

p tc ≤ R tc

p tc - áp lực tiêu chuẩn tại mặt đáy móng

p tc =

N tc
+ γ tb Df
F

F = b× l – diện tích đáy móng

γtb – trọng lượng riêng trung bình của đất và bê-tông

N tc =

N tt
- lực dọc tiêu chuẩn
n

Ntt – lực dọc tính toán

n= 1.15 – hệ số giảm tải

R tc - sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới đáy móng
mm
R tc = 1 tc 2 (A b γ + B D f γ + c D )
K

Tài liệu này được lưu trữ tại />
12



Cách xác định b× l thỏa điều kiện ptc ≤ Rtc

• Điều kiện cường độ

- Chọn sơ bộ b = 1m
- Tính Rtc

p tt ≤ qa =

Mặt đất

- Xác định diện tích sơ bộ của đáy móng
tc

N
p ≤R ⇔
+ γ tb Df ≤ R tc
F
N tc
⇔ F ≥ tc
R - γ tb D f
- Móng chịu tải đúng tâm nên có thể chọn
tc

tc

b=l ≥

F ⇒ chọn b× l


γtb

N tc

Mặtγ phẳng đáy móng
*

γ, c, ϕ

qult
FS

Mặt đất

tt

ptc

Rtc

Df

p - áp lực tính toán dưới đáy móng

γ*

N tt

γtb


ptt

Mặt phẳng đáy móng

N tt
p tt =
+ γ tb Df
F

qult - sức chịu tải cực hạn của đất nền dưới

γ, c, ϕ

Df

qult

đáy móng
γsat

- Kiểm tra kích thước b× l đã chọn phải thỏa
điều kiện ptc ≤ Rtc

γsat

FS - hệ số an toàn (FS = 2÷3)
p tc =

N tc

+ γ tb Df
F

Nếu điều kiện ptt ≤ qa không thỏa ⇒ tăng b× l

- Nếu điều kiện ptc ≤ Rtc không thỏa ⇒ tăng b× l

Pxt ≤ Pcx

[s] – độ lún cho phép của móng
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.

N tt

Dựa vào điều kiện xuyên thủng

Df

h h0
a

Xét cân bằng lực của phần nón xuyên

450

Pxt - lực gây xuyên thủng

tt
pnet


Trình tự tính toán độ lún s xem ở mục 3.2.2 chương 1
n

n

e1i - e 2 i
hi
i =1 1 + e1i

s = ∑ si = ∑
i =1

Áp lực gây lún trung bình tại tâm đáy móng

p gl =

N tc
+ (γ tb - γ * )Df
F

Nếu điều kiện lún s ≤ [s] không thỏa ⇒ tăng b× l

bc

tt
[ b × l - (bc + 2h0 )(hc + 2h0 )]
Pxt = pnet

Pcx - lực chống xuyên thủng


hc

Pcx = 0.75 Rbt (2bc + 2hc + 4h0 )h0
Cách xác định h
i)

hc+2h0

l

(a = 7cm)

Pxt ≤ Pcx ⇒ BPT bậc 2 theo h0

ii) Chọn trước h

⇒ h0 = h - a

b

s ≤ [s ]

Bước 3. Xác định chiều cao móng h

bc+2h0

• Điều kiện biến dạng (lún)

⇒ h0


⇒ h = h0 + a

⇒ Kiểm tra điều kiện:

Tài liệu này được lưu trữ tại />
(làm tròn ↑)

Pxt ≤ Pcx

13


Lực gây xuyên thủng Pxt
N tt

γtb

tt
Pxt = pnet
Sngoài đáy tháp xuyên

Df
h h0
a

Df
h h0
a


450

0.75 Rbt

450

tt
pnet

tt
p net

Df

Sngoài đáy tháp xuyên = dtích vùng gạch chéo

h h0
a

0.75 Rbt

tt
[ b × l - (bc + 2h0 )(hc + 2h0 )]
Pxt = pnet

450

tt
pnet


N tt

0.75 Rbt

h h0
a

hc+2h0

tt
pnet

tt
pnet

h0
+2
bc

+ bc + 2h0 )

h0 2
2
+
(h + hc + 2h0 )
2× c
h0 2
2
c


(dt 2 mặt bên bc)

1

• Momen tại mặt cắt ngàm 1-1
M1-1 =

As1 =

- Chọn ∅

Pcx _ nghiêng = 0 .75 R bt (2 bc + 2 hc + 4 h0 )h0 2

c

1
8

pnet ( l - hc ) b
tt

2

hc

1
(l – hc)/2

M1-1
M1-1


ζRs h0 0.9Rs h0

l

+ 2hc

⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép

- Số thanh thép

Lực chống xuyên

Pcx = Pcx _ nghiêng × cos 45 = 0.75 Rbt

b

1. Thép theo phương cạnh dài l , thanh số c

• Bố trí thép

Lực chống xuyên

(2b

l

• Diện tích cốt thép
(dt 2 mặt bên hc)


S xq _ thap _ xuyen = (2 bc + 2 hc + 4 h0 )h0 2

0

hc+2h0

N tt
F

b

(b

hc

Bước 4. Tính toán và bố trí thép

Diện tích xung quanh tháp xuyên = Diện tích 4
h0 2
mặt hình thang có chiều cao

0 .75 R bt

tt
=
pnet

Phản lực ròng dưới đáy móng

Lực chống xuyên thủng Pcx


N tt

N tt
+ γ tb Df
F

γ tb Df

Áp lực do TLBT đất và đài

45

h0
+2
bc

hc +2
h0

hc +2
h0

0

p tt =

Phản lực dưới đáy móng

bc


tt
pnet

Df

bc

0.75 Rbt

bc+2h0

• Tính xuyên thủng với phản lực ròng

N tt

+ 4h )h
0

0

ns =

As1
as

as =

πφ2
4


(làm tròn )

- Khoảng cách giữa các thanh thép
ns ∅ ? @ ?

@=

b - 2 × 100
ns - 1

Tài liệu này được lưu trữ tại />
(làm tròn )

14


• Tính toán thép với phản lực ròng

2. Thép theo phương cạnh ngắn b, thanh số d

tt
pnet

1

1

p


• Momen tại mặt cắt ngàm 2-2

γtb

d

tt

Df

M 2-2 =

(l – hc)/2
tt
M 1-1 = p net
×

M 1-1

l - hc

×

l - hc

2
2×2
1 tt
2
= p net × ( l - hc ) × b

8

c

×b

1 tt
p (b - bc )2 l
8 net

2

2

• Diện tích cốt thép

p tt

As 2 =

1

hc

M 2-2
M 2- 2

ζRs h0 0.9Rs h0

l


• Bố trí thép
bc

b

Phản lực của đất nền lên đáy móng

N tt
p tt =
+ γ tb Df
F
Áp lực của đất và đài lên đáy móng

hc

γ tbDf

l

⇒ Phản lực ròng của đất nền lên đáy móng
N tt
tt
pnet
=
F

- Chọn ∅

⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép


- Số thanh thép

1

ns =

As 2
as

(làm tròn

- Khoảng cách giữa các thanh thép

± 0.0m

ĐK (300× 600)

as =

πφ2
4

)

@=

l - 2 × 100

ns ∅ ? @ ?


Bước 5. Trình bày bản vẽ

b

N tt

M1-1

bc

γ* Df

1

(b – bc)/2

1

ns - 1

(làm tròn

)

2.2. MÓNG ĐƠN CHỊU TẢI LỆCH TÂM
Bước 1. Chọn chiều sâu đặt móng

• Ghi chú:
350


─ Bê tông lót đá 4×6 B7.5 dày 100
─ Thép móng AI: Rs = 225 MPa

100 200 150

50

c
- 1.5m

- Đủ sâu hơn lớp đất bề mặt chịu ảnh hưởng của phong hóa thời tiết
- Ít ảnh hưởng đến móng công trình lân cận

100

8∅12@175

─ Bê tông bảo vệ dày 50

8∅12@175

d

- Đặt trên lớp đất đủ chịu lực, không đặt trên rễ cây, đường ống dẫn
- Đặt đủ sâu thỏa điều kiện trượt và lật cho móng

200

1600


1800

200

c

100

d
100

1600

100

1800

Tài liệu này được lưu trữ tại />
15


Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b× l sao cho nền đất dưới đáy
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng
ptb ≤ R
tc

• Điều kiện 1: ổn định

tc

max

p

tt
Mđx
= M xtt + H ytt × h

≤ 1 .2 R

tc

N tc

H

tc

M

tc
x

p

- Trường hợp đáy móng hình chữ nhật

min

ptbtc =


N

tc
6 M đy
N tc
6 M tc
± 2 đx ±
+ γ tb D f
F
b ×l
b ×l2

y

tc

tc
M đy

b

M

N tc
+ γ tb Df
F

M
n

M

tc
M đy

b

M

tt
đy

x

tc
đx

đáy móng

n

l

ex =

6e x 6e y
N tc
=

±

F
b
l
tt
đx
tt

M
N

ey =

M

y

+ γ tb Df

ex

b

O

tt
đy
tt

N tc


ey

x

đáy móng

N

l

ex , ey – độ lệch tâm của lực dọc theo phương x và y

• Điều kiện 2: cường độ
─ Áp lực dưới đáy móng

• Chọn sơ bộ b = 1m

R tc

mm
= 1 tc 2 (A b γ + B D f γ * + c D )
K

tt
≤ qa =
pmax

ptbtc ≤ R tc

⇔ F≥


N tc
R - γ tb Df
tc

(⇒

F

)

p tb ≤ R , p max ≤ 1 . 2 R , p min ≥ 0
tc

tc

tc

• Nếu điều kiện ổn định không thỏa ⇒ tăng b× l

tt
pmax
=

Mặt đất

γtb
N tt
tc
tc

H xmóng M y
Mặt
γ* phẳng đáy
tt
pmin

tt
M đy
N tt
M tt
+ 2 đx +
+ γ tb Df
F
b ×l b×l 2

γ, c, ϕ

tt
Df
pmax

qult

qult , qa - sức chịu tải cực hạn và cho phép của

)
F

(dựa vào giá trị tham khảo


• Kiểm tra điều kiện ổn định

qult
FS

tt
pmax
- áp lực tính toán cực đại

• Xác định sơ bộ diện tích đáy móng

• Chọn b và l

x

đáy móng

l

tc
pmax
min

tc
đx

Cách xác định b× thỏa
l
điều kiện ổn định


• Tính Rtc

tt
đx

Cách viết khác
tc
max

tc
pmin

cực đại và cực tiểu

tc
=
M đy

Df

h

tc
tc
- áp lực tiêu chuẩn trung bình,
ptbtc , pmax
, pmin

tc
=

Mđx

tt
M đy
= M ytt + H xtt × h

tc
y

y

N tc

tc

pmin ≥ 0

tc
pmax
=

Tổng hợp momen tại trọng tâm đáy móng

tc

tc

đất nền dưới đáy móng

γsat


FS - hệ số an toàn (FS = 2÷3)
tt
Nếu điều kiện pmax
≤ qa không thỏa ⇒ tăng b× l

Lưu ý: ─ Giải lặp thử dần để có kết quả tối ưu nhất
─ Có nhiều lời giải b× l thỏa điều kiện ổn định

Tài liệu này được lưu trữ tại />
16


• Điều kiện 2: cường độ

• Điều kiện 3: biến dạng (lún)

─ Hệ số an toàn trượt

≥ [FS ] truot

Ep

N

H xtc

M ytc

Ea


[s] – độ lún cho phép của móng
Df

Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.

gây truot

∑F

chong truot

∑F

= Rd + E p × b
Rd

= H xtt + E a × b

gây truot

Trình tự tính toán độ lún s xem ở mục 3.2.2 chương 1

Ea , E p - áp lực đất chủ động và bị động

n

Rd - Lực ma sát giữa móng và nền đất
Rd = (σ tan ϕa + ca )× b × l

N tt
σ=p =
+ γ tb Df
F
tt
tb

N tt

Dựa vào điều kiện xuyên thủng
h h0
a

×

2

l - hc - 2h0

Pcx = 0.75 Rbt (bc + h0 )h0

2

min

( net )

=

N tt

F

±

tt
pmax(
net )

tt
min( net )

p

tt
1( net )

p

× b (↑)
hc

)

Cách xác định h
Chọn trước h

2

1


(

l + hc + 2h0
2

tt

- Chọn ∅

hc+2h0

l

(a = 7cm)

⇒ h0 = h - a

l - hc+2h0
2

⇒ Kiểm tra điều kiện:

Pxt ≤ Pcx

)( l- h ) b
2

c

hc


1
(l – hc )/2

M1-1
M1-1

ζRs h0 0.9Rs h0

l

⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép

- Số thanh thép

l

tt

2 pmax( net ) + p2( net )
24
• Diện tích cốt thép

• Bố trí thép

Mđtt


M1-1 =


As1 =

tt
tt
tt
p1tt( net ) = pmin(
net ) + pmax( net ) - pmin( net ) ×

tt
pmax

450

(↓)

(

1

• Momen tại mặt cắt ngàm 1-1

b

+p

N tc
+ (γ tb - γ * )Df
F

1. Thép theo phương cạnh dài l , thanh số c

Df

bc+2h0

p

M ytc

tc

Hx

bc

Pxt =

tt
max( net )

p gl =

Bước 4. Tính toán và bố trí thép

Bước 3. Xác định chiều cao móng h

tt
1( net )

Áp lực gây lún trung bình tại tâm đáy móng


Nếu điều kiện lún s ≤ [s] không thỏa ⇒ tăng b× l

[FS]trượt – Hệ số an toàn trượt cho phép (= 1.2÷1.5)

Xét cân bằng lực của mặt tháp xuyên
nguy hiểm (móng lệch tâm 1 phương)

e1i - e 2 i
hi
i =1 1 + e1i

i =1

ca , ϕa lực dính và góc ma sát
trong giữa móng và nền đất (ca
= c , ϕa = ϕ)

Pxt ≤ Pcx

n

s = ∑ si = ∑

b

chong truot

tt

bc


∑F
∑F

FS truot =

s ≤ [s ]

Mặt đất

γtb

ns =

As1
as

as =

πφ2
4

(làm tròn )

- Khoảng cách giữa các thanh thép
ns ∅ ? @ ?

@=

b - 2 × 100

ns - 1

Tài liệu này được lưu trữ tại />
(làm tròn )

17


Momen tại mặt cắt ngàm 1-1
1

P1

(l – hc)/2

d1

tt
pmax(
net )

• Hợp lực P
tt
tt
pmax( net ) + p2( net )
l - hc
P1 =
×
×b
2

2
• Cánh tay đòn d1

1

b

bc

hc

d1 =
1

p

tt
max( net )

+p

+p

tt
2 ( net )

tt
2 ( net )

×


- Chọn ∅

2×3

(

H

2

M ytc

tc
x

)( l - h ) b

h h0
a

tt
tb ( net )

p

2

M2-2


(b – bc)/2

l

⇒ Diện tích tiết diện ngang 1 thanh thép

ns =

As 2
as

(làm tròn

- Khoảng cách giữa các thanh thép

2

• Hợp lực P2
tt

P2 = ptb ( net ) ×
hc

2

bc

2

)


± 0.0m

2

P2

─ Bê tông lót đá 4×6 B7.5 dày 100

8∅12@175

c
- 1.5m

8∅12@175
100

d

─ Bê tông bảo vệ dày 50

×l

• Cánh tay đòn d2

d2 =
l

2


(làm tròn

ns - 1

50

• Ghi chú:
d2

b - bc

πφ2
4

Tương tự móng đơn chịu tải đúng tâm

b - bc

200

1800

tt
pmax(
net )

l - 2 × 100

ĐK (300× 600)


─ Thép móng AI: Rs = 225 MPa
tt
pmin(
net )

@=

Bước 5. Trình bày bản vẽ

as =

)

ns ∅ ? @ ?

c

2

Df

hc

M 2-2
M 2- 2

ζRs h0 0.9Rs h0

- Số thanh thép


Momen tại mặt cắt ngàm 2-2
N tt

2

• Bố trí thép

l - hc

• Momen M1-1
1
tt
tt
M 1-1 =
2 pmax( net ) + p 2 ( net )
24

l - hc
2

l

2p

tt
max( net )

As 2 =

2


200

tt

p2( net )

tt

350

tt
pmin(
net )

1

ptb( net ) (b - bc )2 × l
8
• Diện tích cốt thép
M 2-2 =

b

1

100 200 150

p


tt

p2( net ) 1

c

2×2

• Momen M2-2
1 tt
2
M 2 - 2 = ptb ( net ) (b - bc ) × l
8

d
100

h h0
a

M1-1

tt
max( net )

1600

Df

(b – bc )/2


• Momen tại mặt cắt ngàm 2-2

M ytc

tc

Hx

2. Thép theo phương cạnh ngắn b, thanh số d

1

bc

N tt

100

Tài liệu này được lưu trữ tại />
1600

100

1800

18


II. MÓNG BĂNG MỘT PHƯƠNG (dưới

dãy cột)

II. MÓNG BĂNG MỘT PHƯƠNG (dưới
dãy cột)

Trình tự tính toán và thiết kế
Thông số đầu vào

Cột (cổ cột)

- Tải trọng (N,M,H) tại các chân cột
Bê tông lót

Thông số đầu ra

tính toán
& thiết kế

- Chiều sâu đặt móng Df
- Kích thước đáy móng b × L

- Địa chất: đặc trưng γ, c, ϕ, e-p, …

Dầm (sườn) móng

TCXD (VN)

- Kích thước tiết diện ngang

Eurocode 7


bd

BS, ACI, …
hb

ha

Bản (cánh) móng

b

Bước 1. Chọn chiều sâu đặt móng

- Thép trong móng

- Tương tự móng đơn chịu tải lệch tâm

Bản vẽ thi công

- Giá trị đề xuất Df = [1 ÷ 2] (m)

Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b × L sao cho nền đất dưới đáy
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng

• Điều kiện 1: ổn định

p ≤R
tc
tb


Tổng hợp lực và momen tại trọng tâm đáy móng
la

tc

pmax ≤ 1.2R
tc

l1

l2

tt
1

N

H

tc

N
tt

M1

tt
1


H

l3

tt
2

N
tt

M2

tt
2

H

d1

d3

tc
tc
tc
ptb , pmax , pmin - áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu

tc

pmax =


F

min

±

6M

2

H

+ γ tb Df

N =
tt

tt

N

tt

tt

tt

tt

N = N1 + N 2 + K + N5 =

n

tt

n

H

lb

tt
4

tt
4

tt

N5
tt

tt

M4

M5

tt

d4


tt

H5

Df

d5

tt

đáy móng

M

tt

n

N tc
p =
+ γ tb Df
F
tc
tb

tc

N


tc

b×L

N
tt

M3

tt
3

d2

tc

tc

l4

tt
3

h

pmin ≥ 0

N

h


tc

M =

M

tt

tt

n

n = 1.15

N , M - tổng hợp lực và momen tại trọng tâm đáy móng

M =

n

∑ M + ∑ (N
tt
i

i =1

tt
i


∑N

× di )+

i=

tt
i

Như trên hình minh họa

i =1

n

∑H

tt
i

×h

i =1

di – cánh tay đòn, khoảng cách từ lực
tt

đến trọng
tâm đáy móng
Ni


d 1 = L 2 – la

d 4 = L 2 – lb – l4

d 2 = L 2 – la – l1

d 5 = L 2 – lb

d 3 = L 2 – la – l1 – l2

Tài liệu này được lưu trữ tại />
19


Cách xác định b× L thỏa điều kiện ổn định

• Điều kiện 2: cường độ
(có trước)

• Chiều dài móng: L = la + l1 + l2 + … + lb

─ Áp lực dưới đáy móng

(giá trị tham khảo)

la , lb = [1/5 ÷1/3] lnhịp biên

h = [1 / 12 ÷ 1 / 6 ] limax


• Chọn sơ bộ chiều cao dầm móng h
• Chọn sơ bộ b = 1m

p ≤R

qult

m1m 2
(A b γ + B Df γ * + c D )
K tc

N tc
⇔ F ≥ tc
R - γ tb Df

tc



b≥

tt
pmax
- áp lực tính toán cực đại

tc

tc

N


F

tc

tc

[s] – độ lún cho phép của móng

≥ [FS ] truot

chong truot

= Rd + E p × b

∑F

tt

gây truot

= H x + Ea × b

tt

F

+ γ tbDf

n


n

i =1

i =1

s = ∑ si = ∑

Rd - Lực ma sát giữa móng và nền đất
Rd = (σ tan ϕa + ca ) × b × L

Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của
công trình (tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
Trình tự tính toán độ lún s xem ở mục 3.2.2 chương 1

Ea , E p - áp lực đất chủ động và bị động

N

+ γ tbDf

s ≤ [s ]

gây truot

tt

2


b×L

• Điều kiện 3: Biến dạng (lún)

∑F
∑F

σ = ptb =

tt

FS - hệ số an toàn (FS = 2÷3)

─ Hệ số an toàn trượt (tương tự móng đơn lệch tâm)

chong truot

M

≥ [FS ] = 2 ÷ 3

tt
Nếu điều kiện pmax
≤ qa không thỏa ⇒ tăng b× L

• Điều kiện 2: cường độ

∑F

+


tt

q ult = c N c + q N q + 0 .5 γ b N γ

L

• Nếu điều kiện ổn định không thỏa ⇒ tăng b

FS truot =

tt

qult
pmax

băng

F

p tb ≤ R , p max ≤ 1 . 2 R , p min ≥ 0
tc

FS =

qult , qa - sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng

• Chọn b (làm tròn tăng)
• Kiểm tra điều kiện ổn định


hoặc

FS

pmax =

• Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
tc
tb

tt

tt

R tc =

• Tính Rtc

pmax ≤ qa =

ca , ϕa lực dính và góc ma sát
trong giữa móng và nền đất (ca
= c , ϕa = ϕ)

[FS]trượt – Hệ số an toàn trượt cho phép (= 1.2÷1.5)

e1i - e 2 i
1 + e1i

hi


Áp lực gây lún trung bình tại tâm đáy móng

p gl =

N

tc

F

+ (γ tb - γ * )Df

Nếu điều kiện lún s ≤ [s] không thỏa ⇒ tăng b× L

Tài liệu này được lưu trữ tại />
20


- Chiều cao bản móng hb

Bước 3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện móng

- Chiều cao dầm móng h

h=

1
12


÷

1
6

Áp dụng công thức trên vào tính toán chiều cao bản móng:
bb

limax

Q ≤ ϕb3(1+ϕn)Rbt b hb0 = 0.6 Rbt b hb0
Xét 1m bề rộng bản móng (b = 1m):

h ∈ Tải trọng (số tầng)

h

⇒ Hàm lượng cốt thép trong dầm
móng hợp lý

μ=

As
bb h0

hb

ha
b


× 100 % = [0.8 ÷ 1.5] %

pmax( net ) ×

bb = [0.3÷0.6] h

bc – bề rộng cột

bb ≥ bc + (100mm)

2

p

F

+

M

1m

tt

hb

Q

2


b×L

tt
pmax(
net )

b

l1

l2

tt
1

N

2

=

tt

Bước 4. Xác định nội lực (M,Q) trong dầm móng băng
la

ϕb 4 (1+ ϕn )Rbt b h0

⇒ hb = hb0 + a


1.2 Rbt
N

bb

Chọn theo cấu tạo ha ≥ 200mm

- Chiều cao bản móng hb
Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 –
TCXDVN 356 : 2005)

b - bb

tt

tt
max( net )

× 1m ≤ 0.6Rbt hb 0 × 1m

- Chiều cao bản móng ha

100mm do cấu tạo cốt pha

Bước 3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện móng

b - bb

hb 0 ≥ pmax( net ) ×




trong đó

- Bề rộng dầm móng bb

Q≤

tt



H

tt
1

N
tt

M1

H

tt
2

l3

tt

2

N
tt

M2

H

tt
3

l4

tt
3

N
tt

M3

H

tt
4

lb

tt

4

tt

N5
tt

M4

tt

M5

tt

H5

h
tt
pmin(
net )

tt
pmax(
net )

c

Trong đó vế phải lấy không lớn hơn 2.5Rbbh0 và không nhỏ hơn
ϕb3(1+ϕn)Rbt bh0

Để an toàn:

Q ≤ ϕb3(1+ϕn)Rbt bh0

ϕb3 = 0.6 đối với bê-tông nặng
ϕn - xét ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén; trong bản móng
không có lực dọc nên lấy ϕn = 0

Tài liệu này được lưu trữ tại />
21


Tương quan giữa cấp độ bền chịu nén của bê-tông và mác bê-tông
theo cường độ chịu nén

Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép
(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục B – Bảng B.1)

(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục A – Bảng A.1)
Cấp độ
bền chịu
nén

Cường độ trung
bình của mẫu thử
tiêu chuẩn, MPa

Mác theo
cường độ
chịu nén


Cấp độ
bền chịu
nén

Cường độ trung
bình của mẫu thử
tiêu chuẩn, MPa

Mác theo
cường độ
chịu nén

B3,5

4,50

M50

B35

44,95

M450

B5

6,42

M75


B40

51,37

M500

B7,5

9,63

M100

B45

57,80

M600

B10

12,84

M150

B50

64,22

M700


B12,5

16,05

M150

B55

70,64

M700

B15

19,27

M200

B60

77,06

M800

B20

25,69

M250


B65

83,48

M900

B22,5

28,90

M300

B70

89,90

M900

B25

32,11

M350

B75

96,33

M1000


B27,5

35,32

M350

B80

102,75

M1000

B30

38,53

M400

Nhóm
Loại thép
quy đổi

Hình
dáng
tiết
diện

Giới hạn
chảy dùng

để quy đổi,
MPa

235
Theo
Thép
giới hạn
cacbon
chảy
cán nóng
thực tế

Tròn
trơn

250

Ký hiệu thép

Nước sản xuất và tiêu chuẩn
sản xuất

CI
A-I

Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
Nga (GOST 5781-82*)

235 min.


380 min.

SR235

Nhật (JIS G 3112 -1991)

235 min.

380 ÷ 520

BS 4449 :1997 GR.250

Anh (BS 4449 : 1997)

250 min.

287,5 min.

250 min.



AS 1302–250R
AS 1302–250S

295

SR295

Úc (AS 1302-1991)

Nhật (JIS G 3112 -1991)

Giới hạn
Giới hạn bền
chảy, MPa

250 min.



295 min.

380 ÷ 520

Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép
(TCXDVN 356 : 2005 – Phụ lục B – Bảng B.1)
Nhóm
quy
đổi

Loại
thép

Hình
dáng
tiết
diện

Giới hạn chảy
dùng để quy

đổi, MPa
295

Vằn
(có
gờ)

Nước sản xuất và tiêu chuẩn sản
xuất

Giới hạn
chảy, MPa

Giới hạn
bền

SD295A

Nhật (JIS G 3112 -1991)

295 min.

440 ÷ 600

SD295B

Nhật (JIS G 3112 -1991)

295 ÷ 390


440 ÷ 600
500 min.

Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
Nga (GOST 5781-82*)

300 min.

300

A615M GR. 300

Hoa kỳ (ASTM A615M-96a)

300 min.

500 min.

335

RL335

Trung Quốc (GB 1499-91)

335 ÷ 460

510 min.

300


Theo
Thép
giới
cacbon
hạn
cán
chảy
nóng
thực tế

Ký hiệu thép

CII
A-II

345

SD345

Nhật (JIS G 3112 -1991)

345 ÷ 440

490 min.

390

SD390

Nhật (JIS G 3112 -1991)


390 ÷ 510

560 min.

390

CIII
A-III

Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
Nga (GOST 5781-82*)

600 min.

600 min.

400

AS 1302–400Y

Úc (AS 1302-1991)

400 min.



420

A615M GR. 420


Hoa kỳ (ASTM A615M-96a)

420 min.

620 min.

460

BS 4449 : 1997 GR.460A

483 min.

Anh (BS 4449 : 1997)

460 min.

490

SD490

Nhật (JIS G 3112 -1991)

490 ÷ 625

620 min.

520

A615M GR. 520


Hoa kỳ (ASTM A615M-96a)

520 min.

690 min.

540

A-IIIB

Nga (GOST 5781-82*)

540 min.



540

RL540

Trung Quốc (GB 1499-91)

540 min.

835 min.

590

RL590


Trung Quốc (GB 1499-91)

590 min.

885 min.

590

CIV
A-IV

Việt Nam (TCVN 1651 : 1985)
Nga (GOST 5781-82*)

590 min.

900 min.

BS 4449 :1997 GR.460B

497 min.

Tài liệu này được lưu trữ tại />
22



×