Đề TH số 2 – Chứng chỉ B
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỲ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ QUỐC GIA TIN HỌC B
ĐỀ SỐ 2
Môn kiểm tra: THỰC HÀNH
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Ghi chú: Đề thi gồm có 07 câu được in trên 4 trang. Thí sinh nộp lại đề sau buổi thi.
NỘI DUNG ĐỀ
Cho cơ sở dữ liệu QUANLITHUVIEN.MDB nhằm quản lý thông tin về quản lí thư
viện. Cơ sở dữ liệu gồm các table sau:
1. TACGIA(MATG, TENTG, DIACHI, COQUAN)
Mô tả: bảng TACGIA bao gồm các trường sau mã tác giả, tên tác giả, địa chỉ, cơ quan.
2. NXB(MANXB, TENNXB)
Mô tả: bảng NXB bao gồm các trường sau mã nhà xuất bản, tên nhà xuất bản.
3. DANHMUC(MADANHMUC, TENDANHMUC)
Mô tả: bảng DANHMUC bao gồm các trường sau mã danh mục, tên danh mục.
4. SACH(MASACH, TENSACH, MATG, MANXB, MADANHMUC, SOTRANG,
NAMXB, SOLUONG)
Mô tả: bảng SACH bao gồm các trường sau mã sách, tên sách, mã tác giả, mã nhà xuất bản,
mã danh mục, số trang, năm xuất bản, số lượng.
Thí sinh thực hiện các yêu cầu sau:
Thí sinh vào ổ đĩa D chọn tập tin CSDL: QUANLITHUVIEN.MDB, R-Click
chuột\ chọn Rename để đổi tên tập tin thành: HOTENTHISINH-SoBaoDanh.MDB.
Ví dụ: Thí sinh Lê Ngọc Minh có Số báo danh: B010 thực hiện như sau:
QUANLITHUVIEN.MDB
đổi tên thành
LENGOCMINH-B010.MDB
Câu 1 (0.5 điểm). Tạo mới một Table có tên THISINHDUTHI bao gồm các field.
Nhập mẫu tin mới cho Table trên với các thông tin của thí sinh dự thi.
Field Name Data Type
SoBaoDanh Text
HoTen
Text
NgaySinh
Date/Time
Field Size
Format
4
>
50
>[Blue]
dd/mm/yy
Validation Rule
Validation Text
1
Đề TH số 2 – Chứng chỉ B
SoMay
Number
Byte
General Number
>=1 And <=50
Từ 1 đến 50
Câu 2 (0.5 điểm). Dựa vào sự mô tả cơ sở dữ liệu QUANLITHUVIEN.MDB, thí sinh
thực hiện các yêu cầu sau:
+ Đặt khóa chính cho các bảng dữ liệu.
+ Tạo mối quan hệ (Relationships) giữa các bảng dữ liệu.
Câu 3. (3.5 điểm) Tạo các truy vấn sau theo yêu cầu:
a. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3A để hiển thị các sách của nhà xuất bản “Giáo dục” thuộc
danh mục “Kế toán” xuất bản năm 2005. Thông tin hiển thị bao gồm: TENSACH,
TENTG, SOLUONG, NAMXB, TENNXB, TENDANHMUC.
b. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3B để hiển thị các sách với tên sách bắt đầu bằng từ
“Kế toán” được xuất bản từ năm 2007 đến năm 2009. Thông tin hiển thị bao gồm:
TENTG, TENSACH, NAMXB, SOLUONG, TENNXB.
c. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3C để tổng hợp số lượng sách trong thư viện theo từng tên
nhà xuất bản trong khoảng thời gian từ năm 2002 đến năm 2007.
d. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3D để thống kê số sách được xuất bản theo từng tác giả của từng
2
Đề TH số 2 – Chứng chỉ B
tên nhà xuất bản.
e. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3E để thêm thông tin mới vào cuối bảng TACGIA, với thông
tin mới sẽ được nhập vào khi thực hiện truy vấn. Mẫu tin mới nhập vào là:
MATG: 11
TENTG: Lê Minh
DIACHI: Nam Định
COQUAN:
3
Đề TH số 2 – Chứng chỉ B
Câu
b.
(1.5
4. điểm)
(1.5 điểm)
Tạo Form
Tạo Report
có tên là
cóCAU5B
tên CAU4
nhưnhư
sau:
sau:
Yêu cầu: Tính tổng số sách theo từng danh mục.
+ điểm)
Tạo nút lệnh cho trường TÊN DANH MỤC cho phép lựa chọn danh mục sách
Câu 5. (3
a.
điểm) Tạo Form có tên là CAU5A cho phép cập nhật thông tin tác giả như sau:
cần(1.5
xem.
+ Tính tổng số sách theo từng danh mục.
Câu 6 (0.5 điểm). Tạo Macro sử dụng phím F4 để mở Query CAU3B và phím F6 để mở
Form CAU5A.
Câu 7 (0.5 điểm). Tạo Macro tự động mở Form CAU5B khi ta mở tập tin cơ sở dữ liệu.
4
Đề TH số 2 – Chứng chỉ B
-HẾTCần Thơ, ngày 05 tháng 9 năm 2014
TRUNG TÂM TIN HỌC
Họ tên thí sinh:…………………………………………………… Số báo danh:……………………………
5