Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi chứng chỉ b tin học đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.52 KB, 7 trang )

Đề TH số 5 – Chứng chỉ B
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KỲ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ QUỐC GIA TIN HỌC B
ĐỀ SỐ 5

Môn kiểm tra: THỰC HÀNH
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Ghi chú: Đề thi gồm có 07 câu được in trên 4 trang. Thí sinh nộp lại đề sau buổi thi.
NỘI DUNG ĐỀ
Cho cơ sở dữ liệu QUANLIBANHANGDIENTU.MDB nhằm quản lý thông tin về
việc bán hàng. Cơ sở dữ liệu gồm các table sau:
1. KHACHHANG(MAKHACH, TENKHACH, DIACHI, EMAIL)
Mô tả: bảng KHACHHANG bao gồm các trường sau mã khách, tên khách, địa chỉ, email.
2. HANGHOA(MAHANG, TENHANG, DONVI, DONGIA)
Mô tả: bảng HANGHOA bao gồm các trường sau mã hàng, tên hàng, đơn vị, đơn giá.
3. HOADON(MAHOADON, NGAYBAN, MAKHACH)
Mô tả: bảng HOADON bao gồm các trường sau mã hoá đơn, ngày bán, mã khách.
4. HANGBAN(MAHANG, MAHOADON, SOLUONG)
Mô tả: bảng HANGBAN bao gồm các trường sau mã hàng, mã hoá đơn, số lượng.

Thí sinh thực hiện các yêu cầu sau:
Thí sinh vào ổ đĩa D chọn tập tin CSDL: QUANLIBANHANGDIENTU.MDB, RClick

chuột\



chọn

Rename

để

đổi

tên

tập

tin

thành:

HOTENTHISINH-

SoBaoDanh.MDB.
Ví dụ: Thí sinh Lê Ngọc Minh có Số báo danh: B010 thực hiện như sau:
QUANLIBANHANGDIENTU.MDB

đổi tên thành

LENGOCMINH-B010.MDB

Câu 1 (0.5 điểm). Tạo mới một Table có tên THISINHDUTHI bao gồm các field.
Nhập mẫu tin mới cho Table trên với các thông tin của thí sinh dự thi.
Field Name Data Type

SoBaoDanh Text
HoTen
Text
NgaySinh
Date/Time

Field Size
Format
4
>
50
>[Blue]
dd/mm/yy

Validation Rule

Validation Text

1


Đề TH số 5 – Chứng chỉ B
SoMay

Number

Byte

General Number


>=1 And <=50

Từ 1 đến 50

Câu 2 (0.5 điểm). Dựa vào sự mô tả cơ sở dữ liệu QUANLIBANHANGDIENTU.MDB,
thí sinh thực hiện các yêu cầu sau:
+ Đặt khóa chính cho các bảng dữ liệu.
+ Tạo mối quan hệ (Relationships) giữa các bảng dữ liệu.
Câu 3. (3.5 điểm) Tạo các truy vấn sau theo yêu cầu:
a. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3A để lập danh sách các hoá đơn có ngày bán là 15/10/13.
Thông tin hiển thị bao gồm: MAKHACH, TENKHACH, NGAYBAN, MAHOADON,
TENHANG.
b. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3B để tính tổng tiền theo từng hoá đơn bán hàng. Thông tin
hiển thị bao gồm: MAHOADON, NGAYBAN, TENKHACH, TONGTHANHTIEN. Trong
đó, thành tiền = số lượng * đơn giá.
c. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3C để tính tổng số lượng mua từng mặt hàng của các khách hàng
theo từng ngày bán.

2


Đề TH số 5 – Chứng chỉ B

d. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3D để liệt kê danh sách hàng hoá chưa bán. Thông tin hiển thị bao
gồm: MAHANG, TENHANG, DONVI, DONGIA. Lưu kết quả truy vấn vào table có tên là
HANGCHUABAN.
e. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3E để thêm thông tin mới vào cuối bảng KHACHHANG,
với thông tin mới sẽ được nhập vào khi thực hiện truy vấn. Mẫu tin mới nhập vào là:
MAKHACH: K6
TENKHACH: Lê Minh

DIACHI: Nam Định
EMAIL:
Câu 4. (1.5 điểm) Tạo Report có tên CAU4 như sau:
3


Đề TH số 5 – Chứng chỉ B

Yêu cầu: Khi người dùng nhập Bán từ ngày, đến ngày và mã hoá đơn thì liệt kê
danh sách các hàng hoá đã bán theo từng mã hoá đơn và có ngày bán hàng trong khoảng
thời gian đã nhập vào từ ngày, đến ngày.
Câu 5. (3 điểm)

a. (1.5 điểm) Tạo Form có tên là CAU5A cho phép thêm thông tin khách hàng mới như sau:

4


Đề TH số 5 – Chứng chỉ B

Yêu cầu: Tạo nút lệnh ĐÓNG FORM (đóng Form đang mở).
b. (1.5 điểm) Tạo Form có tên là CAU5B như sau:

5


Đề TH số 5 – Chứng chỉ B

Yêu cầu:
+ Tạo nút lệnh cho trường Mã hoá đơn cho phép lựa chọn mã hoá đơn cần xem.

+ Tính thành tiền = số lượng * đơn giá và tổng tiền của từng hoá đơn.
Câu 6 (0.5 điểm). Tạo Macro sử dụng phím F4 để mở Query CAU3B và phím F6 để mở
Form CAU5A.
Câu 7 (0.5 điểm). Tạo Macro tự động mở Form CAU5B khi ta mở tập tin cơ sở dữ liệu.

-HẾTCần Thơ, ngày 10 tháng 7 năm 2014
6


Đề TH số 5 – Chứng chỉ B

TRUNG TÂM TIN HỌC

Họ tên thí sinh:…………………………………………………… Số báo danh:……………………………

7



×