Bộ Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Khoa Công nghệ thông tin
===============
BÁO CÁO TỔNG KẾT LỚP
KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
(Lớp:ĐH1C1)
Hà Nội - 2013
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN & MT HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
~~~~***~~~~
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2013
BÁO CÁO TỔNG KẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
LỚP ĐH1C1 - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sau khi trải qua kì đầu tiên của năm học thứ 2, , thực hiện theo kế hoạch
chung của trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội và Khoa Công nghệ thông
tin, lớp ĐH1C1 đã nỗi lực phấn đấu thực hiện nhiệm vụ năm học, kết quả cụ thể
của học Kì I như sau:
Phần thứ nhất
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỌC KÌ I 2012 - 2013
I. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN
1. Những thuận lợi
- Được sự quan tâm, chỉ đạo tận tình của lãnh đạo khoa Công nghệ thông tin,
sự quan tâm sâu sát của giáo viên chủ nhiệm và sự chỉ bảo nhiệt tình của các giáo
viên bộ môn.
- Nhiều sinh viên có khả năng nhận thức tốt, tiếp thu nhanh. Nhiều sinh viên
khác có năng khiếu trong hoạt động thể thao và văn nghệ.
- Làm quen dần với các hoạt động học tập, làm việc trên môi trường đại học
sau khi trải qua năm thứ nhất.
- Các bạn trong lớp ngày càng gắn bó, đoàn kết hơn, giúp đỡ nhau.
2. Những khó khăn
- Nhiều bạn tư tưởng vẫn chưa ổn định, vẫn còn ham chơi, nghỉ học.
- Tình trạng đi học muộn, nghỉ học không phép vẫn tồn tại ở bộ phận sinh
viên ảnh hưởng đến thành tích chung.
- Kết quả học tập chưa được tốt đúng với kì vọng.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
1. Về tư tưởng:
- 100% sinh viên trong lớp nghiêm chỉnh chấp hành mọi chủ trương chính
sách pháp luật của Đảng và Nhà nước, các nội qui, qui chế của Nhà trường, của
khoa và của lớp đề ra.
2
- Hầu hết các bạn đều tham gia nhiệt tình, đầy đủ mọi hoạt động đoàn thể do
nhà trường, khoa tổ chức.
- Các sinh viên thẳng thắn góp ý để cùng xây dựng tập thể lớp vững mạnh,
thực hiện đầy đủ nội quy, quy chế học sinh sinh viên.
- 100% sinh viên đều hưởng ứng tham gia tích cực công tác lao động xây
dựng trường lớp sạch sẽ thoáng mát, nghiêm chỉnh thực hiện tốt nhiệm vụ lao
động.
- Đại bộ phận sinh viên cố gắng rèn luyện tương đối tốt.
2. Kết quả đạt được
2.1. Kết quả rèn luyện
Kết quả điểm rèn luyện của lớp ta đạt được trong học kỳ III năm học 2012 –
2013 (64 sinh viên)
Loại xuất sắc có:
3 SV chiếm
4.7 %
Loại tốt có:
8 SV chiếm
12.5 %
Loại khá có
36 SV chiếm
56.3 %
Loại trung bình khá có
17 SV chiếm
26.5 %
Loại trung bình
0 SV chiếm
0%
Loại yếu có:
0 SV chiếm
0%
Loại kém có:
0 SV chiếm
0%
2.1. Về học tập
Loại xuất sắc có:
0 SV chiếm
0%
Loại giỏi có:
0 SV chiếm
0%
Loại khá có
6 SV chiếm
9.3 %
Loại trung bình khá có
19 SV chiếm
29.6 %
Loại trung bình
31 SV chiếm
48.4 %
Loại yếu có:
8 SV chiếm
12.5 %
Loại kém có:
0 SV chiếm
0 %
2.3. Các hoạt động văn nghệ, thể thao:
3
-Tập thể ĐH1C1 đã có những đóng góp tích cực thể hiện như: tham gia giải
thể thao phong trào giữa các khoa, tham gia diễn văn nghệ cấp khoa và trường, đã
đạt được một số thành tích như sau
- Về văn nghệ:
+) Tham gia tích cực trong công tác tổ chức chương trình trong buổi chào
đón tân sinh viên khoa CNTT.
+) Đạt giải ba bài múa trong buổi diễn văn nghệ khoa CNTT
- Về thể thao:
+) Đạt giải nhất đôi nam nữ Cầu lông chào mừng 20/11.
+) Tham gia tích cực trong các phong trào, giải bóng đá giữa các chi đoàn
trong khoa CNTT.
Phần thứ II
NHỮNG NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG HƯỚNG TRONG HỌC
KÌ II - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thưa các bạn, chúng ta đã là sinh viên năm 2, đi đến học kì thứ 4 rồi. Sĩ số
hiện tại giờ là 63. Sẽ có nhiều thuận lợi nhưng cũng sẽ găp không ít khó khăn. Vì
thế chúng ta phải đề ra các phương pháp học tập thích hợp để đạt kết quả cao
trong học tập và rèn luyện cho học kì tới. Cụ thể:
I. NHIỆM VỤ
1. Về công tác tư tưởng:
- Xây dựng cho mỗi cá nhân có nếp sống văn minh, lịch sự, có ý thức, tích
cực đẩy lùi các tệ nạn xã hội như: rượu chè, cờ bạc, ma túy… Chấp hành tốt các
quy định an toàn giao thông, tạo mối quan hệ tốt với nhân dân địa phương.
- Tuyệt đối chấp hành mọi chủ trương đường lối, chính sách pháp luật của
Đảng và Nhà nước, các nội qui, qui định của Nhà trường và của khoa đề ra.
2. Về công tác rèn luyện
- Mỗi thành viên không ngừng phát huy tính tự giác, bên cạnh đó khắc phục
tình trạng bỏ tiết, nghỉ học không lý do, không có ý thức xây dựng tập thể làm ảnh
hưởng đến phong trào học tập chung của lớp.
- Tu dưỡng đạo đức, tự rèn luyện bản thân, đóng góp hết sức mình vào sự
phát triển chung của tập thể lớp cũng như của khoa CNTT.
Mục tiêu phấn đấu kết quả rèn luyện của lớp trong học kỳ tới: ( 63 SV)
4
Loại xuất sắc có:
6 SV chiếm:
9.4 %
Loại tốt có:
10 SV chiếm:
15.6 %
Loại khá có:
45 SV chiếm
71. 4 %
Loại trung bình khá có:
2 SV chiếm
3.2 %
Loại trung bình có:
0 SV chiếm
0%
3. Về học tập:
- Tiếp tục duy trì, phát huy phong trào thi đua học tập đạt kết quả cao. Thực
hiện tốt giờ giấc lên lớp, không đi muộn, không tự do nghỉ học. Trong giờ học phải
chú ý nghe giảng, ghi chép đầy đủ, giữ trật tự.
Mục tiêu phấn đấu trong học kỳ tới:(tính trên 63 SV)
Loại xuất sắc có:
0 SV chiếm
0 %
Loại giỏi có:
1 SV chiếm
1.15 %
Loại khá có
8 SV chiếm
12.7 %
Loại trung bình - khá
25 SV chiếm
39.7 %
Loại trung bình
25 SV chiếm
39.7 %
Loại yếu
5 SV chiếm
7.9 %
Loại kém:
0 SV chiếm
%
Kính thưa các thầy cô giáo, thưa các bạn. Trên đây là báo cáo tổng kết kết quả
học tập và rèn luyện học kỳ I - năm học 2011 - 2012 của lớp ĐH1C1 và dự thảo
phương hướng công tác học tập và rèn luyện học kỳ II năm học 2012 – 2013.
Mong rằng các thầy cô và các bạn sẽ phát biểu ý kiến để bản phương hướng thêm
phần hoàn thiện và sát thực.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2013
KHOA CNTT
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
T/M LỚP
Lớp trưởng
Lê Lan Anh
Kiều Anh Sơn
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o------Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2013
BIÊN BẢN HỌP LỚP ĐH1C1
Thời gian: 7h30 ngày 10 tháng 3 năm 2012
Địa điểm: Phòng 14 – Cơ sở 1
Số SV có mặt: 63
Số SV vắng mặt: 1
Có lý do: Sinh viên Nguyễn Thuỳ Dương du học nước ngoài.
Không có lý do:
Chủ trì: GVCN Lê Lan Anh
Thư ký: Hoàng Thị Quỳnh Trang
Nội dung buổi sinh hoạt:
- Tổng kết lớp ĐH1C1 trong học kì I năm học 2012 – 2013, đưa ra những thành
tích, hạn chế và phương hướng nhiệm vụ trong học kì II năm học 2012 – 2013, đồng thời
báo cáo kết quả học tập, và điểm rèn luyện.
- Đưa ra danh sách đề nghị, khen thưởng các sinh viên đủ điều kiện học bổng, có
thành tích cao trong học tập, năng động trong các hoạt động của lớp.
- Đề nghị kỉ luật các sinh viên nghỉ học không có lý do. Có danh sách ( danh sách
số tiết nghỉ không phép) kèm theo.
- Cùng thảo luận những vấn đề, hạn chế còn tồn tại, đóng góp các ý kiến, phương
pháp giải quyết.
Những kiến nghị, đề nghị của lớp:
- Các sinh viên có tên trong danh sách nêu trên đã nghỉ học không phép quá số tiết
quy định được quy định trong QUY ĐỊNH VỀ KHUNG XỬ LÝ KỶ LUẬT HSSV VI
PHẠM NỘI QUY (Ban hành theo quyết định số 446 / QĐ -TĐHHN , ngày 7 tháng 3 năm
2012 ) Để đảm bảo cho việc quản lý lớp được tốt hơn, lớp ĐH1C1 đề nghị khoa Công
nghệ thông tin, phòng Công tác HSSV, phòng Đào tạo xem xét và có hình thức xử phạt
tương ứng với số tiết nghỉ học không phép của các sinh viên trên.
- Cần tiếp tục phát huy các thành tích đạt được, và giải quyết những yếu kém còn
tồn tại, phát triển các hình thức học nhóm, tích cực trao đổi kiến thức giữa các sinh viên,
thúc đẩy sự say mê học tập, tổ chức nhiều chương trình học tập, vui chơi để gắn kết tập
thể lớp, xây dựng tập thể lớp vững mạnh.
Cuộc họp kết thúc vào hồi 9h30 cùng ngày./.
Chủ trì
Thư ký
(ký và ghi rõ họ tên)
(ký và ghi rõ họ tên)
Lê Lan Anh
Hoàng Thị Quỳnh Trang
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
LỚP: ĐH1C1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2013
DANH SÁCH SINH VIÊN CÓ
SỐ TIẾT NGHỈ HỌC KHÔNG PHÉP
(tính đến ngày 10/3/2013 – xét số tiết nghỉ >30)
STT
1
2
3
4
5
6
7
Họ và tên
Lê Huy Trung
Đàm Thị Thanh Nhàn
Trần Thị Như Quỳnh
Hoàng Trọng Đạt
Nguyễn Hoài Anh
Nguyễn Văn Nhì
Phùng Văn Hùng
Số tiết
nghỉ
54
45
39
45
33
36
39
Mức đề nghị kỷ
luật
Cảnh cáo
Khiển trách
Khiển trách
Khiển trách
Khiển trách
Khiển trách
Khiển trách
GVCN
Người lập
Lớp trưởng
Lê Lan Anh
Kiều Anh Sơn
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN & MT HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
~~~~***~~~~
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2013
KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP ĐH1C1
KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
(chưa tính điểm thi lại)
S
T
T
Mã SV
Họ
CTDL
KT LT TT XS KN GT
VXL
Tên >
MT HĐT HCM TK GT 2 TK
(3)
(5)
(4) (4)
(3) (3) (2) (5)
Xếp
loại
DC00101653 Đỗ Thị Lan
DC00100297 Lê Tuấn
Anh
6
8
7
5
6
6
7
4
5.93
TB
Anh
4
6
6
5
4
6
7
4
5.03
TB
DC00102002 Nguyễn Hoài
DC00100303 Phạm Thế
Anh
6
7
7
4
4
4
7
4
5.28
TB
Anh
5
6
6
4
5
5
6
5
5.17
TB
DC00100304 Trần Thị
DC00100356 Vũ Kim
Anh
5
8
7
7
6
6
7
4
6.03
TBK
Dung
6
8
6
8
6
6
8
6
6.62
TBK
DC00100938 Đỗ Anh
DC00100939 Đinh Nhật
Dũng
6
8
7
5
5
7
8
4
6.00
TBK
Duy
5
7
6
6
5
4
5
3
5.03
TB
DC00100362 Nguyễn Thuỳ
DC00101749 Đỗ Danh
Dương
5
6
6
7
3
5
7
4
5.28
TB
Đại
5
6
6
4
5
3
7
4
4.86
Yếu
DC00100443 Trình Văn
DC00101725 Hoàng Trọng
Đại
5
7
7
5
4
5
6
4
5.28
TB
Đạt
5
6
6
7
4
4
7
4
5.28
TB
DC00100348 Trần Văn
DC00101701 Nguyễn Anh
Đăng
7
6
7
6
5
7
8
5
6.28
TBK
Đức
4
6
6
3
2
3
7
4
4.24
Yếu
DC00101702 Nguyễn Hương
DC00101670 Đào Thị
Giang
6
7
7
7
5
5
6
5
6.00
TBK
Hải
4
8
7
7
5
5
7
5
5.83
TB
Hải
7
8
6
6
7
8
8
4
6.48
TBK
DC00101726 Nguyễn Thị Phương Hảo
DC00101671 Phạm Thị
Hằng
DC00100964 Phan Thị
Hiển
7
9
7
8
7
8
8
5
7.17
Khá
6
8
6
6
6
6
6
5
6.03
TBK
5
7
7
6
5
4
7
4
5.48
TB
DC00100963 Nguyễn Văn
DC00101229 Phùng Văn
Hiệp
5
6
6
7
5
6
7
5
5.76
TB
Hùng
4
8
6
5
4
0
8
3
4.52
Yếu
DC00100447 Hoàng Thị Thanh
DC00100451 Nguyễn Duy
Huyền
6
8
7
5
5
5
8
4
5.79
TB
Hưng
5
7
6
6
4
4
7
3
5.07
TB
DC00101703 Nguyễn Thị Thanh
DC00101159 Phan Thị Thanh
Hương
6
8
6
7
6
6
7
4
6.07
TBK
Hường
6
8
5
7
5
6
7
5
6.00
TBK
DC00100460 Trần Văn
DC00101156 Nguyễn Hoàng
Khoa
6
6
6
6
4
3
7
4
5.21
TB
Khôi
5
7
6
7
4
4
8
5
5.62
TB
DC00100984 Nguyễn Thị Tùng
DC00100487 Lê Thị
Lâm
7
8
6
8
6
4
6
5
6.28
TBK
Luyến
5
8
7
6
6
7
8
6
6.41
TBK
Ly
6
8
6
7
6
4
7
3
5.69
TB
32.
DC00101704 Nguyễn Thị Khánh
DC00100274 Nguyễn Văn
Mạnh
6
8
7
6
4
3
7
4
5.55
TB
33.
DC00101133 Đinh Thị Kiều
My
6
8
7
6
4
5
7
4
5.76
TB
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
DC00100390
Nguyễn Duy
8
DC00101706 Đàm Thị Thanh
DC00101015 Nguyễn Văn
Nhàn
4
6
7
3
4
2
6
2
4.07
Yếu
Nhì
4
6
7
6
5
3
6
4
5.03
TB
DC00101707 Nguyễn Thị Hồng
DC00101021 Nguyễn Thị
Nhung
7
8
7
6
7
6
7
5
6.52
TBK
Oanh
6
8
6
6
4
7
7
4
5.83
TB
DC00101117 Nguyễn Thanh
DC00100541 Vũ Văn
Phượng
5
9
7
7
5
4
8
5
6.07
TBK
Quyền
7
8
6
8
6
8
8
6
7.00
Khá
DC00101677 Nguyễn Duy
DC00100544 Nguyễn Xuân
Quyết
6
6
8
7
4
8
4
3
5.76
TB
Quỳnh
5
8
6
8
5
6
8
5
6.17
TBK
DC00101362 Trần Thị Như
DC00101040 Hoàng
Quỳnh
5
8
6
5
4
1
7
5
5.07
TB
Sơn
4
5
6
6
5
4
7
4
4.97
Yếu
DC00101678 Hoàng Hồng
DC00101039 Kiều Anh
Sơn
6
8
8
8
4
5
7
5
6.34
TBK
Sơn
7
8
8
8
6
8
8
5
7.10
Khá
DC00101041 Lê Anh
DC00101724 Phan Thị
Sơn
5
6
6
6
6
4
8
4
5.41
TB
Tâm
6
8
8
7
6
5
7
5
6.41
TBK
DC00100554 Nguyễn Đăng
DC00100560 Phạm Thị
Tấn
4
6
5
6
4
4
7
4
4.83
Yếu
Thanh
7
9
7
7
6
7
6
7
7.03
Khá
DC00101148 Hoàng Thị
DC00101682 Mai Trọng
Thảo
7
8
7
8
5
5
7
4
6.31
TBK
Thiết
6
7
6
6
4
5
8
4
5.59
TB
DC00100249 Nguyễn Thị Hồng
DC00101733 Đỗ Thị Hoài
Thoa
7
8
8
7
8
8
8
8
7.69
Khá
Thu
6
8
6
6
5
5
7
5
5.90
TB
DC00101709 Phương Thanh
DC00101735 Hoàng Thị Quỳnh
Trà
5
7
5
6
3
6
7
4
5.21
TB
Trang
7
8
7
6
4
5
8
5
6.17
TBK
DC00101756 Nguyễn Quỳnh
DC00101145 Vũ Kim
Trang
2
7
6
6
4
4
8
6
5.14
TB
Trang
6
8
6
6
5
4
8
3
5.52
TB
DC00101416 Lê Huy
DC00100608 Nguyễn Anh
Trung
6
8
5
8
3
4
7
5
5.72
TB
Tuấn
6
8
8
8
8
6
8
6
7.10
Khá
DC00101099 Phan Anh
DC00101554 Phạm Hiển
Tuấn
5
6
5
7
3
3
7
4
4.93
Yếu
Vinh
5
7
6
7
5
3
6
4
5.31
TB
Vũ
5
6
6
5
1
4
7
3
4.52
Yếu
63.
DC00101739 Bùi Anh
DC00101086 Đinh Thị
Xuân
7
7
7
7
7
7
7
5
6.66
TBK
64.
DC00101711 Vũ Hoàng
Yến
5
7
6
8
6
3
7
4
5.62
TB
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
Khoa CNTT
Giáo viên chủ nhiệm
Lớp trưởng
Lê Lan Anh
Kiều Anh Sơn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN & MT HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
~~~~***~~~~
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2013
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÈN LUYỆN LỚP ĐH1C1
9
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013
1.
DC00101653
Đỗ Thị Lan
Anh
Mục
1.1
(30
đ)
16
2.
DC00100297
Lê Tuấn
Anh
17
25
16
12
0
3.
DC00102002
Nguyễn Hoài
Anh
16
25
7
12
4.
DC00100303
Phạm Thế
Anh
15
25
16
5.
DC00100304
Trần Thị
Anh
18
25
6.
DC00100356
Vũ Kim
Dung
21
7.
DC00100938
Đỗ Anh
Dũng
8.
DC00100939
Đinh Nhật
9.
DC00100362
10.
DC00101749
11.
DC00100443
12.
DC00101725
13.
DC00100348
14.
DC00101701
15.
DC00101702
16.
DC00101670
17.
DC00100390
18.
DC00101726
19.
DC00101671
20.
DC00100964
21.
DC00100963
22.
DC00101229
23.
DC00100447
24.
TT
Họ
Mã SV
Tên
Mục
1.2
(25
đ)
25
Mục
1.3
(20
đ)
16
Mục
1.4
(15
đ)
12
Mục
1.5
(10
đ)
0
Mục
1.6
(nếu
có)
0
Tổng
điểm
Xếp
loại
69
TBK
0
70
Khá
0
0
60
TBK
15
0
0
71
Khá
13
12
0
0
68
TBK
25
18
12
0
0
76
Khá
21
25
16
15
0
0
77
Khá
Duy
14
25
16
15
0
0
70
Khá
Nguyễn Thuỳ
Dương
16
25
16
12
0
0
69
TBK
Đỗ Danh
Đại
12
25
16
12
0
0
65
TBK
Trình Văn
Đại
16
25
16
15
0
0
72
Khá
Hoàng Trọng
Đạt
14
25
16
15
10
0
80
Tốt
Trần Văn
Đăng
22
25
16
15
0
0
78
Khá
Nguyễn Anh
Đức
11
25
16
15
0
0
67
TBK
Nguyễn Hương
Giang
17
25
18
12
0
0
73
Khá
Đào Thị
Hải
18
25
13
12
0
0
68
TBK
Nguyễn Duy
Hải
25
25
16
15
8
0
85
Tốt
Nguyễn Thị Phương
Hảo
28
25
18
15
0
0
86
Tốt
Phạm Thị
Hằng
22
25
16
15
0
0
78
Khá
Phan Thị
Hiển
17
25
18
12
0
0
72
Khá
Nguyễn Văn
Hiệp
19
25
16
15
0
0
75
Khá
Phùng Văn
Hùng
10
25
16
12
0
0
63
TBK
Hoàng Thị Thanh
Huyền
18
25
16
15
0
0
74
Khá
DC00100451
Nguyễn Duy
Hưng
15
25
16
15
0
0
71
Khá
25.
DC00101703
Nguyễn Thị Thanh
Hương
23
25
16
12
0
0
76
Khá
26.
DC00101159
Phan Thị Thanh
Hường
16
25
18
12
0
0
71
Khá
27.
DC00100460
Trần Văn
Khoa
17
25
16
15
0
0
73
Khá
28.
DC00101156
Nguyễn Hoàng
Khôi
16
25
16
12
0
0
69
TBK
29.
DC00100984
Nguyễn Thị Tùng
Lâm
21
20
16
15
0
0
72
Khá
30.
DC00100487
Lê Thị
Luyến
22
25
16
15
0
0
78
Khá
31.
DC00101704
Nguyễn Thị Khánh
Ly
22
25
16
12
0
0
75
Khá
32.
DC00100274
Nguyễn Văn
Mạnh
16
25
16
15
0
0
72
Khá
33.
DC00101133
Đinh Thị Kiều
My
16
25
16
15
0
0
72
Khá
34.
DC00101706
Đàm Thị Thanh
Nhàn
11
25
16
15
0
0
67
TBK
35.
DC00101015
Nguyễn Văn
Nhì
17
25
16
12
0
0
70
Khá
36.
DC00101707
Nguyễn Thị Hồng
Nhung
21
25
16
12
8
0
82
Tốt
37.
DC00101021
Nguyễn Thị
Oanh
18
25
16
12
0
0
71
Khá
38.
DC00101117
Phượng
22
25
16
15
0
0
78
Khá
Nguyễn Thanh
10
39.
DC00100541
Vũ Văn
Quyền
23
25
17
15
0
10
90
XS
40.
DC00101677
Nguyễn Duy
Quyết
17
25
16
15
0
0
73
Khá
41.
DC00100544
Nguyễn Xuân
Quỳnh
19
25
16
15
8
0
83
Tốt
42.
DC00101362
Trần Thị Như
Quỳnh
16
25
16
12
0
0
69
TBK
43.
DC00101040
Hoàng
Sơn
17
25
16
15
0
0
73
Khá
44.
DC00101678
Hoàng Hồng
Sơn
20
25
16
15
0
0
76
Khá
45.
DC00101039
Kiều Anh
Sơn
26
25
16
15
8
5
95
XS
46.
DC00101041
Lê Anh
Sơn
18
25
16
12
0
0
71
Khá
47.
DC00101724
Phan Thị
Tâm
19
25
16
12
0
0
72
Khá
48.
DC00100554
Nguyễn Đăng
Tấn
10
25
16
15
0
0
66
TBK
49.
DC00100560
Phạm Thị
Thanh
24
25
16
15
0
5
85
Tốt
50.
DC00101148
Hoàng Thị
Thảo
23
25
16
12
0
0
76
Khá
51.
DC00101682
Mai Trọng
Thiết
18
25
16
15
0
0
74
Khá
52.
DC00100249
Nguyễn Thị Hồng
Thoa
25
25
16
15
0
10
91
XS
53.
DC00101733
Đỗ Thị Hoài
Thu
19
25
16
12
0
0
72
Khá
54.
DC00101709
Phương Thanh
Trà
15
25
16
12
0
0
68
TBK
55.
DC00101735
Hoàng Thị Quỳnh
Trang
21
25
16
15
8
0
85
Tốt
56.
DC00101756
Nguyễn Quỳnh
Trang
17
25
16
12
0
0
70
Khá
57.
DC00101145
Vũ Kim
Trang
18
25
12
12
0
0
67
TBK
58.
DC00101416
Lê Huy
Trung
15
25
16
12
0
0
68
TBK
59.
DC00100608
Nguyễn Anh
Tuấn
25
25
16
12
0
5
83
Tốt
60.
DC00101099
Phan Anh
Tuấn
16
25
16
15
0
0
72
Khá
61.
DC00101554
Phạm Hiển
Vinh
15
25
16
12
0
0
68
TBK
62.
DC00101739
Bùi Anh
Vũ
16
25
16
12
0
0
69
TBK
63.
DC00101086
Đinh Thị
Xuân
22
25
16
15
0
0
78
Khá
64.
DC00101711
Vũ Hoàng
Yến
16
25
18
25
0
0
74
Khá
Xác nhận của Khoa
Xác nhận của GVCN
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2013
Lớp trưởng
Lê Lan Anh
Kiều Anh Sơn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN & MT HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
LỚP: ĐH1C1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
~~~~***~~~~
Hà Nội, ngày 10 tháng 3. năm 2013
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG, HỌC BỔNG
11
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Căn cứ kết quả học tập và rèn luyện của HSSV học kì I năm học 2012 – 2013;
Lớp ĐH1C1 - Khoa Công nghệ thông tin đề nghị danh sách khen thưởng học bổng,
cụ thể như sau:
1. Lớp: ĐH1C1
A. Danh hiệu cá nhân:
STT MÃ SV
HỌ VÀ TÊN
1
2
DC00101682 Nguyễn Thị Hồng Thoa
DC00100541 Vũ Văn Quyền
TBCHT ĐIỂM
RL
7.69
91
7.00
90
XẾP
LOẠI
Giỏi
Giỏi
GHI
CHÚ
B. Danh hiệu tập thể: Không
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Giáo Viên Chủ Nhiệm
T/M lớp
Lớp Trưởng
Lê Lan Anh
Kiều Anh Sơn
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN & MT HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
~~~~***~~~~
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2013
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG
SINH VIÊN CÓ THÀNH TÍCH TỐT
KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
LỚP: ĐH1C1
STT
1
2
4
5
6
MÃ SV
DC00100560
DC00101682
DC00100608
DC00101726
DC00101039
HỌ VÀ TÊN
Phạm Thị Thanh
Nguyễn Thị Hồng Thoa
Nguyễn Anh Tuấn
Nguyễn Thị Phương Hảo
Kiều Anh Sơn
Khoa Công Nghệ Thông Tin
TBCHT
7.03
7.69
7.10
7.17
7.1
Giáo Viên Chủ Nhiệm
ĐIỂM RL
85
91
83
86
95
GHI CHÚ
T/M lớp
Lớp Trưởng
Lê Lan Anh
Kiều Anh Sơn
13