Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Học Sinh giỏi lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.3 KB, 3 trang )

kiểm tra học sinh giỏi lấn 1

Thứ ngày tháng 3 năm 2012
Họ và tên: ......................................................................
Lớp: 3
Điểm

Năm học: 2011 2012
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút

Lời phê của cô giáo

Phần I: (6đ) Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1 (1 đ): Số gồm có 73 nghìn 73 chục và 7 đơn vị viết là:
A, 730007307

B, 73737

C,7373

D,737373

Câu 2(1 đ): hiệu cuả số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số lẻ nhỏ nhất gồm 4
chữ số khác nhau là:
A, 8998

B,

8852



C,

9875

D, 8999

Câu 3 (1 đ): Biết rằng một tháng nào đó có 30 ngày và có 5 ngày chủ nhật. Hỏi chủ
nhật đầu tiên của tháng đó là ngày nào?
A, ngày1 hoặc 2

B, ngày 2 hoặc 3

C, ngày 3 hoặc 4

D, ngày 4 hoặc

Câu 4(1 đ): độ dài đoạn thẳng AB là 18 cm. xác định trung điểm của đoạn thẳng AB
là:
A, 6 cm

B, 8 cm

C, 9 cm

D, 10 cm

C, 622g

D, 722g


C: 42

D: 3

Câu 5 (1 đ): 1/4 kg + 372 g =
A, 621g

B, 632g

Câu 6 : (1 điểm) 1/4 tuần = giờ
A: 4

B:5

Phần II: (14đ) Tự luận- Làm các bài tập sau
II Tự luận : Làm các bài tập sau :

Bài 1 (2 điểm): viết tổng sau thành tích của 2 thừa số
a/ 24 + 48 + 72
b/18 + 36 + 63


Bài 2 (2 điểm): Viết số có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 4

Bài 3: (4 điểm) Tuổi con bằng bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ bằng bấy nhiêu tuần, con
kém mẹ 24 tuổi. Tính tuổi mỗi ngời?

Bài 4: (3 điểm) Số 472 thay đổi thế nào trong từng trờng hợp sau?.
a) Xoá bỏ chữ số 4

b) Thay chữ số 4 bằng chữ số 6
c) Đổi hai chữ số 4 và 7 cho nhau

Bài 5: Tính nhanh (3 điểm)
a, 274 + 74 - 174 + 26 =
b, 99 + ( 1 x 2 x 3 x 4 - 4 x 3 x 2 x1 ) =


Trờng tiểu học Thị Trấn Trạm Trôi
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra học sinh giỏi
môn toán lớp 3
Học kì I - Năm học 2011 2012
Phần I: 6 điểm
Câu1: B (1 đ)
Câu 2: B(1đ)
Câu 3: A(1đ)
Câu 4: C (1 đ)
Câu 5: C (1 đ)
Câu 6: C (1 đ)
Phần II: 14 điểm
Bài 1 : (2 điểm )
Tính đúng mỗi biểu thức thành tích hai thừa số : 1đ
Bài 2 :(2 điểm)
- Điều kiện: 0,25đ
- Viết đủ tổng các chữ số bằng 4: 0,5đ
- Viết đủ các số có 4 CS khác nhau có tổng các CS bằng 4: 1đ
- Đáp số: 0,25đ
Bài 3 : (4 điểm)
- Giải thích và vẽ sơ đồ: 1đ
- Tính hiệu số phần: 0,5

- Tính tuổi con: 1đ
- Tính tuổi mẹ: 1đ
- Đáp số: 0,5đ
Bài 4 : ( 3điểm )
Mỗi phần đúng 1đ
a, Số đó giảm 400 đơn vị
b, Số đó tăng 200 đơn vị
c, Số đó tăng 270 đơn vị
Bài 5: (3đ)
- Tính nhanh đúng mỗi biểu thức: 1,5đ



×