Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KT cuoi ky 2 lop 5 mon toan 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA

Họ và tên:.....................................
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán - lớp 5
Năm học: 2015 - 2016
Thời gian : 40 phút ( không kể giao đề)
.......................Lớp:................................................

GV COI 1

GV CHẤM 1

GV COI 2

GV CHẤM 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a, Chữ số 3 trong số 6,003 có giá trị là:
A. 3
b,

B.

3
10


C.

3
100

D.

3
1000

85
Viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
100

A. 0,85%
B. 8,5%
C. 85%
D. 0,095%
c, Số viết vào chỗ chấm của 0,12 tấn = ………. Kg.
A. 12
B. 120
C. 1200
D. 1,2
d, Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18 km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó.
A. 1,25 km/ giờ
B. 12 giờ
C. 12 km/giờ
D. 12,5 km/giờ
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a, 215 phút = 21,5 giờ

c, 4m2 5 dm2 = 4,05 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 46,78 + 6,9
b. 54,98 – 34,76

b, 2 dm3 35 cm3 = 2,035 dm3
d, 4

2
8
=
5
5

c. 14,8 x 6,5

d. 857,5 : 35

Bài 2: ( 1,5 điểm) Lớp 5A có 30 học sinh. Thi cuối học kỳ I có 40 % số học sinh cả lớp đạt
điểm 7 + 8. Có 9 học sinh đạt điểm 9 + 10.Hỏi
a, Có bao nhiêu học sinh đạt điểm 7 + 8.
b, Số học sinh đạt điểm 9 + 10 chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.


Bài giải

Bài 3: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 61,1 m, chiều rộng kém chiều
dài 3,9 m. Thửa ruộng đó cấy lúa vụ mùa vừa thu hoạch 1m2 thu được 0,6 kg thóc. Hỏi thửa
ruộng đó thu được bao nhiêu kilôgam thóc?

Bài giải

Bài 4: Tìm x ( 0,5 điểm)
6,42 x X + 3,58 x X = 5

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM
Môn : Toán - lớp 5
Năm học: 2015 - 2016

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Bài 1: Khoanh vào các đáp án sau:
Câu
a
b
c
Đáp án
C
A
B
Biểu điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a, 215 phút = 21,5 giờ

S


b, 2 dm3 35 cm3 = 2,035 dm3

c, 4m2 5 dm2 = 4,05 m2

Đ

d, 4

2
8
=
5
5

d
C
0,5 điểm

Đ
S


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a. 46, 78
b. 54, 98
c. 14,8
d. 857,5
35

+ 6, 9
34, 76
x 6,5
157
24,5
53, 68
20,22
740
175
888
0
96,20
Bài 2: ( 1,5 điểm)
Bài giải
Số học sinh đạt điểm 7 + 8 là:
40 x 30 : 100 = 12 (bạn)
0,5 điểm
Số phần trăm học sinh đạt điểm 9 + 10 là:
9 x 100 : 30 = 30 %
0,5 điểm
Đáp số: a, 12 bạn
b, 30%
0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là:
( 61,1 – 3,9) : 2 = 28,6 (m )
0,25 điểm
Chiều dài thửa ruộng là:
61,1 – 28,6 = 32,5 ( m)

0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng là:
32,5 x 28,6 = 929,5 (m2)
0, 5 điểm
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là:
929,5 x 0,6 = 557,7 ( kg)
0,75 điểm
Đáp số: 557,7 kg
0, 25 điểm
Bài 4: Tìm x ( 0,5 điểm)
6,42 x X + 3,58 x X = 5
( 6,42 + 3,58 ) x X = 5
10 x X = 5
X = 5 : 10
X = 0,5



×