Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi chứng chỉ b tin học đề 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.17 KB, 5 trang )

Đề TH số 6 – Chứng chỉ B
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KỲ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ QUỐC GIA TIN HỌC B
ĐỀ SỐ 6

Môn kiểm tra: THỰC HÀNH
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Ghi chú: Đề thi gồm có 07 câu được in trên 4 trang. Thí sinh nộp lại đề sau buổi thi.
NỘI DUNG ĐỀ
Cho cơ sở dữ liệu QUANLIDICHVUXE.MDB nhằm quản lý thông tin về dịch vụ xe khách.
Cơ sở dữ liệu gồm các table sau:
1.

DMXE(MAXE, TENXE, TENLAIXE, SOCHO)
Mô tả: bảng DMXE bao gồm các trường sau mã xe, tên xe, tên lái xe, số chổ.

2.

TUYENDUONG(MATUYEN, TENTUYEN, SOKM, GIAVE)
Mô tả: bảng TUYENDUONG bao gồm các trường sau mã mã tuyến, tên tuyến, số
KM, giá vé.

3.


NHATTRINH(SONT, NGAY, MAXE)
Mô tả: bảng NHATTRINH bao gồm các trường sau số nhật trình, ngày, mã xe.

4.

CHITIET(SONT, MATUYEN, SOVE)
Mô tả: bảng CHITIET bao gồm các trường sau số nhật trình, mã tuyến, số vé.

Thí sinh thực hiện các yêu cầu sau:
Thí sinh vào ổ đĩa D chọn tập tin CSDL: QUANLIDICHVUXE.MDB, R-Click
chuột\ chọn Rename để đổi tên tập tin thành: HOTENTHISINH-SoBaoDanh.MDB.
Ví dụ: Thí sinh Lê Ngọc Minh có Số báo danh: B010 thực hiện như sau:
QUANLIDICHVUXE.MDB

đổi tên thành

LENGOCMINH-B010.MDB

Câu 1 (0.5 điểm). Tạo mới một Table có tên THISINHDUTHI bao gồm các field.
Nhập mẫu tin mới cho Table trên với các thông tin của thí sinh dự thi.

1


Đề TH số 6 – Chứng chỉ B

Field Name
SoBaoDanh
HoTen
NgaySinh

SoMay

Data Type
Text
Text
Date/Time
Number

Field Size
Format
4
>
50
>[Blue]
dd/mm/yy
Byte
General Number

Validation Rule

Validation Text

>=1 And <=50

Từ 1 đến 50

Câu 2 (0.5 điểm). Dựa vào sự mô tả cơ sở dữ liệu QUANLIDICHVUXE.MDB, thí sinh
thực hiện các yêu cầu sau:
+ Đặt khóa chính cho các bảng dữ liệu.
+ Tạo mối quan hệ (Relationships) giữa các bảng dữ liệu.

Câu 3. (3.5 điểm) Tạo các truy vấn sau theo yêu cầu:
a. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3A để tính thành tiền cho mỗi chuyến xe. Thông tin hiển thị
bao gồm: SONT, MATUYEN, SOVE, THANHTIEN, trong đó THANHTIEN = SOVE *
GIAVE, nếu SOVE > SOCHO thì được giảm 5% thành tiền.
b. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3B để liệt kê danh sách tuyến xe đạt doanh thu nhiều tiền
nhất. Thông tin hiển thị bao gồm: MATUYEN, TENTUYEN, SOKM, TONGTHANHTIEN
(với thành tiền = giá vé * số vé).
c. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3C để liệt kê các xe chưa chạy tuyến nào. Thông tin hiển thị bao gồm:
MAXE, TENXE, TENLAIXE, SOCHO. Lưu kết quả vào table có tên XECHUACOTUYEN.
d. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3D để thêm thông tin mới vào cuối bảng DMXE, với thông
tin mới sẽ được nhập vào khi thực hiện truy vấn. Mẫu tin mới nhập vào là:
MAXE: X005
TENXE: 611080
TENLAIXE: Lợi
SOCHO: 45
e. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3E để tăng GIAVE thêm 3000 cho tuyến Bình Dương –
Bình Long.
Câu 4. (3 điểm) (1.5 điểm) Tạo Report có tên CAU4 như sau:

2


Đề TH số 6 – Chứng chỉ B

Yêu cầu:
+ Khi người dùng nhập nhật trình từ ngày, đến ngày và số nhật trình thì liệt kê
danh sách các tuyến xe đã đăng kí vé theo thời gian đã nhập vào.
+ Tính tổng số vé của từng số nhật trình trong khoảng thời gian đã nhập vào.
Câu 5. (1.5 điểm)
a. (1.5 điểm) Tạo Form có tên là CAU5A cho phép thêm thông tin xe mới như sau:


3


Đề TH số 6 – Chứng chỉ B

Yêu cầu: Tạo các nút lệnh LƯU (lưu thông tin xe mới nhập vào), XÓA (xóa mẫu
tin), ĐÓNG (đóng Form đang mở).
b. (1.5 điểm) Tạo Form có tên là CAU5B như sau:
Yêu cầu:
+ Tạo các nút lệnh cho trường Mã tuyến.
4


Đề TH số 6 – Chứng chỉ B

+ Tính tổng số vé của từng tuyến xe.
+ Tạo nút lệnh ĐÓNG FORM (đóng Form đang mở).
Câu 6 (0.5 điểm). Tạo Macro sử dụng phím F4 để mở Query CAU3B và phím F6 để mở
Form CAU5A.
Câu 7 (0.5 điểm). Tạo Macro tự động mở Form CAU5B khi ta mở tập tin cơ sở dữ liệu.

-HẾTCần Thơ, ngày 25 tháng 11 năm 2013

TRUNG TÂM TIN HỌC

Họ tên thí sinh:…………………………………………………… Số báo danh:……………………………

5




×