Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi chứng chỉ b tin học đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.46 KB, 6 trang )

Đề TH số 4 – Chứng chỉ B
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KỲ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ QUỐC GIA TIN HỌC B
ĐỀ SỐ 4

Môn kiểm tra: THỰC HÀNH
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Ghi chú: Đề thi gồm có 07 câu được in trên 4 trang. Thí sinh nộp lại đề sau buổi thi.
NỘI DUNG ĐỀ
Cho cơ sở dữ liệu QUANLITHIETBI.MDB nhằm quản lý thông tin về các thiết bị đã được
trang bị cho các đơn vị trường học.
Cơ sở dữ liệu gồm các table sau:
1. NHOMTAISAN(MANHOM, TENNHOM)
Mô tả: bảng NHOMTAISAN bao gồm các trường sau mã nhóm, tên nhóm.
2. DONVITRUONG(MADONVI, TENDONVI)
Mô tả: bảng DONVITRUONG bao gồm các trường sau mã đơn vị, tên đơn vị.
3.

DMTAISAN(MATAISAN, TENTAISAN, DONVITINH, DONGIA, MANHOM,
NUOCSANXUAT, NAMSANXUAT)
Mô tả: bảng DMTAISAN bao gồm các trường sau mã tài sản, tên tài sản, đơn vị tính,
đơn giá, mã nhóm, nước sản xuất, năm sản xuất.

4. TRANGBI(MADONVI, MATAISAN, NGAYTRANGBI, SOLUONG, GHICHU)


Mô tả: bảng TRANGBI bao gồm các trường sau mã đơn vị, mã tài sản, ngày trang bị,
số lượng, ghi chú.

Thí sinh thực hiện các yêu cầu sau:
Thí sinh vào ổ đĩa D chọn tập tin CSDL: QUANLITHIETBI.MDB, R-Click chuột\
chọn Rename để đổi tên tập tin thành: HOTENTHISINH-SoBaoDanh.MDB.
Ví dụ: Thí sinh Lê Ngọc Minh có Số báo danh: B010 thực hiện như sau:
QUANLITHIETBI.MDB

đổi tên thành

LENGOCMINH-B010.MDB

Câu 1 (0.5 điểm). Tạo mới một Table có tên THISINHDUTHI bao gồm các field.
Nhập mẫu tin mới cho Table trên với các thông tin của thí sinh dự thi.
1


Đề TH số 4 – Chứng chỉ B

Field Name
SoBaoDanh
HoTen
NgaySinh
SoMay

Data Type
Text
Text
Date/Time

Number

Field Size
Format
4
>
50
>[Blue]
dd/mm/yy
Byte
General Number

Validation Rule

Validation Text

>=1 And <=50

Từ 1 đến 50

Câu 2 (0.5 điểm). Dựa vào sự mô tả cơ sở dữ liệu QUANLITHIETBI.MDB, thí sinh thực
hiện các yêu cầu sau:
+ Đặt khóa chính cho các bảng dữ liệu.
+ Tạo mối quan hệ (Relationships) giữa các bảng dữ liệu.
Câu 3 (3.5 điểm).
a. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3A để liệt kê các đơn vị đã được trang bị tài sản trong
tháng 2 năm 2012. Thông tin hiển thị bao gồm: TENDONVI, TENTAISAN, SOLUONG,
DONVITINH, NGAYTRANGBI, NUOCSANXUAT, NAMSANXUAT, THANHTIEN . Với

THANHTIEN = SOLUONG * DONGIA.

b. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3B để tính tổng số tiền đã được trang bị. Chỉ liệt kê đối với
những tài sản có tổng số tiền đã được trang bị dưới 50 triệu đồng. Thông tin hiển thị bao
gồm: TENTAISAN, TONGSOTIEN. Với THANHTIEN = SOLUONG * DONGIA.
c. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3C để cho biết những tài sản nào chưa được trang bị. Thông
tin hiển thị bao gồm: MATAISAN, TENTAISAN. Lưu kết quả truy vấn vào table có tên là
TAISANCHUATRANGBI.
d. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3D để thống kê tổng số lượng tài sản đã trang bị, theo từng
tên nhóm tài sản và tên tài sản như mẫu.

2


Đề TH số 4 – Chứng chỉ B

e. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3E để trang bị thêm một thiết bị mới vào cuối bảng
TRANGBI, với thông tin về thiết bị mới sẽ được nhập vào khi thực hiện truy vấn.
Mẫu tin mới nhập vào là:
MADONVI: 05
MATAISAN: MAYQP
NGAYTRANGBI: 07/4/2013
SOLUONG: 1
GHICHU:

3


Đề TH số 4 – Chứng chỉ B

Câu 4 (1.5 điểm). Tạo Report có tên CAU4 như sau:


Yêu cầu: Mỗi danh mục được in trên một trang riêng biệt.
Câu 5. (3 điểm)
a. (1.5 điểm) Tạo Form có tên là CAU5A.
Yêu cầu:
+ Khi người sử dụng nhập vào Trang bị từ ngày, đến ngày và chọn tên đơn vị thì
hiển thị danh sách tài sản thuộc tên đơn vị đã chọn và có thời gian trang bị trong khoảng
4


Đề TH số 4 – Chứng chỉ B

thời gian đã nhập vào.
+Tính số lượng tài sản của đơn vị.
+ Nút lệnh Đóng Form: đóng lại Form đang mở.
b. (1.5 điểm) Tạo Form có tên là CAU5B với 3 tab có nội dung như sau:

Tab DANH MỤC TÀI SẢN
Tab ĐƠN VỊ TRƯỜNG
Tab TRANG BỊ

Câu 6 (0.5 điểm). Tạo Macro sử dụng phím F5 để mở Query CAU3B và phím F6 để mở
Form CAU5B.
Câu 7 (0.5 điểm). Tạo Macro tự động mở Report CAU4 khi ta mở tập tin cơ sở dữ liệu.

-HẾTCần Thơ, ngày 15 tháng 9 năm 2013
5


Đề TH số 4 – Chứng chỉ B


TRUNG TÂM TIN HỌC
Họ tên thí sinh:…………………………………………………… Số báo danh:……………………………

6



×