Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn tập thực hành tin học bằng B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.56 KB, 2 trang )

NỘI DUNG THỰC HÀNH
Dạng 1:
-

Câu 1: Tạo bảng THISINHDUTHI và nhập liệu (0.5 điểm)

-

Câu 2: Đặt khóa chính và tạo mối quan hệ (Tools\ RelationShips) (0.5 điểm)

-

Câu 3: Tạo truy vấn – Query (3.5 điểm – 5 câu)
+ Select Query, liên kết ngoại
+ Group Query, Top Value
+ Parameter Query
+ CrossTab Query
+ Action Query
o Make-Table Query
o Append Query
o Update Query
o Delete Query

-

-

Câu 4: Tạo Form – 2 câu (3.0 điểm)
+

Mainform – Subform


o Tạo Combo Box, khi Click chọn giá trị ở Combo thì các giá trị khác thay đổi theo
o Trên Subform:
 Tạo Text Box tính tổng số mẫu tin = count(*).
 Tạo Text Box tính tổng cột nào đó = sum([tên cột]).
 Tạo Text Box tính biểu thức = sum([tên cột 1]*[tên cột 2]).

+

Form trang 143 (Mainform – Subform): Trên Form có lọc điều kiện
o Tạo Subform riêng
o Tạo Mainform  Tạo các điều khiển  đặt tên cho các điều khiển.
o Trên Mainform, chọn Properties của Subform chọn record source, đặt điều kiện
tương ứng

+

Form trang 144: Trên Form có nút lệnh, Click vào nút đó mở Form khác
o Tạo điều khiển Button, trong sự kiện On Click  Tạo Macro  Đặt tên bộ lọc.
o Tạo Query mới có tên giống tên bộ lọc  đặt điều kiện tương ứng.

Câu 5: Tạo Report (1.5 điểm)
+

Tạo Report dạng phân nhóm
o Tạo số thứ tự cho các nhóm
 Cho Control Source =1
 Chọn Properties, chọn Running Sum = Over Group
o Cho ẩn/ hiện Footer các nhóm (View  Sorting and Grouping)
 Tạo Text Box tính tổng số mẫu tin = count(*).
 Tạo Text Box tính tổng cột nào đó = sum([tên cột]).

 Tạo Text Box tính biểu thức = sum([tên cột 1]*[tên cột 2]).

+

Report dạng có lọc điều kiện
o Tạo Report  Tạo các điều khiển  nhập =[đặt tên các tham số cho điều khiển].
o Trên Report, chọn Properties  chọn record source, đặt điều kiện tương ứng các
tham số


-

Câu 6 + 7: Tạo Macro (1.0 điểm)
+

Tạo Macro định nghĩa phím để mở Form, Report, Query, Table ( Macro Autokeys
o View ( Macro Name
o Định nghĩa phím, loại hành động tương ứng với phím và các tham số tương ứng.
 Mở Report ( Chọn mở ở chế độ Print Preview

+

Tạo Macro tự động thi hành khi mở database ( Macro Autoexec
o Định nghĩa loại hành động và các tham số tương ứng với hành động.

Dạng 2:
-

Câu 1: Tạo bảng và nhập liệu (0.5 điểm)


-

Câu 2: Đặt khóa chính và tạo mối quan hệ (RelationShips) (0.5 điểm)

-

Câu 3: Tạo truy vấn – Query (3.5 điểm)

-

Câu 4: Tạo Report – 2 câu (3.0 điểm)

-

Câu 5: Tạo Form – 1 câu (1.5 điểm)

-

Câu 6 + 7: Tạo Macro (1.0 điểm)



×