Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề luyện thi HSG tiếng Anh 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.94 KB, 5 trang )

Đề luyn thi HSG Tiếng Anh Lớp 5
Phần I- Nghe hiểu:
Hãy nghe đoạn văn sau và làm các bài tập cho dới đây:
Bài tập 1: Nghe và khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ đúng để
hoàn thành những câu sau:
1, Her name is Hoa. She is .............years old.
A. thirteen
B. twelve
C. ten
2, She is a ............... .
A. student
B. teacher
C. doctor
3, She has a ................, Hung.
A. sister
B. friend
C. brother
4, She lives in a house near a ................ .
A. hotel
B. lake
C. park
Bài tập 2: Hãy nghe lại đoạn văn và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng
(T) hoặc sai (F) với nội dung bài nghe.
Statements
T
F
Ví dụ: 0. Her name is Hoa.

1. There is a river and a lake.
2. There is a school near the lake.
3. There are trees and flowers in the park.


4. It is a beautiful place.
II-Kiến thức ngôn ngữ:
Bài tập 1: Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ có cách phát âm khác những
từ còn lại ở phần gạch chân:
1. A. hat
B. cat
C. small
D. have
2. A. cloudy
B. house
C. about
D. four
3. A. windy
B. rice
C. nice
D. five
4. A. this
B. there
C. thank
D. that
5. A. like
B. think
C. drink
D. thing
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn
thành những câu sau:
1. Who is she ?- .................................
A. She is Lan.
B. He's Nam.
C. This is Nga.

2. Is it big ?- ............................
A. Yes, it is.
B. No,they aren't.
C. Yes, It isn't.
3. What's your name ?-..............................
A. Her name is Lan
B. My name is Ba
C. His names Nam.
4. She's my...................... .
A. friend
B. school
C. book
5. How are you ?- .................................
A. I'm fine, thanks.
B. I'm nine.
C. He's fine.
6. Goodbye.- ................................
A. Hi. I'm Lan.
B. Bye. See you later.
C. Nice to meet you.
7. ................are those?- They are balls
A. Who
B. What
C. How
8. It is an................... .
A. window
B. table
C. eraser
9. .......................- I am tired.
A. How old are you?

B. Whats the matter?
C. What is that?
10. ........................- It is 14 Hung Vuong Street.


A. Where do you live, Mai?
C. What is your address?

B. What is your telephone number?

Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:
Viết câu trả lời ở đây
1, These (be) cats and dogs.
.......................................................
2, I cant (to find) my book.
.......................................................
3, The can and the fan (be not) on the van.
.......................................................
4, What are these, Kate?- I (not know).
.......................................................
5, Where you (live)?- Oh! I live in Ha noi.
.......................................................
Phần III- Đọc hiểu:
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi cho dới đây
bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D).
Hi. My name is Lan. There are four people in my family, my father, my mother, my
brother and me. My fathers name is Hai. He is thirty-five years old. He is an engineer. He
works in Ha noi. My mothers name is Hoa. She is thirty years old. She is a teacher. She
teaches English in Supe school. My brothers name is Minh. He is four years old. He
learns in Supe Kindergarten. And I am nine years old. I am a pupil at Supe Primary school.

I love my family very much.
1. How many people are there in Lans family?
A. There are 5 people
B. There are 3 people
C. There are 6 people
D. There are 4 people
2. Whats her fathers job?
A. He is a teacher
C. He is a doctor

B. He is a worker
D. He is an engineer

3. What does her mother teach?
A. Math
B. English

C. Art

4. How old is her brother?
A. He is 3 years old
C. he is 5 years old

B. He is 4 years old
D. He is 6 years old

5. Where does Lan learn?
A. At Cao Mai Primary school.
C. At Supe Kindergarten.


B. At Supe Primary school.
D. At Son Vy Primary school.

D. Literature

Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng (T)
hoặc sai (F) với nội dung của đoạn văn:
Hi! My name is Mai. I am ten years old. I go to school every morning, so I get up
very early. I have breakfast at 6.30 and I go to school at 7.00. My brother, Minh doesnt
get up early because he does not go to school. He is only two years old. I love him very
much. I watch T.V in the evening and I go to bed at 10.30 pm.
Statements
Ví dụ: 0. Her name is Mai.
1. Mai doesnt go to school every morning.
2. She has breakfast at 6.30 and goes to school at 7.00.

T


F


3. Minh is Mais brother.
4. Minh watches T.V in the evening.
5. Mai loves her brother very much.
Phần IV- Kỹ năng viết:
Dùng từ gợi ý viết thành câu hon chnh có nghĩa:
1, How old / you ?
............................................................................
2, How many/ books/there/ table?

............................................................................
3, He / doctor / .
............................................................................
4. I/ want / play/ badminton . ..........................................................................
..
5, These/ your notebooks?
............................................................................

Phần V- Đố vui.
Hãy đọc lời của bài hát và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng(T)
hoặc sai (F) với nội dung của bài hát:
The Happy Birthday Song
Its my birthday today.
Its your birthday today.
Its my birthday today.
Happy birthday, Jenny!
One, two, three, four, five, six,
Seven years old!
Now Im seven years old.
Now youre seven years old.
Now Im seven years old.
Happy birthday, Jenny!
Statements
1, Its Jennys birthday today.
2, Its her friends birthday, too
3, She is six years old now.
4, Jenny and her friends sing the song.

T


F


.THE END

Hớng dẫn chấm đề thi HSG lớp 5
Phần I- Nghe hiểu:
Hãy nghe đoạn văn sau và làm các bài tập: ( 10 điểm)
Hello, my name is Hoa. Im ten years old and Im a student at Chu Van An
primary school. I have a brother, Hung . Hes twenty-two. We live in a house near a lake .
Our house has a yard.
Its beautiful here. There is a river and a lake. There is a hotel near the lake . There
is a park near the hotel. There are trees and flowers in the park. There is a rice paddy near
our house .
Bài tập 1: Khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành
những câu sau: (5 điểm- mỗi câu đúng 1,25 điểm)
1, C
2, A
3, C
4, B
Bài tập 2: Hãy nghe lại đoạn văn và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng
(T) hoặc sai (F): (5 điểm- mỗi câu đúng 1,25 điểm)
Statements
T
F
Ví dụ: 0. Her name is Hoa.

1. There is a river and a lake.

2. There is a school near the lake.


3. There are trees and flowers in the park.

4. It is a beautiful place.

PHầN II-Kiến thức ngôn ngữ: ( 10 điểm)
Bài tập 1: Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ có cách phát âm khác những
từ còn lại ở phần gạch chân: (2,5 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1, C
2, D
3, A
4, C
5, A
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái (A, B, hoặc C) của từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn
thành những câu sau: ( 5 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1. A
2. A
3. B
4. A
5. A
6. B
7. B
8. C
9. B
10. C
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:
(2,5 điểm- mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1, are
2, find
3, are not/arent

4, do not know/ dont know
5, do you live/ do...live


Phần III- Đọc hiểu: ( 10 điểm)
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi cho dới đây
bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D). ( 5 điểm- mỗi câu đúng 1 điểm)
1. D
2. D
3. B
4. B
5. B
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng (T)
hoặc sai (F) với nội dung của đoạn văn: ( 5 điểm- mỗi câu đúng 1 điểm)
Statements
T
F
Ví dụ: 0. Her name is Mai.

1. Mai doesnt go to school every morning.

2. She has breakfast at 6.30 and goes to school at 7.00.

3. Minh is Mais brother.

4. Minh watches T.V in the evening.

5. Mai loves her brother very much.

Phần IV- Kỹ năng viết: ( 10 điểm)

Dùng từ gợi ý viết thành câu có nghĩa: ( 10 điểm- mỗi câu đúng 2 điểm)
1, How old are you ?
2, How many books are there on the table?
3, He is a doctor.
4. I want to play badminton .
5, Are these your notebooks?
Phần V- Đố vui. ( 10 điểm)
Hãy đọc lời của bài hát và đánh dấu vào ô trống của câu em cho là đúng(T)
hoặc sai (F) với nội dung của đoạn văn: ( 10 điểm- mỗi câu đúng 2,5 điểm)
Statements
1, Its Jennys birthday today.
2, Its her friends birthday, too
3, She is six years old now.
4, Jenny and her friends sing the song.

T


F







×