Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ LOẠI PHÂN HỮU CƠ ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG HỒ TIÊU VĨNH LINH TẠI HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 80 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
KHOA NÔNG – LÂM NGHIỆP

PHẠM NGỌC CƯƠNG

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ LOẠI
PHÂN HỮU CƠ ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN
VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG HỒ TIÊU VĨNH LINH
TẠI HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng
Mã số: 60.62.01.10
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN XUÂN AN

ĐĂK LẮK, NĂM 2014

iii


MỤC LỤC

Danh mục từ viết tắt
Danh mục bảng

vi

vii

DANH MỤC BẢNG.........................................................................................
MỞ ĐẦU............................................................................................................
1. ĐẶT VẤN ĐỀ



1

2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI

2

3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI

3

3.1. Ý nghĩa khoa học................................................................................................................................3
3.2. Ý nghĩa thực tiễn................................................................................................................................3
4. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI

3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU..............................................................
1.1. NGUỒN GỐC VÀ ĐẶC TÍNH THỰC VẬT HỌC CỦA CÂY HỒ TIÊU

4

1.1.1. Nguồn gốc.......................................................................................................................................4
1.1.2. Đặc điểm thực vật học....................................................................................................................5
1.2. YÊU CẦU SINH THÁI CỦA CÂY HỒ TIÊU

6

1.3. GIÁ TRỊ CÂY HỒ TIÊU


7

1.3.1. Giá trị sử dụng................................................................................................................................7
1.3.2. Giá trị kinh tế...................................................................................................................................9
1.4.2. Tình hình sản xuất hồ tiêu trong nước..........................................................................................11
1.5. VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN

12

1.5.1. Vai trò của phân bón đối với cây trồng và cảnh quan nông thôn.................................................12
1.5.2. Ảnh hưởng lâu dài của phân bón đến tính chất đất.....................................................................14
Ảnh hưởng của phân hữu cơ đến hoạt động của các loài vi sinh vật có ích như: vi sinh vật cố định
đạm, vi sinh vật phân giải lân, kali, vi sinh vật kháng sinh được chú ý nhiều trong các năm gần đây và
rộ lên trong cao trào nông nghiệp hữu cơ. Để đảm bảo tác dụng làm thức ăn cho vi sinh vật và động
vật trong đất, chất hữu cơ phải là hữu cơ tươi chứ không phải là than bùn, chất hữu cơ đã phân giải
thành bùn, chất hữu cơ đã phân giải thành mùn [24]...........................................................................15
1.5.3. Phân bón và phẩm chất nông sản................................................................................................16
1.6. NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG SỬ DỤNG PHÂN BÓN PHỐI HỢP CÂN ĐỐI

16

1.7. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ PHÂN HỮU CƠ

17

1.7.1. Phân hữu cơ là yếu tố quyết định cải thiện chế độ mùn trong đất..............................................17
1.7.2. Phân hữu cơ cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng hữu hiệu.........................................................18
1.7.3. Tác động của phân hữu cơ đến sự phát triển của vi sinh vật.......................................................18
1.7.4. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến lý tính của đất..........................................................................19
1.7.5. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến hóa tính của đất.......................................................................19

1.7.6. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến tính đệm của đất......................................................................20
1.7.7. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến độ hữu dụng P trong đất.........................................................20

iv


1.7.8. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến độc chất trong đất...................................................................21
1.7.9. Tác động của phân hữu cơ đến năng suất và phẩm chất cây trồng.............................................21
1.8. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ DINH DƯỠNG TRÊN CÂY TIÊU

22

1.8.1. Nghiên cứu nước ngoài.................................................................................................................22
1.8.2. Nghiên cứu trong nước.................................................................................................................23

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

27

2.2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU

27

2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

27

2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


28

2.4.1. Phương pháp điều tra...................................................................................................................28
2.4.2. Thí nghiệm đồng ruộng.................................................................................................................28
2.5. CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI

31

2.5.1. Sinh trưởng và phát triển của hồ tiêu...........................................................................................31
2.5.2. Bệnh hại........................................................................................................................................31
2.5.3. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất....................................................................................32
2.5.4. Tính chất đất trồng hồ tiêu...........................................................................................................32

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.....................................................
3.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA HUYỆN ĐẮK GLONG

34

3.1.1. Điều kiện tự nhiên.........................................................................................................................34
3.1.2. Đặc điểm xã hội.............................................................................................................................36
3.1.3. Đặc điểm khí hậu, thời tiết...........................................................................................................36
3.2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT HỒ TIÊU Ở TỈNH ĐẮK NÔNG

39

3.3. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT HỒ TIÊU Ở HUYỆN ĐẮK GLONG

40

3.4. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÂN BÓN VÀ NĂNG SUẤT CÂY HỒ TIÊU TẠI HUYỆN ĐẮK GLONG


42

3.5. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA LOẠI PHÂN HỮU CƠ TỚI SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG HỒ TIÊU
VĨNH LINH TẠI HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG

45

3.5.1. Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến sinh trưởng cây hồ tiêu....................................................45
3.5.2. Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến tình hình bệnh hại trên cây tiêu.......................................46
3.5.3. Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến năng suất và yếu tố cấu thành năng suất.......................47
Số gié/khung (gié)...................................................................................................................................47
Dung trọng hạt (g/lít)..............................................................................................................................47
Năm 2013................................................................................................................................................47
Năm 2014................................................................................................................................................47
Năm 2013................................................................................................................................................47
Năm 2014................................................................................................................................................47
CT1 (Đ/C).................................................................................................................................................47
38,9.........................................................................................................................................................47
39,3 b......................................................................................................................................................47
571,9.......................................................................................................................................................47
578,4.......................................................................................................................................................47

v


CT2..........................................................................................................................................................47
39,8.........................................................................................................................................................47
44,9 a......................................................................................................................................................47
580,2.......................................................................................................................................................47

584,6.......................................................................................................................................................47
CT3..........................................................................................................................................................47
41,2.........................................................................................................................................................47
45,1 a......................................................................................................................................................47
578,3.......................................................................................................................................................47
587,1.......................................................................................................................................................47
CT4..........................................................................................................................................................47
42,2.........................................................................................................................................................47
46,4 a......................................................................................................................................................47
579,6.......................................................................................................................................................47
582,2.......................................................................................................................................................47
CT5..........................................................................................................................................................47
40,3.........................................................................................................................................................47
45,3 a......................................................................................................................................................47
573,4.......................................................................................................................................................47
583,3.......................................................................................................................................................47
CT6..........................................................................................................................................................47
41,8.........................................................................................................................................................47
46,3 a......................................................................................................................................................47
582,0.......................................................................................................................................................47
586,7.......................................................................................................................................................47
CV%.........................................................................................................................................................47
LSD0,05...................................................................................................................................................47
3,9...........................................................................................................................................................47
ns.............................................................................................................................................................47
5,0...........................................................................................................................................................47
4,0...........................................................................................................................................................47
6,7...........................................................................................................................................................47
ns.............................................................................................................................................................47
4,5...........................................................................................................................................................47

ns.............................................................................................................................................................47
3.5.4. Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến hóa tính đất trồng tiêu.....................................................49
3.5.5. Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế của các loại phân hữu cơ sử dụng............................................50
3.6. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG LƯỢNG PHÂN HCVS BETID TỚI SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CÂY HỒ TIÊU 51
3.6.1. Ảnh hưởng lượng phân HCVS Betid tới sinh trưởng cây hồ tiêu..................................................51
3.6.2. Ảnh hưởng của lượng phân HCVS Betid đến bệnh hại trên cây hồ tiêu.......................................52
3.6.3. Ảnh hưởng của lượng phân HCVS Betid đến năng suất và yếu tố cấu thành năng suất.............52
Số gié/khung (gié)...................................................................................................................................53

vi


Dung trọng hạt (g/lít)..............................................................................................................................53
Năm 2013................................................................................................................................................53
Năm 2014................................................................................................................................................53
Năm 2013................................................................................................................................................53
Năm 2014................................................................................................................................................53
B1 (ĐC1)..................................................................................................................................................53
39,8.........................................................................................................................................................53
38,7 b......................................................................................................................................................53
578,9.......................................................................................................................................................53
577,4.......................................................................................................................................................53
B2 (ĐC2)..................................................................................................................................................53
42,3.........................................................................................................................................................53
46,8 ab....................................................................................................................................................53
581,4.......................................................................................................................................................53
586,2.......................................................................................................................................................53
B3............................................................................................................................................................53
45,2.........................................................................................................................................................53
48,5 a......................................................................................................................................................53

584,6.......................................................................................................................................................53
586,4.......................................................................................................................................................53
B4............................................................................................................................................................53
44,2.........................................................................................................................................................53
48,1 a......................................................................................................................................................53
585,4.......................................................................................................................................................53
583,3.......................................................................................................................................................53
CV%.........................................................................................................................................................53
LSD0,05...................................................................................................................................................53
5,0...........................................................................................................................................................53
ns.............................................................................................................................................................53
4,4...........................................................................................................................................................53
3,8...........................................................................................................................................................53
2,5...........................................................................................................................................................53
ns.............................................................................................................................................................53
2,8...........................................................................................................................................................53
ns.............................................................................................................................................................53
Năm 2013................................................................................................................................................53
Năm 2014................................................................................................................................................53
TB............................................................................................................................................................53
B1 (ĐC1)..................................................................................................................................................54
3,93b.......................................................................................................................................................54
3,85b.......................................................................................................................................................54
3,89c........................................................................................................................................................54

vii


B2 (ĐC2)..................................................................................................................................................54
4,32a.......................................................................................................................................................54

4,51b.......................................................................................................................................................54
4,42b.......................................................................................................................................................54
B3............................................................................................................................................................54
4,42a.......................................................................................................................................................54
4,73a.......................................................................................................................................................54
4,58a.......................................................................................................................................................54
B4............................................................................................................................................................54
4,34a.......................................................................................................................................................54
4,67a.......................................................................................................................................................54
4,51a.......................................................................................................................................................54
CV%.........................................................................................................................................................54
3,8...........................................................................................................................................................54
2,4...........................................................................................................................................................54
2,9...........................................................................................................................................................54
LSD0,05...................................................................................................................................................54
0,3...........................................................................................................................................................54
0,20.........................................................................................................................................................54
0,24.........................................................................................................................................................54
3.6.4. Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế lượng phân HCVS Betid sử dụng...............................................54
3.7. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG LƯỢNG PHÂN GÀ TỚI SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CÂY HỒ TIÊU

55

3.7.1. Ảnh hưởng lượng phân gà tới sinh trưởng cây hồ tiêu................................................................55
3.7.2. Ảnh hưởng lượng phân gà đến tình hình bệnh hại trên cây hồ tiêu............................................56
3.7.3. Ảnh hưởng lượng phân gà đến năng suất và yếu tố cấu thành năng suất..................................57
Số gié/khung (gié)...................................................................................................................................58
Dung trọng hạt (g/lít)..............................................................................................................................58
Năm 2013................................................................................................................................................58
Năm 2014................................................................................................................................................58

Năm 2013................................................................................................................................................58
Năm 2014................................................................................................................................................58
G1 (ĐC1)..................................................................................................................................................58
38,8.........................................................................................................................................................58
39,7c........................................................................................................................................................58
578,5.......................................................................................................................................................58
579,4.......................................................................................................................................................58
G2 (ĐC2)..................................................................................................................................................58
41,6.........................................................................................................................................................58
45,2b.......................................................................................................................................................58
574,4.......................................................................................................................................................58
582,0.......................................................................................................................................................58
G3............................................................................................................................................................58

viii


43,7.........................................................................................................................................................58
48,5ab.....................................................................................................................................................58
582,4.......................................................................................................................................................58
585,3.......................................................................................................................................................58
G4............................................................................................................................................................58
44,2.........................................................................................................................................................58
49,9a.......................................................................................................................................................58
579,6.......................................................................................................................................................58
581,4.......................................................................................................................................................58
CV%.........................................................................................................................................................58
LSD0,05...................................................................................................................................................58
5,9...........................................................................................................................................................58
ns.............................................................................................................................................................58

4,5...........................................................................................................................................................58
3,9...........................................................................................................................................................58
4,0...........................................................................................................................................................58
ns.............................................................................................................................................................58
4,0...........................................................................................................................................................58
ns.............................................................................................................................................................58
G1 (ĐC1)..................................................................................................................................................59
3,88b.......................................................................................................................................................59
3,91c........................................................................................................................................................59
3,90c........................................................................................................................................................59
G2 (ĐC2)..................................................................................................................................................59
4,23a.......................................................................................................................................................59
4,34b.......................................................................................................................................................59
4,29b.......................................................................................................................................................59
G3............................................................................................................................................................59
4,30a.......................................................................................................................................................59
4,72a.......................................................................................................................................................59
4,51ab.....................................................................................................................................................59
G4............................................................................................................................................................59
4,34a.......................................................................................................................................................59
4,79a.......................................................................................................................................................59
4,57a.......................................................................................................................................................59
CV%.........................................................................................................................................................59
LSD0,05...................................................................................................................................................59
3,8...........................................................................................................................................................59
0,30.........................................................................................................................................................59
3,6...........................................................................................................................................................59
0,3...........................................................................................................................................................59
3,6...........................................................................................................................................................59


ix


0,26.........................................................................................................................................................59
3.7.4. Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế lượng phân gà sử dụng.............................................................60

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................
1. KẾT LUẬN

60

2. KIẾN NGHỊ

61

TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Số thứ tự
1

Chữ viết tắt
IPC

Nghĩa của các từ viết tắt
Hiệp hội hồ tiêu thế giới

2


VPA

Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam

3

KN-KN

Khuyến nông – Khuyến Ngư

4

HCVS

Hữu cơ vi sinh

4

HCSH

Hữu cơ sinh học

5

KBĐ

Khoảng biến động

6


TB

Trung bình

7

Đvt

Đơn vị tính

x


DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BẢNG.........................................................................................
MỞ ĐẦU............................................................................................................
1. ĐẶT VẤN ĐỀ

1

2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI

2

3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI

3

3.1. Ý nghĩa khoa học................................................................................................................................3
3.2. Ý nghĩa thực tiễn................................................................................................................................3

4. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI

3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU..............................................................
1.1. NGUỒN GỐC VÀ ĐẶC TÍNH THỰC VẬT HỌC CỦA CÂY HỒ TIÊU

4

1.1.1. Nguồn gốc.......................................................................................................................................4
1.1.2. Đặc điểm thực vật học....................................................................................................................5
1.2. YÊU CẦU SINH THÁI CỦA CÂY HỒ TIÊU

6

1.3. GIÁ TRỊ CÂY HỒ TIÊU

7

1.3.1. Giá trị sử dụng................................................................................................................................7
1.3.2. Giá trị kinh tế...................................................................................................................................9
1.4.2. Tình hình sản xuất hồ tiêu trong nước..........................................................................................11
1.5. VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN

12

1.5.1. Vai trò của phân bón đối với cây trồng và cảnh quan nông thôn.................................................12
1.5.2. Ảnh hưởng lâu dài của phân bón đến tính chất đất.....................................................................14
Ảnh hưởng của phân hữu cơ đến hoạt động của các loài vi sinh vật có ích như: vi sinh vật cố định
đạm, vi sinh vật phân giải lân, kali, vi sinh vật kháng sinh được chú ý nhiều trong các năm gần đây và

rộ lên trong cao trào nông nghiệp hữu cơ. Để đảm bảo tác dụng làm thức ăn cho vi sinh vật và động
vật trong đất, chất hữu cơ phải là hữu cơ tươi chứ không phải là than bùn, chất hữu cơ đã phân giải
thành bùn, chất hữu cơ đã phân giải thành mùn [24]...........................................................................15
1.5.3. Phân bón và phẩm chất nông sản................................................................................................16
1.6. NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG SỬ DỤNG PHÂN BÓN PHỐI HỢP CÂN ĐỐI

xi

16


1.7. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ PHÂN HỮU CƠ

17

1.7.1. Phân hữu cơ là yếu tố quyết định cải thiện chế độ mùn trong đất..............................................17
1.7.2. Phân hữu cơ cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng hữu hiệu.........................................................18
1.7.3. Tác động của phân hữu cơ đến sự phát triển của vi sinh vật.......................................................18
1.7.4. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến lý tính của đất..........................................................................19
1.7.5. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến hóa tính của đất.......................................................................19
1.7.6. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến tính đệm của đất......................................................................20
1.7.7. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến độ hữu dụng P trong đất.........................................................20
1.7.8. Ảnh hưởng của chất hữu cơ đến độc chất trong đất...................................................................21
1.7.9. Tác động của phân hữu cơ đến năng suất và phẩm chất cây trồng.............................................21
1.8. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ DINH DƯỠNG TRÊN CÂY TIÊU

22

1.8.1. Nghiên cứu nước ngoài.................................................................................................................22
1.8.2. Nghiên cứu trong nước.................................................................................................................23


CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

27

2.2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU

27

2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

27

2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

28

2.4.1. Phương pháp điều tra...................................................................................................................28
2.4.2. Thí nghiệm đồng ruộng.................................................................................................................28
2.5. CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI

31

2.5.1. Sinh trưởng và phát triển của hồ tiêu...........................................................................................31
2.5.2. Bệnh hại........................................................................................................................................31
2.5.3. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất....................................................................................32
2.5.4. Tính chất đất trồng hồ tiêu...........................................................................................................32

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.....................................................

3.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA HUYỆN ĐẮK GLONG

34

3.1.1. Điều kiện tự nhiên.........................................................................................................................34
3.1.2. Đặc điểm xã hội.............................................................................................................................36
3.1.3. Đặc điểm khí hậu, thời tiết...........................................................................................................36
3.2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT HỒ TIÊU Ở TỈNH ĐẮK NÔNG

39

3.3. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT HỒ TIÊU Ở HUYỆN ĐẮK GLONG

40

3.4. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÂN BÓN VÀ NĂNG SUẤT CÂY HỒ TIÊU TẠI HUYỆN ĐẮK GLONG

42

3.5. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA LOẠI PHÂN HỮU CƠ TỚI SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG HỒ TIÊU
VĨNH LINH TẠI HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG

45

3.5.1. Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến sinh trưởng cây hồ tiêu....................................................45
3.5.2. Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến tình hình bệnh hại trên cây tiêu.......................................46
3.5.3. Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến năng suất và yếu tố cấu thành năng suất.......................47
Số gié/khung (gié)...................................................................................................................................47
Dung trọng hạt (g/lít)..............................................................................................................................47
Năm 2013................................................................................................................................................47


xii


Năm 2014................................................................................................................................................47
Năm 2013................................................................................................................................................47
Năm 2014................................................................................................................................................47
CT1 (Đ/C).................................................................................................................................................47
38,9.........................................................................................................................................................47
39,3 b......................................................................................................................................................47
571,9.......................................................................................................................................................47
578,4.......................................................................................................................................................47
CT2..........................................................................................................................................................47
39,8.........................................................................................................................................................47
44,9 a......................................................................................................................................................47
580,2.......................................................................................................................................................47
584,6.......................................................................................................................................................47
CT3..........................................................................................................................................................47
41,2.........................................................................................................................................................47
45,1 a......................................................................................................................................................47
578,3.......................................................................................................................................................47
587,1.......................................................................................................................................................47
CT4..........................................................................................................................................................47
42,2.........................................................................................................................................................47
46,4 a......................................................................................................................................................47
579,6.......................................................................................................................................................47
582,2.......................................................................................................................................................47
CT5..........................................................................................................................................................47
40,3.........................................................................................................................................................47
45,3 a......................................................................................................................................................47

573,4.......................................................................................................................................................47
583,3.......................................................................................................................................................47
CT6..........................................................................................................................................................47
41,8.........................................................................................................................................................47
46,3 a......................................................................................................................................................47
582,0.......................................................................................................................................................47
586,7.......................................................................................................................................................47
CV%.........................................................................................................................................................47
LSD0,05...................................................................................................................................................47
3,9...........................................................................................................................................................47
ns.............................................................................................................................................................47
5,0...........................................................................................................................................................47
4,0...........................................................................................................................................................47
6,7...........................................................................................................................................................47
ns.............................................................................................................................................................47
4,5...........................................................................................................................................................47

xiii


ns.............................................................................................................................................................47
3.5.4. Ảnh hưởng của loại phân hữu cơ đến hóa tính đất trồng tiêu.....................................................49
3.5.5. Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế của các loại phân hữu cơ sử dụng............................................50
3.6. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG LƯỢNG PHÂN HCVS BETID TỚI SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CÂY HỒ TIÊU

51

3.6.1. Ảnh hưởng lượng phân HCVS Betid tới sinh trưởng cây hồ tiêu..................................................51
3.6.2. Ảnh hưởng của lượng phân HCVS Betid đến bệnh hại trên cây hồ tiêu.......................................52
3.6.3. Ảnh hưởng của lượng phân HCVS Betid đến năng suất và yếu tố cấu thành năng suất.............52

Số gié/khung (gié)...................................................................................................................................53
Dung trọng hạt (g/lít)..............................................................................................................................53
Năm 2013................................................................................................................................................53
Năm 2014................................................................................................................................................53
Năm 2013................................................................................................................................................53
Năm 2014................................................................................................................................................53
B1 (ĐC1)..................................................................................................................................................53
39,8.........................................................................................................................................................53
38,7 b......................................................................................................................................................53
578,9.......................................................................................................................................................53
577,4.......................................................................................................................................................53
B2 (ĐC2)..................................................................................................................................................53
42,3.........................................................................................................................................................53
46,8 ab....................................................................................................................................................53
581,4.......................................................................................................................................................53
586,2.......................................................................................................................................................53
B3............................................................................................................................................................53
45,2.........................................................................................................................................................53
48,5 a......................................................................................................................................................53
584,6.......................................................................................................................................................53
586,4.......................................................................................................................................................53
B4............................................................................................................................................................53
44,2.........................................................................................................................................................53
48,1 a......................................................................................................................................................53
585,4.......................................................................................................................................................53
583,3.......................................................................................................................................................53
CV%.........................................................................................................................................................53
LSD0,05...................................................................................................................................................53
5,0...........................................................................................................................................................53
ns.............................................................................................................................................................53

4,4...........................................................................................................................................................53
3,8...........................................................................................................................................................53
2,5...........................................................................................................................................................53
ns.............................................................................................................................................................53
2,8...........................................................................................................................................................53

xiv


ns.............................................................................................................................................................53
Năm 2013................................................................................................................................................53
Năm 2014................................................................................................................................................53
TB............................................................................................................................................................53
B1 (ĐC1)..................................................................................................................................................54
3,93b.......................................................................................................................................................54
3,85b.......................................................................................................................................................54
3,89c........................................................................................................................................................54
B2 (ĐC2)..................................................................................................................................................54
4,32a.......................................................................................................................................................54
4,51b.......................................................................................................................................................54
4,42b.......................................................................................................................................................54
B3............................................................................................................................................................54
4,42a.......................................................................................................................................................54
4,73a.......................................................................................................................................................54
4,58a.......................................................................................................................................................54
B4............................................................................................................................................................54
4,34a.......................................................................................................................................................54
4,67a.......................................................................................................................................................54
4,51a.......................................................................................................................................................54
CV%.........................................................................................................................................................54

3,8...........................................................................................................................................................54
2,4...........................................................................................................................................................54
2,9...........................................................................................................................................................54
LSD0,05...................................................................................................................................................54
0,3...........................................................................................................................................................54
0,20.........................................................................................................................................................54
0,24.........................................................................................................................................................54
3.6.4. Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế lượng phân HCVS Betid sử dụng...............................................54
3.7. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG LƯỢNG PHÂN GÀ TỚI SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CÂY HỒ TIÊU

55

3.7.1. Ảnh hưởng lượng phân gà tới sinh trưởng cây hồ tiêu................................................................55
3.7.2. Ảnh hưởng lượng phân gà đến tình hình bệnh hại trên cây hồ tiêu............................................56
3.7.3. Ảnh hưởng lượng phân gà đến năng suất và yếu tố cấu thành năng suất..................................57
Số gié/khung (gié)...................................................................................................................................58
Dung trọng hạt (g/lít)..............................................................................................................................58
Năm 2013................................................................................................................................................58
Năm 2014................................................................................................................................................58
Năm 2013................................................................................................................................................58
Năm 2014................................................................................................................................................58
G1 (ĐC1)..................................................................................................................................................58
38,8.........................................................................................................................................................58
39,7c........................................................................................................................................................58

xv


578,5.......................................................................................................................................................58
579,4.......................................................................................................................................................58

G2 (ĐC2)..................................................................................................................................................58
41,6.........................................................................................................................................................58
45,2b.......................................................................................................................................................58
574,4.......................................................................................................................................................58
582,0.......................................................................................................................................................58
G3............................................................................................................................................................58
43,7.........................................................................................................................................................58
48,5ab.....................................................................................................................................................58
582,4.......................................................................................................................................................58
585,3.......................................................................................................................................................58
G4............................................................................................................................................................58
44,2.........................................................................................................................................................58
49,9a.......................................................................................................................................................58
579,6.......................................................................................................................................................58
581,4.......................................................................................................................................................58
CV%.........................................................................................................................................................58
LSD0,05...................................................................................................................................................58
5,9...........................................................................................................................................................58
ns.............................................................................................................................................................58
4,5...........................................................................................................................................................58
3,9...........................................................................................................................................................58
4,0...........................................................................................................................................................58
ns.............................................................................................................................................................58
4,0...........................................................................................................................................................58
ns.............................................................................................................................................................58
G1 (ĐC1)..................................................................................................................................................59
3,88b.......................................................................................................................................................59
3,91c........................................................................................................................................................59
3,90c........................................................................................................................................................59
G2 (ĐC2)..................................................................................................................................................59

4,23a.......................................................................................................................................................59
4,34b.......................................................................................................................................................59
4,29b.......................................................................................................................................................59
G3............................................................................................................................................................59
4,30a.......................................................................................................................................................59
4,72a.......................................................................................................................................................59
4,51ab.....................................................................................................................................................59
G4............................................................................................................................................................59
4,34a.......................................................................................................................................................59
4,79a.......................................................................................................................................................59

xvi


4,57a.......................................................................................................................................................59
CV%.........................................................................................................................................................59
LSD0,05...................................................................................................................................................59
3,8...........................................................................................................................................................59
0,30.........................................................................................................................................................59
3,6...........................................................................................................................................................59
0,3...........................................................................................................................................................59
3,6...........................................................................................................................................................59
0,26.........................................................................................................................................................59
3.7.4. Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế lượng phân gà sử dụng.............................................................60

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................
1. KẾT LUẬN

60


2. KIẾN NGHỊ

61

TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................

xvii


MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Được khai sinh từ thế kỷ XVII như là một loại cây công nghiệp lâu năm
của nông nghiệp Việt Nam, hồ tiêu đã vươn mình thành một người khổng lồ
không những của nông nghiệp Việt Nam mà của cả thế giới.
Sự phát triển ngoạn mục này bắt đầu từ những năm 1983 – 1990 khi giá
hồ tiêu trên thị trường thế giới tăng cao. Với tốc độ tăng bình quân hơn 27% mỗi
năm kể từ năm 1996, diện tích canh tác của Việt Nam đã vượt mức 52.000 ha
vào năm 2004. Theo dự báo của cục trồng trọt, năm 2014, diện tích hồ tiêu của
cả nước sẽ đạt trên 63.000 ha[3].
Song song với sự phát triển nhanh chóng về diện tích, sản lượng và xuất
khẩu của Việt Nam cũng tăng nhanh không kém với tốc độ bình quân 15-20%
mỗi năm kể từ năm 1998 đến nay. Năm 2001, Việt Nam đã trở thành nước xuất
khẩu lớn nhất thế giới với tổng lượng xuất khẩu đạt 56,506 tấn chiếm 28% tổng
xuất khẩu của thế giới. Cũng từ đây, Việt Nam liên tục là nước đứng đầu về sản
xuất và xuất khẩu với sản lượng xuất khẩu bình quân ước đạt 95.000 tấn mỗi
năm, chiếm 40 – 50 % lượng hồ tiêu giao dịch toàn cầu (Hiệp hội Hồ tiêu Việt
Nam, 2013) [6] . Trong số 2 triệu ha cây công nghiệp (cà phê, cao su, điều,
trà…), diện tích hồ tiêu chỉ khiêm tốn vào khoảng 2,5% nhưng hồ tiêu lại chiếm
trên 8% giá trị xuất khẩu. Hồ tiêu hiện được xuất sang tới hơn 90 quốc gia và
vùng lãnh thổ. Đặc biệt hồ tiêu Việt Nam đã được xem là mặt hàng chất lượng

cao ở thị trường Mỹ, Nhật và các nước EU. Trong một thập kỷ qua, tuy có lúc hồ
tiều giảm giá nhưng nhìn chung thị trường hồ tiêu là tương đối ổn định. Sản xuất
và xuất khẩu hồ tiêu đã và đang mang lại đời sống khá giả cho nhiều chủ hộ,
nguồn ngoại tệ không nhỏ cho đất nước.
Nhận thấy lợi ích to lớn từ cây trồng này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã xác định hồ tiêu là một trong 9 nhóm hàng nông sản xuất khẩu chủ
lực đến năm 2015, đồng thời phê duyệt quy hoạch phát triển ngành hồ tiêu Việt

1


Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Trong khi đó, nhiều tỉnh cũng đã
xây dựng vùng trọng điểm, quy hoạch và định hướng cụ thể để sản xuất hồ tiêu
bền vững.
Sản xuất hồ tiêu bền vững đòi hỏi nhiều giải pháp về giống, đất đai, phân
bón, bảo vệ thực vật, kỹ thuật canh tác, thu hái, công nghệ chế biến, xây dựng
thương hiệu... Trong đó, giải pháp về phân bón là một yếu tố cơ bản, cần được
nghiên cứu và áp dụng cho từng vùng canh tác cụ thể. Qua điều tra về tình hình
sử dụng phân bón cho cây hồ tiêu tại Đắk Glong - Đắk Nông, chúng tôi nhận
thấy việc bón phân cho hồ tiêu vẫn theo kinh nghiệm khác nhau của từng chủ hộ.
Phân hữu cơ và hữu cơ vi sinh đã được sử dụng ở nhiều mức và chủng loại khác
nhau; lượng phân khoáng đặc biệt là phân lân thường sử dụng quá nhiều. Cây hồ
tiêu là loại cây rất thích hợp với đất có hàm lượng hữu cơ cao, việc bón quá
nhiều phân khoáng không những làm cho vườn rất dễ nhiễm bệnh mà còn làm
cho đất trở nên ngày càng mất kết cấu. Bón phân hữu cơ – hữu cơ vi sinh làm
tăng năng suất, tăng độ phì đất, giảm thiểu sâu bệnh hại là điều rất cần thiết trong
canh tác hồ tiêu bền vững. Điều này tuy đã được một số chủ vườn áp dụng nhưng
hầu hết vẫn còn lúng túng trong việc lựa chọn loại phân và xác định liều lượng
phân thích hợp. Vì vậy nghiên cứu ảnh hưởng của phân hữu cơ tới đời sống cây
tiêu trên địa bàn là việc làm hết sức cần thiết, không những giúp cho đồng bào nơi

đây có thể áp dụng ngay và dễ dàng những kết quả nghiên cứu đạt được mà còn
góp phần hoàn thiện quy trình canh tác tiêu bền vững của tỉnh Đắk Nông, phù hợp
với xu hướng canh tác hữu cơ của nền nông nghiệp nước nhà.
Vì những lý do trên chúng tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Nghiên cứu
ảnh hưởng của một số loại phân hữu cơ đến sinh trưởng, phát triển và năng
suất giống hồ tiêu Vĩnh Linh tại huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông”.
2. Mục tiêu của đề tài
Xác định được chủng loại và lượng phân hữu cơ thích hợp cho cho giống
tiêu Vĩnh Linh trên đất đỏ bazan tại huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông.

2


3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học
Trên cơ sở đánh giá được ảnh hưởng của các công thức phân bón đến sinh
trưởng và phát triển hồ tiêu, đề tài sẽ xác lập luận cứ khoa học cho việc xây dựng
quy trình kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu hợp lý trên đất đỏ Bazan.
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Các kết quả thu được góp phần nâng cao năng suất hồ tiêu trên địa bàn
huyện Đắk Glong, góp phần hoàn thiện quy trình kỹ thuật bón phân hợp lý cho
cây hồ tiêu của tỉnh Đắk Nông.
4. Giới hạn của đề tài
- Nghiên cứu thực hiện cho giống hồ tiêu Vĩnh Linh 4 năm tuổi, trên nền
đất đỏ bazan tại huyện Đắk Glong.
- Đề tài chỉ nghiên cứu ảnh hưởng của 5 loại phân hữu cơ được sử dụng
trên địa bàn huyện Đắk Glong.

3



CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Nguồn gốc và đặc tính thực vật học của cây hồ tiêu
1.1.1. Nguồn gốc
Tên khoa học: Piper nigrum L. Thuộc họ hồ tiêu: Piperaceace
Hồ tiêu có nguồn gốc ở Tây Nam Ấn Độ, ở vùng Ghats và Assam, mọc
hoang trong rừng nhiệt đới ẩm, được người Ấn Độ phát hiện và sử dụng đầu tiên.
Người Hy Lạp gọi là Piperi, người Anh gọi là Pepper black và tiếng La tinh gọi
là Piper nigrum. Trong nhiều năm, Ấn Độ là nước trồng tiêu nhiều nhất trên thế
giới, với diện tích 25.000 - 30.000 ha, tập trung ở Kerela và Mysore. Từ Ấn Độ,
sau đó cây tiêu được trồng rộng rãi ở các nước vùng Nam Á như: Indonesia,
Malaysia, Thái Lan, Việt Nam, Lào, Campuchia… [23].
Ở Malaysia, hồ tiêu được trồng với diện tích lớn ở Sarawak theo lối thâm
canh với diện tích 12.000 ha vào thời kỳ 1953 - 1955. Ở các đảo khác thuộc
Malaysia, diện tích thống kê không nhiều nhưng con số thống kê lại cho thấy
mức xuất khẩu rất lớn.
Ở Thái Lan, hồ tiêu được trồng tập trung ở tỉnh Krat và Chantaboun. Ở
Srilanka, cây hồ tiêu được canh tác nhiều kể từ năm 1793, tập trung ở tỉnh
Kandy, sản xuất khoảng 7.000 - 8.000 tấn/ năm, phần lớn để sử dụng trong nước.
Ở Đông Dương, cây hồ tiêu mọc hoang được tìm thấy từ trước thế kỷ
XVI, đến thế kỷ XVII mới có các giống mới đưa vào trồng, bắt đầu từ thế kỷ
XIX mới canh tác với quy mô tương đối ở Hà Tiên Việt Nam và Kampot Campuchia.
Đến thế kỷ XIX, cây hồ tiêu mới đưa sang trồng ở châu Phi, Madagasca là
địa bàn canh tác lớn nhất, sau đó là Nigeria, Công Gô và Cộng Hòa Trung Phi. Ở
châu Mỹ, Brazil là nước canh tác hồ tiêu lớn nhất, với xuất xứ do người Nhật
đưa từ Singapore sang.

4



1.1.2. Đặc điểm thực vật học
- Thân, cành, lá: Tiêu thuộc loại dây leo mềm dẻo được phân thành nhiều
đốt, tại mỗi đốt có 1 lá đơn. Lá có cuống, phiến lá hình trái tim, mọc cách. Ở
nách lá có các mầm ngủ có thể phát sinh thành các cành tược, cành lươn, cành
quả tùy theo từng giai đoạn phát triển của cây tiêu.
- Cành vượt (cành tược): thường phát sinh từ mầm nách trên các cây tiêu
nhỏ hơn 1 tuổi. Đối với cây trưởng thành, cành tược phát sinh từ các mầm nách
trên dây thân chính phía dưới thấp của trụ tiêu. Đặc điểm của cành tược là góc
độ phân cành nhỏ, dưới 450, cành mọc tương đối thẳng. Cành tược sinh trưởng
khỏe, lóng ngắn, các đốt có nhiều rễ bám, thường được dùng để giâm cành.
- Cành lươn (dây lươn): là cành phát sinh từ mầm nách của các đốt gần sát
gốc của dây tiêu. Đặc trưng của cành lươn là bò sát đất và các lóng rất dài. Cành
lươn cũng được dùng để nhân giống bằng giâm cành hoặc chiết. Cây tiêu được
trồng từ cành lươn thường ra hoa trái chậm hơn so với cành tược nhưng sinh
trưởng khoẻ và có thời gian khai thác dài hơn.
- Cành quả (cành ác): là cành mang trái, phát sinh từ các mầm nách trên cây
tiêu. Mỗi nách lá chỉ có 1 mầm ngủ có khả năng phát triển thành cành quả. Trên
cây tiêu trồng bằng dây thân, cành quả phát sinh rất sớm sau khi trồng. Trên cây
tiêu trồng bằng dây lươn thường thì sau 1 năm trồng mới phát sinh cành quả. Đặc
trưng của cành quả là góc độ phân cành lớn, mọc ngang, độ dài của cành thường
ngắn, cành khúc khuỷu và lóng rất ngắn. Trên các đốt của cành quả cũng có nhiều
mầm ngủ có thể phát sinh thành cành quả cấp 2, cấp 3. Giâm cành quả cũng ra rễ,
cho trái rất sớm, tuy vậy cây phát triển chậm, không leo cao trên trụ mà mọc thành
bụi vì lóng đốt không có rễ bám hoặc rất ít, cây mau cỗi, năng suất thường thấp.
- Hệ thống rễ: ở dưới mặt đất hệ thống rễ tiêu thường gồm từ 3 - 6 rễ cái và
các chùm rễ phụ. Ngoài ra trên các đốt của dây tiêu cũng phát sinh rất nhiều rễ
nhỏ bám chặt vào trụ tiêu giúp dây tiêu vươn lên.
Rễ cây tiêu thuộc loại háo khí, không chịu được ngập úng. Chỉ cần úng
thủy 12 - 24 giờ thì bộ rễ cây tiêu đã bị tổn thương đáng kể và có thể dẫn tới việc
hư thối và dây tiêu có thể bị chết dần.


5


Rễ bám: mọc ra từ các đốt trên thân ở trên không, làm nhiệm vụ chính
là giúp cây tiêu bám vào choái, vách tường v.v... để vươn lên cao. Khả năng
hút nước và hút chất dinh dưỡng của rễ bám rất hạn chế, gần như không
đáng kể.
- Hoa, quả: Cây tiêu ra hoa dưới dạng hoa tự hình gié, treo lủng lẳng, dài
7 - 12cm tùy giống tiêu và tùy điều kiện chăm sóc. Trên hoa tự có bình quân 20 60 hoa xếp thành hình xoắn ốc, hoa tiêu lưỡng tính hay đơn tính. Các giống tiêu
cho năng suất cao thường có tỷ lệ hoa lưỡng tính nhiều hơn.
Quả tiêu thuộc loại quả hạch, không có cuống, mang 1 hạt hình cầu. Từ khi
hoa xuất hiện đầy đủ cho đến khi quả chín kéo dài từ 7 - 10 tháng.
1.2. Yêu cầu sinh thái của cây hồ tiêu
Theo Phan Quốc Sủng và Phan Hữu Trinh [12],[19] cây tiêu có yêu cầu
về điều kiện sinh thái như sau
- Nhiệt độ: Tiêu là một loại cây đặc trưng của vùng nhiệt đới. Về mặt
nhiệt độ, các tài liệu cho thấy cây tiêu có thể trồng được ở khu vực vĩ tuyến 20 0
Bắc và Nam, nơi có nhiệt độ từ 10 - 35 0C. Nhiệt độ thích hợp cho cây tiêu từ 18 270C. Khi nhiệt độ không khí cao hơn 40 0C và thấp hơn 100C đều ảnh hưởng xấu
đến sinh trưởng cây tiêu. Cây tiêu sẽ ngừng sinh trưởng ở nhiệt độ 15 0C kéo dài.
Nhiệt độ 6 -100C trong thời gian ngắn làm nám lá non, sau đó lá trên cây bắt đầu
rụng.
- Ánh sáng: Nguồn gốc của cây tiêu mọc dưới tán rừng thưa, do vậy tiêu
là loại cây ưa bóng ở mức độ nhất định. Ánh sáng tán xạ nhẹ phù hợp với yêu
cầu sinh lý về sinh trưởng và phát dục, ra hoa đậu quả của cây tiêu và kéo dài
tuổi thọ của vườn cây hơn, do vậy trồng tiêu trên các loại cây trụ sống là kiểu
canh tác thích hợp cho cây tiêu. Trong giai đoạn cây con cần che bóng rợp cho
tiêu, còn trong giai đoạn trưởng thành thì cây tiêu phát triển xum xuê nên tự che
bóng cho nhau. Đối với cây choái sống cần chú ý rong tỉa tán che của cây choái
hợp lý để cung cấp đầy đủ ánh sáng cho vườn tiêu.


6


- Lượng mưa và ẩm độ: Cây tiêu ưa thích điều kiện khí hậu nóng ẩm.
Lượng mưa trong năm cần từ 1500 - 2500mm phân bố tương đối điều hòa. Tiêu
cũng cần một giai đoạn hạn tương đối ngắn sau vụ thu hoạch để phân hóa mầm
hoa tốt và ra hoa đồng loạt vào mùa mưa năm sau. Cây tiêu cần ẩm độ không khí
lớn từ 70 -90%, nhất là vào thời kỳ ra hoa. Độ ẩm cao làm hạt phấn dễ dính vào
nuốm nhị và làm cho thời gian thụ phấn kéo dài do nuốm nhị trương to khi có độ
ẩm. Tuy vậy cây tiêu rất kỵ mưa lớn làm đọng nước ở rễ gây úng.
- Gió: Hồ tiêu ưa môi trường lặng gió, hoặc gió nhẹ. Gió nóng, gió lạnh,
bão đều không hợp. Do vậy khi trồng tiêu tại những vùng có gió lớn, việc thiết
lập các hệ đai rừng chắn gió cho cây tiêu là điều không thể thiếu được.
- Yêu cầu đất đai: Cây tiêu trồng được trên nhiều loại đất khác nhau
như đất đỏ phát triển trên đá bazan, đất đỏ vàng phát triển trên sa phiến
thạch, diệp thạch, đất cát xám trên đá granit, đất phù sa, đất sét pha cát...
miễn là đạt các yêu cầu sau:
+ Đất dễ thoát nước, có độ dốc dưới 5%, không bị úng ngập dù chỉ úng
ngập tạm thời trong vòng 24 giờ.
+ Tầng canh tác dày trên 70cm, mạch nước ngầm sâu hơn 2m.
+ Đất giàu mùn, thành phần cơ giới nhẹ đến trung bình, pHKCl từ 5 - 6.
1.3. Giá trị cây hồ tiêu
1.3.1. Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng của hạt hồ tiêu liên quan đến thành phần hóa học chứa
trong hạt. Hạt hồ tiêu thương phẩm có chứa 12 - 14% nước và 86 - 88 chất khô.
Trong hạt hồ tiêu có chứa tinh dầu và ancaloit, ngoài ra còn chứa một số chất
khác như xenluloza, muối khoáng.
Tinh dầu chiếm từ 1.5 - 2.2% trong hạt tiêu. Tinh dầu này tập trung ở vỏ
quả giữa, cho nên hồ tiêu sọ ít tinh dầu hơn. Tinh dầu có màu vàng nhạt hay màu

lục nhạt, gồm các hydrocarbua như phelandren, cadimen, cariophilen và một ít
hợp chất có chứa oxy. Tinh dầu tạo cho hạt hồ tiêu có mùi thơm đặc biệt.
Do có thành phần hóa học như trên, hạt hồ tiêu có những giá trị sử dụng
quan trọng trong các hoạt động sống của con người.

7


Chất gia vị: hồ tiêu được sử dụng làm gia vị có tính chất thương mại quan
trọng nhất trong các chất gia vị được sử dụng trên thế giới. Hầu như bất kỳ món ăn
nào có thêm tiêu vào cũng đều thơm ngon hơn. Hạt hồ tiêu không những làm tăng
thêm hương vị của thức ăn mà còn làm át đi vị tanh nồng, mùi đặc biệt đôi khi khó
chịu của một số loại thực phẩm động vật giàu chất đạm như cua, cá, ốc, ếch...
Trong y dược: về mặt dược liệu học, do có sự hiện diện của chất piperin,
tinh dầu và nhựa có mùi thơm, cay, nóng đặc biệt, nên gia vị có hồ tiêu sẽ kích
thích hệ tiêu hóa, làm ngon miệng hơn. Ngoài ra, hồ tiêu còn có tác dụng làm
cho ấm bụng, thường dùng chung với gừng để chữa chứng tiêu chảy, ói mửa khi
ăn nhiều món lạ, dùng chung với hành lá trong cháo giải cảm. Tuy nhiên, khi
dùng quá nhiều, hồ tiêu sẽ gây táo bón, kích thích niêm mạc dạ dày, gây sốt,
viêm đường tiểu và có khi tiểu ra máu. Piperin và piperidin độc ở liều cao,
pipperidin tăng huyết áp, làm tê liệt hô hấp và một số đầu dây thần kinh. Hồ tiêu
còn có tác dụng sát trùng nhẹ, diệt ký sinh trùng, gây hắt hơi.
Hồ tiêu ngoài công dụng làm gia vị, trong y dược, nó còn được sử dụng
trong công nghiệp hương liệu và làm chất trừ côn trùng:
Trong công nghiệp hương liệu: chất Piperin trong hạt hồ tiêu được thủy
phân thành Piperidin và axit piperic. Axit piperic bị oxy hóa bởi KMnO4 tạo
thành piperonal là chất thơm đặc biệt dùng làm mỹ phẩm. Tinh dầu hồ tiêu với
mùi thơm đặc biệt, được sử dụng trong công nghiệp hương liệu và hóa dược.
Dầu nhựa hồ tiêu được phân lập thành hai dạng: Dạng chất cháy được, tan
trong môi trường kiềm; và dạng chất lỏng màu xanh đậm, được sử dụng trong

công nghiệp hương liệu và hóa dược.
Trừ côn trùng: trước kia nguời ta dùng dung dịch chiết xuất từ hạt hồ
tiêu xay tẩm vào da trong khi thuộc, để ngừa côn trùng phá hại; nhưng từ khi
các loại thuốc tổng hợp công hiệu và rẻ tiền hơn thì hồ tiêu không được sử
dụng vào lĩnh vực này nữa.

8


1.3.2. Giá trị kinh tế
Cây hồ tiêu là cây công nghiệp có giá trị thương mại và xuất khẩu cao.
Sản xuất hồ tiêu mang lại nhiều lợi nhuận cho người lao động và đạt hiệu quả
kinh tế hơn nhiều loại cây trồng khác. Hiện nay cây hồ tiêu là một trong những
cây công nghiệp chiến lược của nền kinh tế nông nghiệp tại nhiều địa phương
Việt Nam như: Quảng Trị, Phú Quốc, các tỉnh miền Đông và Tây Nam Bộ, Tây
Nguyên... [16].
Hạt hồ tiêu là một gia vị đắt giá, vào những năm 90 của thế kỷ XIX hạt hồ
tiêu đạt mức trung bình 3.000 - 4.000 USD/ tấn, có khi lên tới 6.000 USD/ tấn
trong khi đó giá gạo trắng là 245 USD/ tấn, đậu nành loại 2 là 203 USD/ tấn. So
với cây công nghiệp khác, cây tiêu chiếm diện tích nhỏ. Nếu lấy giá thấp nhất là
15.000 đ/ kg thì doanh thu vẫn đạt 30 triệu/ha, cao hơn các loại cây khác [6].
So với những mặt hàng nông sản xuất khẩu khác của Việt Nam, trong suốt
8 năm qua (2007-2014), hồ tiêu là ngoại lệ khi giá luôn ở mức cao, đặc biệt là 3
năm gần đây. Theo Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam (VPA), trong 6 tháng đầu năm
2014, hồ tiêu Việt Nam vẫn là mặt hàng xuất khẩu có sự phát triển rất mạnh khi
tăng 36,2% về khối lượng và tăng 47,8% về giá trị với 111.000 tấn hồ tiêu xuất
khẩu, kim ngạch đạt 790 triệu USD. Với tiến độ này, cuối năm nay, kim ngạch
xuất khẩu hồ tiêu sẽ vượt ngưỡng 1 tỷ USD. Kim ngạch xuất khẩu hồ tiêu năm

2013 là gần 900 triệu USD. Như vậy, ngành hàng “bé” như hạt tiêu có cơ hội rất

lớn tham gia vào câu lạc bộ nhóm hàng nông sản xuất khẩu 1 tỷ USD mà 10 năm
trước ít ai nghĩ tới [3].
Những điều trên cho thấy, tiêu là loại cây rất kinh tế đối với người trồng,
đem lại một nguồn ngoại tệ lớn, góp phần cải thiện đời sống của người trồng tiêu
và phát triển kinh tế Nông nghiệp Nông thôn.
1.4. Tình hình sản xuất hồ tiêu
1.4.1. Tình hình sản xuất hồ tiêu trên thế giới

Theo Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam năm 2011, diện tích, năng suất, sản lượng
tiêu trên toàn thế giới được ghi nhận qua bảng 1.1.
9


Tiêu bắt đầu được sản xuất nhiều từ đầu thế kỷ XX. Trong thời kỳ 1935 1939 sản lượng hạt tiêu bình quân hàng năm trên thế giới là 83.600 tấn, sau đó
giảm xuống trong giai đoạn thế giới chiến tranh lần II. Năm 1954, sản lượng tiêu
trên thế giới là 64.600 tấn. Từ năm 1966, mức sản xuất tiêu trên thế giới không
ngừng tăng lên đạt trung bình 160.000 tấn/năm, đến năm 1980 đạt 180.500 tấn,
sau đó giảm xuống vì bị thất thu do sâu bệnh và thời tiết.
Từ năm 2006 đến nay, diện tích trồng hồ tiêu toàn cầu đã tăng lên nhanh
chóng đạt 570.000 ha (năm 2011). Đặc biệt từ năm 2011đến nay (8/2014), do giá
bán hạt tiêu luôn rất cao nên diện tích trồng hồ tiêu đã tăng lên chóng mặt ở nhiều
nước như Sri Lanka, Indonexia, Việt Nam … Năm 2013, tổng lượng hồ tiêu xuất
khẩu của các nước là 250.000 tấn; trong đó, Việt Nam chiếm hơn 50% lượng hồ
tiêu xuất khẩu của thế giới. Trong vài năm trở lại đây, tuy diện tích và sản lượng
tăng nhưng do người tiêu dùng đang có xu hướng tiêu thụ ngày càng nhiều tiêu hơn
vì vậy giá hồ tiêu vẫn tăng. Năm 2006, giá hồ tiêu chỉ ở mức trên 2.000 đô la
Mỹ/tấn nhưng đến năm 2013 đã ở mức trên dưới 7.000 đô la Mỹ/tấn [5].
Bảng 1.1. Tình hình sản xuất hồ tiêu trên thế giới

Quốc gia


Diện tích

Năng suất (tấn/ha)

Sản lượng (tẩn)

(ha)
230.000

0,25

48.000

Indonesia

170.000

0,25

37.000

Việt Nam

50.000

2,5

100.000


Brazil

45.000

Thấp

35.000

Sri Lanka

32.000

Thấp

17.102

Trung Quốc

18.000

Thấp

23.300

Malaysia

13.000

Thấp


25.700

Toàn cầu

570.000

-

309.982

Ấn Độ

(Nguồn: Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam, 2011, trích nguồn IPC)
Tóm lại: Hồ tiêu là một loại gia vị có giá trị thương mại và xuất khẩu cao.
Mức cầu hàng năm được tăng thêm từ 4 - 5% mỗi năm. Tuy diện tích và sản lượng

10


×