Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi chứng chỉ b tin học đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.51 KB, 6 trang )

Đề TH số 7 – Chứng chỉ B
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KỲ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ QUỐC GIA TIN HỌC B
ĐỀ SỐ 7

Môn kiểm tra: THỰC HÀNH
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Ghi chú: Đề thi gồm có 07 câu được in trên 4 trang. Thí sinh nộp lại đề sau buổi thi.
NỘI DUNG ĐỀ
Cho cơ sở dữ liệu QUANLIHANGGIADUNG.MDB nhằm quản lý thông tin về nhập xuất
hàng gia dụng.
Cơ sở dữ liệu gồm các table sau:
1.

DMKHO(MAKHO, TENKHO, DIACHI)
Mô tả: bảng DMKHO bao gồm các trường sau mã kho, tên kho, địa chỉ.

2.

DMHH(MAHH, TENHH, DONGIA)
Mô tả: bảng DMHH bao gồm các trường sau mã hàng hóa, tên hàng hóa, đơn giá.

3.


NXKHO(SOHD, NGAY, LOAIHD)
Mô tả: bảng NXKHO bao gồm các trường sau số hóa đơn, ngày, loại hóa đơn.

4.

CTNX(SOHD, MAHH, MAKHO, SOLUONG)
Mô tả: bảng CTNX bao gồm các trường sau số hóa đơn, mã hàng hóa, mã kho, số lượng.

Thí sinh thực hiện các yêu cầu sau:
Thí sinh vào ổ đĩa D chọn tập tin CSDL: QUANLIHANGGIADUNG.MDB,
R-Click chuột\ chọn Rename để đổi tên tập tin thành: HOTENTHISINHSoBaoDanh.MDB.
Ví dụ: Thí sinh Lê Ngọc Minh có Số báo danh: B010 thực hiện như sau:
QUANLIHANGGIADUNG.MDB

đổi tên thành

LENGOCMINH-B010.MDB

Câu 1 (0.5 điểm). Tạo mới một Table có tên THISINHDUTHI bao gồm các field.
Nhập mẫu tin mới cho Table trên với các thông tin của thí sinh dự thi.

1


Đề TH số 7 – Chứng chỉ B

Field Name

Data
Field

Type
Size
SoBaoDanh Text
4
HoTen
Text
50
NgaySinh
Date/Time
SoMay
Number
Byte

Format
>
>[Blue]
dd/mm/yy
General
Number

Validation
Rule

>=1 And <=50

Validation
Text

Từ 1 đến 50


Câu 2 (0.5 điểm). Dựa vào sự mô tả cơ sở dữ liệu QUANLIHANGGIADUNG.MDB, thí
sinh thực hiện các yêu cầu sau:
+ Đặt khóa chính cho các bảng dữ liệu.
+ Tạo mối quan hệ (Relationships) giữa các bảng dữ liệu.
Câu 3 (3.5 điểm).
a. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3A để tính thành tiền cho các hàng hóa đã xuất bán. Thông tin
hiển thị bao gồm: SOHD, MAHH, MAKHO, SOLUONG, DONGIA, THANHTIEN (với
THANHTIEN = SOLUONG * DONGIA) nếu SOLUONG >=300 được giảm 10% thành tiền.
b. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3B để liệt kê kho đã nhập nhiều tiền hàng nhất. Thông tin
hiển thị bao gồm: MAKHO, TENKHO, DIACHI, TONGTHANHTIEN (với thành tiền =
số lượng * đơn giá).
c. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3C để cho biết những hàng hóa chưa được nhập xuất. Thông
tin hiển thị bao gồm: MAHH, TENHH, DONGIA. Lưu kết quả truy vấn vào table có tên là
HANGHOADUPHONG.
d. (0.5 điểm) Tạo truy vấn CAU3D để thống kê tổng số lượng hàng hóa, theo từng kho như
mẫu sau.

2


Đề TH số 7 – Chứng chỉ B

3


Đề TH số 7 – Chứng chỉ B

e. (1 điểm) Tạo truy vấn CAU3E để liệt kê hàng hóa của từng kho với MAKHO được nhập
vào khi thực hiện truy vấn. Thông tin hiển thị bao gồm: MAKHO, TENKHO, DIACHI,
TENHH, SOLUONG.

Câu 4 (1.5 điểm). Tạo Report có tên CAU4 như sau:
Yêu cầu: Khi người dùng nhập hóa đơn từ ngày, đến ngày và số hóa đơn thì liệt
kê danh sách các hàng hóa đã nhập xuất kho theo thời gian đã nhập vào.
4


Đề TH số 7 – Chứng chỉ B

Câu 5. (3 điểm)
a. (1.5 điểm) Tạo Form có tên là CAU5A.

Yêu cầu:
+ Khi người sử dụng nhập vào hóa đơn từ ngày, đến ngày và chọn số hóa đơn thì
liệt kê danh sách các hàng hóa đã nhập xuất kho theo thời gian đã nhập vào.
+Tính tổng số lượng theo từng hóa đơn.
b. (1.5 điểm) Tạo Form có tên là CAU5B như sau:

5


Đề TH số 7 – Chứng chỉ B

Yêu cầu:
+ Tạo nút TIỀN HÀNG XUẤT BÁN: mở query CAU3A.
+Tạo nút THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA: mở query CAU3D.
+ Tạo nút THEO DÕI XUẤT NHẬP HÀNG: mở Form CAU5A.
+ Tạo nút lệnh THOÁT KHỎI ACCESS.
Câu 6 (0.5 điểm). Tạo Macro sử dụng phím F5 để mở Query CAU3D và phím F6 để mở
Form CAU5B.
Câu 7 (0.5 điểm). Tạo Macro tự động mở Report CAU4 khi ta mở tập tin cơ sở dữ liệu.

-HẾTCần Thơ, ngày 25 tháng 11 năm 2013
TRUNG TÂM TIN HỌC

Họ tên thí sinh:…………………………………………………… Số báo danh:……………………………

6



×