Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Ảnh hưởng chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của khách hàng tình huống nghiên cứu siêu thị vinmart chi nhánh kom tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.81 KB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN ĐÌNH SƠN

ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU SIÊU THỊ VINMART
CHI NHÁNH KON TUM

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.01.02

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đà Nẵng - Năm 2016


Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Người hướng dẫn khoa học: TS. Đường Thị Liên Hà

Phản biện 1: PGS.TS. Lê Văn Huy
Phản biện 2: TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
.

Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp Thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Phân hiệu Đại học Đà
Nẵng tại Kon Tum vào ngày 17 tháng 01 năm 2016.

Có thể tìm hiểu luận văn tại:


- Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng;
- Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng


1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vi t N m
qu

gi

t

th tr

ng

h

qu

nl h p

t

n nh t gi i o n 2013-2015 với

quy mô ân s lớn với trên 90 tri u ng
th tr


ng

gi tr



nl

nh gi l m t trong nh ng
i. Ng nh

n l Vi t N m l

o ph t triển m nh mẽ trong nh ng năm tới,t ng

ự ki n năm 2015

t 95,371 tri u USD v

t ng ỡng

122,414 tri u USD trong năm 2018. Theo s li u th ng kê mới nh t,
o nh nghi p

n l ngo i ã hi m tới 50% th phần, so với 25% ủ

các o nh nghi p trong n ớ , th phần òn l i
kiểu ũ v


ử h ng ân sinh…

Trong nh ng năm gần ây, nhiều t
u nhằm
siêu th

nh gi

h tl

Tuy nhiên, hầu nh

h

h

nh

Vi t N m, vi
nghi p
Kon Tum
l

ng

th nh ph lớn ở Vi t N m.
u hính th

n o thự hi n
ho th y th phần


hi u quả t i Vi t N m v l m t th tr
u

nh gi

h tl

ng

h vụ m t s

i (siêu th ) trên phân khú th tr

phân khú th tr

ng
nl
o nh

ng tỉnh l nh

ý nghĩ qu n trọng, l m ơ sở ể ải ti n v

h vụ, nâng

nghiên

n l . Tr ớ nhu ầu ph t triển ủ ng nh


nghiên

n l hi n

ng

ng tỉnh l miền núi. Thự t

kh i th

n ho

giả ã thự hi n

h v sự h i lòng ủ kh h h ng t i

m t nghiên

i với phân khú th tr
h p

ng

n l trong phân khú th tr

tỉnh l

nh ho hơn 8.500 h

i mới h t


o sự h i lòng ủ kh h h ng, kh i th

hi u quả

ng n y v h ớng tới sự ph t triển ền v ng.

Xu t ph t từ

nhu ầu thự t kh h qu n nêu trên, ể

nh gi riêng i t về h t l

ng

m t

h vụ ủ siêu th

n l t i phân

khú tỉnh l khu vự miền núi,tôi thự hi n nghiên

u “Đánh giá

chất lượng dịch vụ ảnh hưởng tới sự hài lòng của khách hàng,
trường hợp nghiên cứu tại siêu thị Vinmart – chi nhánh Kon Tum


2

(tr ớ

ây l

siêu th Vin texm rt



tập

o n

n m)”.Đây l m t iển hình ủ h th ng siêu th
N m t i phân khú th tr

t m y Vi t

o nh nghi p Vi t

ng tỉnh l miền núi.

2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung : Đề t i xây ựng v kiểm
gi ảnh h ởng ủ

h tl

ng

h vụ


sự h i lòng ủ kh h h ng khi

nh

n sự h i lòng ủ kh h h ng

t i siêu th Vinm rt hi nh nh Kon Tum, từ
giải ph p ể ph t triển v nâng

nh mô hình

o h tl

rút r
ng

ki n ngh

h vụ nhằm gi tăng

n mu sắm t i Siêu th trong th i

gi n tới.
Mục tiêu cụ thể: H th ng ơ sở lý luận về siêu th ,
h tl

ng

h vụ


nhân t quy t

h vụ,

n l v sự h i lòng ủ kh h h ng; X

nh h t l

ng

h vụ

hàng; Xây ựng mô hình nghiên
nh gi ảnh h ởng h t l

ng

nh

n l từ ảm nhận ủ kh h

u h t l

ng

h vụ t

h vụ


n l v

ng tới sự h i lòng ủ

khách hàng; Ki n ngh v h m ý hính s h ho o nh nghi p.
3. Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu
Đ it
siêu th (t

ng nghiên
h

u: M i qu n h gi

h tl

ng

h vụ ủ

n l ) v sự h i lòng ủ kh h h ng; Đ i t

qu n s t: Tập trung v o kh h h ng ã v

ng sử ụng

siêu th Vinm rt Kon Tum; Không gi n nghiên
trung iều tr , nghiên
với kh h h ng sử ụng


u

nhân t t

ng

h vụ t i

u: Đề t i hỉ tập

ng h t l

ng

h vụ,

i

h vụ t i siêu th Vinm rt – Kon Tum trên

n th nh ph Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Th i gi n: Th i gi n ti n h nh nghiên

u trong từ th ng 5 -

12 năm 2015.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên cứu định tính: Phỏng v n huyên sâu, thông qu phỏng
v n huyên sâu ể nằm ắt tình hình thự t t i siêu th , xây ựng v



3
iều hỉnh h th ng âu hỏi, th ng o trong ảng khảo s t ho phù
h p với

i ảnh nghiên

u.

Nghiên cứu định lượng: Gi i o n 1: Ti n h nh khảo s t thử 40
ảng âu hỏi ể tiền kiểm

nh th ng o v ho n thi n ảng âu hỏi;

Gi i o n 2: Ti n h nh khảo s t thự nghi m
ụng

i với 200 kh h h ng sử

h vụ t i Siêu th Vinm rt th nh ph Kon Tum; Gi i o n 3: Sử

ụng ph ơng ph p th ng kê mô tả, phân tí h nhân t kh m ph EFA,
phân tí h hồi quy tuy n tính ể x
h vụ

nh

nhân t t

ng h t l


ng

n sự h i lòng ủ kh h h ng t i siêu th .

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Đề t i l m rõ hơn h th ng lý thuy t về h t l
h i lòng kh h h ng trong ng nh

n l hi n

ng

h vụ v sự

i. Từ m t iển hình

siêu th Vinm rt hi nh nh tỉnh Kon Tum,so s nh k t quả nghiên
với nh ng nghiên

u tr ớ

ây thự hi n t i

u

th nh ph lớn trong

v ngo i n ớ , tìm r nh ng iểm hung v nh ng iểm kh


i t.

Đây l m t trong nh ng nghiên

ng

u ít ỏi về vi

nh gi

h vụ v sự h i lòng ủ kh h h ng trong phân khú th tr
l miền núi, o vậy k t quả nghiên
nh gi riêng i t về h t l

ng

siêu th trong phân khú th tr

u ung

h tl

ng tỉnh

p nh ng nhận

nh,

h vụ, sự h i lòng kh h h ng ủ


ng n y.

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ BÁN LẺ, SỰ
HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
1.1. BÁN LẺ HIỆN ĐẠI
1.1.1. Tiêu chí phân loại
1.1.2. Các loại hình cửa hàng, siêu thị
C

lo i hình ử h ng, siêu th

o gồm: (1) Cử h ng t p h ,


4
thự phẩm truyền th ng(traditional grocery store);(2) Cử h ng ti n
l i (convenience store); (3) Siêu th ; (4) Cử h ng chuyên doanh; (5)
Cử h ng

h h (department store;(6) Cử h ng

n gi r .

1.2. SIÊU THỊ
1.2.1. Các khái niệm
Nhìn hung, “có thể có rất nhiều định nghĩa khác nhau về siêu
thị nhưng từ các định nghĩa khác nhau này, người ta vẫn thấy những
nét chung nhất cho phép phân biệt siêu thị với các dạng cửa hàng bán
lẻ khác. Đó là siêu thị áp dụng phương thức tự phục vụ và hàng hóa

chủ yếu đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày” theo Nguyễn Th
Nhiễu (2006).
1.2.2. Các đặc trƣng của siêu thị
Siêu th

nh ng ặ tr ng s u: Siêu thị trước hết là cửa hàng

bán lẻ; Siêu thị sáng tạo và áp dụng phương thức tự phục vụ (selfservice hay libre- service); Siêu thị sáng tạo nghệ thuật trưng bày
hàng hoá (Merchandising)
1.3. CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ BÁN LẺ
1.3.1. Khái niệm về Dịch vụ
T ml i

thể hiểu

h vụ nh s u: Dịch vụ làmột hoạt động

hay một chuỗi các hoạt động tạo ra sự khác biệt và tốt hơn những
điều khác, trong đó có những yếu tố vô hình liên kết với nó, bao gồm
một số tương tác giữa khách hàng với nhà cung cấp dịch vụ, và không
dẫn đến bất kỳ một sự thay đổi nào về quyền sở hữu. Việc cung cấp
các dịch vụ được coi là giải pháp để đáp ứng các vấn đề của khách
hàng, nhằm mục đích thoả mãn và đáp ứng khách hàng, tăng cường sự
liên kết giữa các nhà cung cấp và khách hàng, nâng cao giá trị cảm
nhận về hàng hóa của khách hàng . Việc sản xuất các dịch vụ có thể
có hoặc không được liên kết chặt chẽ với sản phẩm vật chất


5
1.3.2. Dịch vụ bán lẻ

Theo Nguyễn Th Nhiễu (2006) Bán lẻ là bán hàng hóa dịch vụ
cho khách hàng riêng lẻ. Nói cách khác, bán lẻ là hoạt động cung cấp
hàng hóa dịch vụ trực tiếp đến tay người tiêu dùng.
1.3.3. Chất lƣợng dịch vụ bán lẻ
Dabholkar, Dayle I. Thorpe, Joseph O. Rentz (1996) cùng quan
iểm với Croin v T ylor (1992) ho rằng “Chất lượng dịch vụ bán lẻ là
giá trị cảm nhận của khách hàng khi họ sử dụng qua dịch vụ tại các điểm
bán lẻ”. Ch t l

ng

h vụ

nl =M

ảm nhận ủ kh h h ng.

1.4. THANG ĐO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ BÁN LẺ - RSQS
(RETAIL SERVICE QUALITY SCALE)
1.4.1. Các thành phần chất lƣợng dịch vụ bán lẻ RSQS
Trong nghiên
rằng h t l

ng

u D holk r (1996)

h vụ

r th ng o RSQS ho


n l gồm 5 th nh phần:Th nh phần

khí

nh vật lý; Th nh phần sự tin ậy ;Th nh phần sự t ơng tác cá nhân;
th nh phần giải quy t v n ề; Th nh phần hính s h
1.5. SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
1.5.1. Các khái niệm
Trong nghiên

u n y, t

giả ồng nh t về

nh nghĩ gi tr sự

h i lòng kh h h ng ủ Kolter v Armstrong (1999).”Sự hài lòng của
khách hàng được xác định là một tỷ lệ giữa cảm nhận của khách hàng
so sánh kỳ vọng trước khi mua hàng và giá trị cảm nhận khi mua
hàng” [9].
1.5.2. Thang đo sự hài lòng của khách hàng
T ylor v B ker (1994) ã sử ụng m t th ng o
l

ng sự h i lòng kh h h ng. B o gồm
ần ----

h vụ, tôi tin rằng mình sẽ


XYZ; Nhìn hung, trong vi
sẽ

h i lòng với

n hỉ

mụ

o nh s u: N u tôi

h i lòng với

mu sắm -------

ể o

h vụ ủ

h vụ, tôi tin rằng tôi

h vụ ủ XYZ; Tôi tin rằng

h vụ mu sắm


6
từ XYZ th
mình


ng l m t sự h i lòng trong trải nghi m; Cảm gi

i với

h vụ XYZ

thể



mô tả l h i lòng.

1.6. CÁC KHẢO CỨU VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ BẢN LẺ
VÀ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
1.6.1. Nghiên cứu về các thang đo chất lƣợng dịch vụ, chất
lƣợng dịch vụ bán lẻ
Năm 1996 D holk r, D yle I. Thorpe, Joseph O. Rentz
ph t triển mô hình h t l
uM t ol

ng ủ

ph t triển v x

ng

h tl

nhận, ông


h vụ
ng

nl

(RSQS) trong nghiên

h vụ ử h ng

n l : Th ng o

trên t p hí Journ l of the A

M rketing S ien e, tập 24 s 1 tr ng 3-16. K t quả nghiên
mô hình o l

ng h t l

phần l (1)

khí

y ủ
l ih

ng

h vụ

n l RSQS


ủ mình; (3) Sự t ơng t

nh

emy of
u

r

o gồm 5 th nh

nh vật lý - hi n h u ử h ng

ử h ng; (2) Đ tin ậy - C

ã

n l v tr ng

n l luôn l m úng với

nhân - nhân viên ử h ng

nl

luôn l h sự, h u í h, v truyền ảm h ng em l i sự tin t ởng ho
kh h h ng; (4) Giải quy t v n ề - nhân viên ử h ng
năng xử lý vi


gi o,

nl

khả

i trả h ng, ph n n n ủ kh h h ng; (5) Chính

sách – ung

p ủ

ử h ng

n l về h t l

xe, gi ho t

ng, v th tín ụng.

ng h ng h , ãi ậu

1.6.2. Nghiên cứu của Noel Y,M Siu, Jeff Tak-Hing Cheung
(2001)
Noel Y,M Siu, Jeff Tak-Hing Cheung thự hi n nghiên
h tl

ng

h vụ


u về

n l t i Hong Kong, ăng trên t p hí M rketing

Intelligen e & Pl nning, tập 19 s 2 tr ng 88-96 năm 2001. K t quả
nghiên

u ho th y sự phù h p ủ th ng o RSQS. Tuy nhiên

trú

h tl

trú

ủ RSQS g , th nh phần mới tìm th y l ti n nghi xu t ph t từ

th nh phần

ng
khí

h vụ

n l tìm th y t i Hong Kong kh

nh vật lý.

với


u
u


7
1.6.3. Nghiên cứu của Kim, S. & Byoungho, J (2001)
Kim, S. & Byoungho, J (2001), Công
thự quy mô h t l
Qu

t i

ng

h vụ

nl

nghiên

u Ch ng

ho kh h h ng Mỹ v H n

ử h ng giảm gi : M t nghiên

u thăm ò, t p hí

Journ l of Servi es M rketing, tập 7 s 2 tr ng 223-237 năm 2002.

Nghiên

u ã ti n h nh khảo s t kh h h ng t i

gi ở Mỹ v H n Qu . K t quả nghiên
kh h h ng về h t l
H n Qu

ng

h vụ t i

không gi ng nh u. N i

phần h t l
văn h ,

ng

h vụ

ng nh hoặ gi

u ho th y ảm nhận ủ
ử h ng giảm gi ở Mỹ v

h kh ,

n l gi


sự kh

môi tr

qu

ử h ng giảm

gi kh

i t ủ th nh

ng

nl ,

nền

nh u.

1.6.4. Nghiên cứu của Nguyễn Thị Mai Trang (2006)
Nghiên

u Ch t l

ng

h vụ, sự thỏ mãn v lòng trung

th nh ủ kh h h ng siêu th t i th nh ph Hồ Chí Minh, ăng trên

T p hí Ph t triển KH&CN, tập 9 s 10 năm 2006, t

giả Nguyễn Th

M i Tr ng. C

ủ Nguyễn Th

th nh phần h t l

M i Tr ng (2006) ã

ng

t i kiểm

h vụ

nl

nh t i nghiên

u (Ph m Lê

Hồng Nhung, Đinh Công Th nh, Ph m Th Thảo v Lê Th Hồng Vân,
2012) nghiên

u sự h i lòng v trung th nh ủ kh h h ng

i với


h vụ siêu th t i Cần Thơ.
1.6.5. Nghiên cứu của Nguyễn Đăng Duy Nhất, Lê Nguyễn
Hậu (2007)
Nguyễn Đăng Duy Nh t, Lê Nguyễn Hậu (2007), nghiên
C

y u t quy t

t i Vi t N m, ông

nh h t l

ng

ut i

siêu th

trên t p hí ph t triển KH&CN, Tập 10, S 08

năm 2007. K t quả nghiên

u

u trú 4 th nh phần 18 mụ ,
siêu th , hính s h phụ vụ v
vụ

h vụ - Nghiên


u

r

h tl

ng

h vụ siêu th

o gồm : nhân viên phụ vụ, tr ng
tin ậy. Trong

ảnh h ởng m nh nh t v tr ng

y siêu th

y

, nhân viên phụ
ảnh h ởng y u


8
nh t, trong khi hính s h phụ vụ ảnh h ởng không
l

ng


ng kể

n h t

h vụ siêu th .
1.6.6. Nghiên cứu của Neringa Ivanauskienė (2014)
Nering Iv n uskienė (2014), ông

h gi

h tl

ng

nghiên

uC

m i qu n

h vụ v lòng trung th nh ủ kh h h ng: M t

iều tr thự nghi m về huỗi

h vụ

Lithu ni , L tvi v Estoni ,

nl t i


th tr

ông

ng mới n i ở

trên t p hí Ameri n

Intern tion l Journ l of So i l S ien e, tập 3, s 2 th ng 3 năm 2014.
K t quả nghiên
th y

u c u trú 5 th nh phần h t l

o gồm: t ơng t

nhân,

v sự tin ậy, hính s h, h t l
vụ

n l không gi ng

khí

ng

h vụ

n l tìm


nh vật lý, giải quy t v n ề

ng sản phẩm. C u trú

h tl

ng

h

th nh phần trong RSQS phiên ản g .

1.6.7. Nghiên cứu của Nadarajah Sivathaasan (2014)
N

r j h Siv th s n (2014) ông

phần h t l

ng

h vụ siêu th :

nghiên

i ảnh nghiên

u C


th nh

u t i Sri L n K n,

ăng trên t p hí Asi n Journ l of Empiri l Rese r h, tập 4 s
7 trang 381-396 năm 2014. K t quả tìm th y
l

ng

h

nl

o gồm: khí

nh vật lý,

5 th nh phần h t
tin ậy, t ơng t

nhân,ti n nghi v l h sự.
CHƢƠNG 2
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
2.1.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất
T i Kon Tum, theo sự hiểu i t ủ t
n o về h t l

ng


h vụ

giả h

n l ,m t tỉnh miền núi

tr ng riêng trong h nh vi ủ ng

i tiêu ùng. Do vậy t

mô hình nghiên

h vụ

u h tl

ng

nl

t

nghiên

u

nhiều nét ặ
giả ề xu t
ng tới sự h i



9
lòng ủ kh h h ng nh s u:
+ Biến độc lập: Ch t l
gồm 28 hỉ

ng

h vụ

n l gồm 5 th nh phần

o

+ Biến phụ thuộc: Sự h i lòng ủ kh h h ng.
2.1.2. Giả thuyết nghiên cứu

Hình 2.2. Mô hình nghiên cứu
2.1.3. Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát
C u trú

hính ủ

ảng âu hỏi gồm 2 phần: Phần 1 Thông tin

kh h h ng: Phỏng v n về v n ề giới tính, tu i, trình

họ v n, thu


nhập, ông vi , tần su t i mu sắm; Phần 2 Cảm nhận kh h h ng về
5 th nh phần

u trú

h tl

kh h h ng: gồm 32 hỉ

ng

h vụ

n l v sự h i lòng ủ

o ã xây ựng t i mụ

2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Nghiên cứu sơ bộ
Mụ

í h ủ

s tin ậy Cron
nghiên

ớ n y nhằm
h’s alpha cho

nh gi sơ


th ng o, ằng h

kh i ni m, tr ớ khi ti n h nh

u hính th .

2.2.2. Nghiên cứu chính thức
Nghiên

u

nh l

ng sẽ sử ụng ảng âu hỏi ể thu thập


10
thông tin trên i n r ng. Tập trung v o kh h h ng nh m tu i >18 tu i
ãv

ng sử ụng

h vụ t i siêu th Vinm rt Kon Tum. Th i gi n

ti n h nh iều tr , nghiên

u trong th ng 10/2015, phân tí h

li utrong th ng 11/2015. D li u sẽ

ụng phần mềm phân tí h

nh gi

mã h , l m s h v sử

li u SPSS ể xử lý.

2.2.3. Phƣơng pháp lấy mẫu
a. Kích cỡ mẫu nghiên cứu
C nhiều
nghiên
l

h họn m u kh

u. Theo H ir & tg (1998) n u sử ụng ph ơng ph p ớ

ng ML thì kí h th ớ

T

m u t i thiểu từ 100

hni k & tg (2001) thì

(với m l s

i n


l y kí h th ớ
ớ l

nh u tùy qu n iểm ủ nhà

ông th

tính m u l N > 50 + 8m

lập). Theo Bollen (1989) họn m u ằng

h

ủ m u t i thiểu l năm lần m u ho m t th m s

ần

ng.
Trong ề t i n y xây ựng th ng o h t l

t

n 150. Theo

ng

ng tới sự h i lòng ủ kh h h ng gồm 32 hỉ

h vụ


nl

o (ph t iểu)

ần ti n h nh phân tí h nhân t , vì vậy s m u t i thiểu ần thi t l 32
x 5 = 160. Trong nghiên

un ys l

ng m u họn l n= 200 m u.

b. Phương pháp chọn mẫu
Để

t

s l

m u phi u iều tr sẽ
t

ng m u ần ho nghiên
ph t r . Trong

s l

u l 200 thì 220
ng ảng âu hỏi

giả trự ti p khảo s t t i siêu th l 100 ảng v


gửi i h

thông tin phản hồi l 120 ảng. S li u s u khi iều tr sẽ

xử lý

trên phần mềm SPSS phiên ản 21.0
2.2.4. Phƣơng pháp phân tích dữ liệu
a. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Trong phân tí h nhân t kh m ph

ần phải

ki n: Factor Loading > 0,5; 0,5 < KMO < 1; Kiểm
< 0,05; Eigenvalue > 1

p ng

iều

nh B rtlett

Sig


11
S u khi phân tí h nhân t xong sẽ hi u hỉnh mô hình lý thuy t
theo k t quả phân tí h nhân t v ti n h nh phân tích h s tin ậy
Cronb h’s lph v hồi quy tuy n tính


i.

b. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha
Dự theo thông tin trên, nghiên

u thự hi n

nh gi th ng o

theo tiêu chí:
(1) Lo i

i n qu n s t

h s t ơng qu n i n t ng nhỏ

hơn 0,3.
(2) Chọn th ng o
S u khi
nghiên

nh gi h s tin ậy Alph theo

u sẽ lo i ỏ

nh l i

tin ậy Alph lớn hơn 0,7.
hỉ


tiêu hí trên,

o không ảm ảo

tiêu hí. X

nhân t s u khi lo i ỏ v thự hi n phân tí h hồi quy.
CHƢƠNG 3
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ THẢO LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

3.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
C

i n

lập: th nh phần vật lý, th nh phần tin ậy, th nh

phần t ơng t
chính sách ều
0.7 trở lên v


nhân, th nh phần giải quy t v n ề, th nh phần
t yêu ầu về h s tin ậy Cron

h’s lph khoảng

h s t ơng qu n i n t ng (item tot l orrel tion)


i n qu n s t ều lớn hơn tiêu huẩn ho phép 0.3.
Từ k t quả phân tí h Cron

ủ th ng o RSQS ều

h’s lph

ho th y

th nh phần

t tiêu huẩn ho phép.

3.2. NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC
Nội dung
Giới tính

Nam
N

Tần
suất
51
148

Tỷ lệ %
hợp lệ
25.5
25.6

74.0
74.4

%

Tỷ lệ %
tích lũy
25.6
100.0


12
Nội dung
T ng
Tr ng
T ng

Nhóm tuổi

18 - 25 tu i
26 - 30 tu i
31 - 40 tu i
> 40 tu i

T ng
Trình độ học
vấn

C o ẳng
Đ i học

Trên i học
Khác

T ng

Thu nhập

< 3 tri u ồng / tháng
3 - 5 tri u ồng / tháng
5 - 8 tri u ồng / tháng
8 - 12 tri u ồng / tháng
12 - 15 tri u ồng / tháng
> 15 tri u ồng / tháng

T ng
1 - 3 lần / tháng
3 - 5 lần / tháng
Tầ suất đi siêu > 5 lần / tháng
thị
Khác
Total
Tr ng
T ng
< 200.000 / lần mua sắm
200.000 - 500.000 / lần
Chi phí trung
mua sắm
bình 1 lần mua
500.000 - 1.000.000 /lần
sắm tại siêu thị

mua sắm
> 1.000.000 / lần mua sắm
T ng

Tần
suất
199
1
200
59
106
31
4
200
31
144
14
11
200
31
82
57
16
12
2
200
183
11
1
1

196
4
200
43

Tỷ lệ %
hợp lệ
99.5
100.0
.5
100.0
29.5
29.5
53.0
53.0
15.5
15.5
2.0
2.0
100.0
100.0
15.5
15.5
72.0
72.0
7.0
7.0
5.5
5.5
100.0

100.0
15.5
15.5
41.0
41.0
28.5
28.5
8.0
8.0
6.0
6.0
1.0
1.0
100.0
100.0
91.5
93.4
5.5
5.6
.5
.5
.5
.5
98.0
100.0
2.0
100.0
21.5
21.5
%


Tỷ lệ %
tích lũy

29.5
82.5
98.0
100.0
15.5
87.5
94.5
100.0
15.5
56.5
85.0
93.0
99.0
100.0
93.4
99.0
99.5
100.0

21.5

100

50.0

50.0


71.5

50

25.0

25.0

96.5

7
3.5
200 100.0

3.5
100.0

100.0


13
3.3. THỐNG KÊ CẢM NHẬN KHÁCH HÀNG THEO TỪNG
CHỈ BÁO
Thành
phần

Stt

1

2

3
các
thành
phần
vật lý

4

5

6

7
8
Độ tin
cậy

9
10
11

Sự
tƣơng
tác cá
nhân

12
13


Kí hiệu

Phát biểu

Cảm
nhận
trung
bình

Siêu th
h th ng
thi t v ơ
sở vật h t hi n i
2,60
C thi t v ơ sở vật h t t i siêu th
VL2
i trí ẹp mắt, h p n
2,73
C vật li u k t h p với h vụ ủ
siêu th ( túi nilon mu sắm, t t lô,
VL3
ảng tr ng th i h gi khuy n
mãi…) thi t k
i trí ẹp mắt
2,61
C phòng thử quần o v nh v sinh
VL4
luôn s h sẽ, ẹp v thuận ti n.
2,82

H ng h trong siêu th
i trí
kho họ , tr ng y ễ tìm ki m, thuận
VL5
l i ho kh h h ng tìm th y nh ng sản
phẩm ần
3,22
C
trí ủ siêu th t o sự thuận l i
VL6
ho kh h h ng i huyển xung qu nh
trong siêu th
3,57
Giá trị trung bình thành phần
2,92
TC1 Siêu th luôn l m úng iều họ h
2,87
Siêu th ung p
h vụ úng v o
TC2
th i gi n ã h
2,69
Siêu th ung p h ng h , h y thự
TC3
hi n h vụ ng y trong lần ầu tiên
2,73
Siêu th luôn h ng h khi kh h
TC4
h ng mu n n
3,00

Siêu th khẳng nh không v n ề
TC5
trong gi o h n h ng v h
ơn
3,47
Giá trị trung bình thành phần
2,95
Nhân viên trong siêu th
ầy ủ
TTNV1 thông tin ể trả l i
âu hỏi ủ
khách hàng
2,99
TTNV2 Th i ,
h xử ủ nhân viên trong
2,79
VL1

Ghi
chú

GTNN

GTLN

GTNN

GTLN

GTNN



14
Thành
phần

Stt

14

15

16

17
18
19
20

21
Giải
quyết
vấn đề

22

23

24
Chính

sách

25
26

Kí hiệu

Phát biểu

siêu th t o nên sự tin t ởng ho kh h
hàng
Kh h h ng ảm th y n to n trong
TTNV3
giao h với siêu th
Nhân viên trong siêu th luôn ung p
TTNV4
h vụ ho kh h h ng m t
h nh nh
chóng
Nhân viên trong siêu th ung p ho
TTNV5 kh h h ng th i iểm thự hi n h vụ
m t
h hính x
Nhân viên trong siêu th luôn sẳn s ng
TTNV6
ể p ng
yêu ầu ủ kh h h ng
Siêu th
sự qu n tâm riêng i t
TTNV7

khách hàng
Nhân viên trong siêu th luôn l h sự
TTNV8
với kh h h ng
Nhân vi n siêu th luôn l h sự với
TTNV9
kh h h ng qu i n tho i
Giá trị trung bình thành phần
Siêu th luôn sẵn s ng trả v
i h ng
trong vòng 3 ng y (kể từ ng y mu
GQ1
h ng) i với
h ng h
h
tem, o ì òn mới
Khi kh h h ng gặp v n ề, siêu th ho
GQ2 th y sự qu n tâm hân th nh trong vi
giải quy t n
Nhân viên trong siêu th
thể xử lý
GQ3
trự ti p
ph n n n ủ kh h h ng
Giá trị trung bình thành phần
Siêu th n y ung p sản phẩm h t
CS1
l ng o
Bãi ậu xe ủ siêu th thuận ti n r t
CS2

thuận ti n ho kh h h ng
Th i gi n ho t ng ủ siêu th t o
CS3
nhiều thuận l i ho t t ả
kh h

Cảm
nhận
trung
bình

Ghi
chú

3,04

3,12

2,92
3,10
3,02
3,24

GTLN

2,63
2,98

3,16


GTLN

2,92
2,71
2,93

GTNN

3,29
3,33
3,24

GTLN


15
Thành
phần

Stt

27

28

29

Sự hài
lòng
của

khách
hàng

30

31

32

Kí hiệu

Phát biểu

hàng
Siêu th h p nhận th nh to n qu
CS4
th ATM, tín ụng ủ nhiều ngân h ng
Siêu th ung p th kh h h ng với
CS5 nh ng u ãi h p n i với kh h
h ng thân thi t
Giá trị trung bình thành phần
N u tôi ần mu sắm
thự phẩm,
vật ụng… ho gi ình.Tôi tin rằng
HL1
mình sẽ
h i lòng với h vụ ủ
siêu th Vinm rt.
Nhìn hung, trong vi mu sắm thự
phẩm, vật ụng… ho gi ình.Tôi tin

HL2
rằng tôi sẽ
h i lòng với h vụ
ủ siêu th Vinm rt.
Tôi tin rằng khi sử ụng h vụ v mu
HL3 sắm t i siêu th Vinm rt, l m t lần tôi
hài lòng.
Nhìn hung tôi ảm th y h i lòng với
HL4
h vụ t i siêu th Vinm rt.
Giá trị trung bình thành phần

Nhận xét: Th nh phần t ơng t

Cảm
nhận
trung
bình

Ghi
chú

2,42

GTNN

2,63
2,98

3,11


2,94

3,34
3,48
3,22

nhân v th nh phần hính

s h l 2 th nh phần kh h h ng h i lòng nh t. Th nh phần

khí

nh vật lý l th nh phần kh h h ng ít h i lòng nh t.
3.4. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Từ 28 hỉ
Nghiên

o thu

5 th nh phần h t l

h vụ

nl .

u thự hi n phân tí h nhân t kh m ph EFA.. Phân tích

EFA lần 1: K t quả xu t hi n 01 hỉ
2: S u khi lo i trừ

th y.

ng

hỉ

o tr ng t

o tr ng CS4; Phân tí h EFA lần
k t quả 8 nhân t

tìm


16
3.5. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
3.5.1. Đánh giá thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha các
mô hình

STT Kí hiệu

1

TC1

2

TC2

3


TC3

4

VL1

5

VL3

6

VL4

1

GQ1

2

GQ2

3

GQ3

Phát biểu

Nhân tố thứ 1 (hệ số Cronbach’s

Alpha = 0.898)
Siêu th luôn l m úng iều họ
mk t
Siêu th ung p
h vụ
úng v o th i gi n ã m k t
Siêu th ung p h ng h , h y
thự hi n h vụ ng y trong lần
ầu tiên
Siêu th
h th ng
thi t v
ơ sở vật h t hi n i
Nh ng vật ụng sử ụng với h
vụ ủ siêu th thi t k
i trí ẹp
mắt
C phòng thử quần o v nh v
sinh luôn s h sẽ, ẹp v thuận
ti n.
Nhân tố thứ 2 (hệ số Cronbach’s
Alpha = 0.799)
Siêu th luôn sẵn s ng trả v
i
h ng trong vòng 3 ng y (kể từ
ng y mu h ng) i với các hàng
h
h
tem, o ì òn mới
Khi kh h h ng gặp v n ề (sử

h , th y th sản phẩm), siêu th
ho th y sự qu n tâm hân th nh
trong vi giải quy t n
Nhân viên trong siêu th
thể xử
lý trự ti p
khi u n i ủ

Hệ số
Trung
Hệ số Cronbac
Phƣơng
bình
tƣơng
h's
sai thang
thang đo
quan Alpha
đo nếu
nếu loại
biến nếu chỉ
loại biến
trừ biến
tổng
báo bị
loại trừ

13.43

6.146


.673

.887

13.62

5.675

.806

.867

13.58

5.693

.808

.866

13.71

6.430

.647

.891

13.69


5.853

.730

.879

13.49

5.799

.687

.887

10.89

4.243

.681

.728

11.13

4.844

.526

.778


11.34

4.616

.586

.760


17

STT Kí hiệu

4

CS5

5

TTNV
9

1

CS1

2

CS2


3

CS3

1

TTNV
2

2

TTNV
5

3

TC4

1
2

TTNV
3
TTNV
7

Phát biểu

khách hàng

Siêu th ung p th kh h h ng
với nh ng u ãi h p n i với
kh h h ng thân thi t
Nhân viên siêu th luôn l h sự với
khách hàng qu i n tho i
Nhân tố thứ 3 (hệ số Cronbach’s
Alpha = 0.853)
Siêu th n y luôn ung p
lo i sản phẩm h t l ng o
Bãi ậu xe ủ siêu th r t thuận
ti n ho kh h h ng
Th i gi n ho t ng ủ siêu th
từ 7h30 s ng n 9h30 t i t o
nhiều thuận l i ho t t ả
khách hàng
Nhân tố thứ 4 (hệ số Cronbach’s
Alpha = 0.779)
Th i ,
h xử ủ nhân viên
trong siêu th t o nên sự tin t ởng
cho khách hàng
Nhân viên trong siêu th ung p
ho kh h h ng th i iểm thự
hi n h vụ m t
h hính x
Siêu th luôn h ng h khi
kh h h ng mu n
Nhân tố thứ 5 (hệ số Cronbach’s
Alpha = 0.757)
Kh h h ng ảm th y n to n

trong
gi o h với siêu th
Nhân viên siêu th
sự qu n tâm
n nhân kh h h ng
Nhân tố thứ 6 (hệ số Cronbach’s

Hệ số
Trung
Hệ số Cronbac
Phƣơng
bình
tƣơng
h's
sai thang
thang đo
quan Alpha
đo nếu
nếu loại
biến nếu chỉ
loại biến
trừ biến
tổng
báo bị
loại trừ

11.42

4.064


.622

.751

11.42

5.108

.510

.783

6.57

2.266

.545

.950

6.53

1.698

.840

.679

6.62


1.766

.813

.708

5.91

.484

.522

.827

5.78

.544

.771

.583

5.70

.492

.610

.708


3.02

.226

.615

.

3.04

.300

.615

.


18

STT Kí hiệu

1

TTNV
4

2

TTNV
6


3

TTNV
8

1

TTNV
1

2

TC5

1

VL2

2

VL5

3

VL6

Phát biểu

Alpha = 0.710)

Nhân viên trong siêu th luôn
ung p h ng h , h vụ ho
kh h h ng m t
h nh nh h ng
Nhân viên trong siêu th luôn
nhi t tình p ng
yêu ầu ủa
khách hàng
Nhân viên trong siêu th luôn l h
sự với kh h h ng
Nhân tố thứ 7 (hệ số Cronbach’s
Alpha = 0.523)
Nhân viên trong siêu th
ầy ủ
thông tin ể trả l i
âu hỏi ủ
khách hàng
Siêu th khẳng nh không v n
ề trong gi o h n h ng v
h
ơn th nh to n
Nhân tố thứ 8 (hệ số Cronbach’s
Alpha = 0.598)
C thi t , m y m v
quầy
h ng t i siêu th
i trí ẹp
mắt, h p n
H ng h trong siêu th
i

trí kho họ , tr ng
y ễ tìm
ki m, thuận l i ho kh h h ng
tìm th y nh ng sản phẩm ần
C h
trí ủ siêu th t o sự
thuận l i ho kh h h ng i
huyển xung qu nh trong siêu th

Nhận xét: Theo
Cron

Hệ số
Trung
Hệ số Cronbac
Phƣơng
bình
tƣơng
h's
sai thang
thang đo
quan Alpha
đo nếu
nếu loại
biến nếu chỉ
loại biến
trừ biến
tổng
báo bị
loại trừ


6.34

.596

.532

.617

6.35

.651

.542

.605

6.22

.652

.514

.638

3.47

.270

.358


.

2.99

.196

.358

.

6.78

.765

.467

.412

6.30

.752

.463

.415

5.95

.816


.303

.655

ảng t ng h p k t quả phân tí h h s

h’s Alph trên, t th y

6 th nh phần ủ th ng o h t


19
l

ng

h vụ

nl

tìm th y lớn hơn 0.7, ồng th i h s t ơng

qu n i n t ng ủ từng hỉ
Cron

o ều lớn hơn 0.3; 2 th nh phần h s

h’s Alph < 0.7, h s t ơng qu n i n t ng ủ từng hỉ


ều lớn hơn 0.3 (vì vậy nghiên

o

u sẽ ân nhắ lo i trừ i n trong qu

trình hồi quy). Nh vậy, s u khi k t quả phân tí h trên. Nghiên

u ã

tìm r 8 th nh phần ể ti n h nh hồi quy.
3.6. SO SÁNH THANG ĐO NGHIÊN CỨU
3.7. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU – PHƢƠNG
PHÁP THỰC HIỆN PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI
3.7.1. Các biến thành phần để thực hiện hồi quy
3.7.2. Đặt lại giả thuyết
S u khi phân tí h nhân t kh m ph v
phần h t l

ng

h vụ

nh s u:H1: C sự t
ậy (F1)

ặt l i tên i n

n l nêu trên, nghiên


th nh

u ặt l i giả thuy t

ng ùng hiều ủ th nh phần ti n nghi v tin

n sự h i lòng ủ kh h h ng (HL); H2: C sự t

ng

ùng hiều ủ th nh phần giải quy t v n ề, l h sự v th kh h h ng
(F2)

n sự h i lòng ủ kh h h ng (HL); H3: C sự t

hiều ủ th nh phần hính s h (F3)
(HL); H4: C sự t
nhân 1 (F4)

n sự h i lòng ủ kh h h ng (HL); H5: C sự t

ủ kh h h ng (HL); H6: C sự t
sự t
(F7)

n sự h i lòng ủ kh h h ng

ng ùng hiều ủ th nh phần t ơng t

ùng hiều ủ th nh phần t ơng t

t ơng t

ng ùng

nhân 3 (F6)

nhân 2 (F5)

n sự h i lòng

ng ùng hiều ủ th nh phần

n sự h i lòng ủ kh h h ng (HL); H7: Có

ng ùng hiều ủ th nh phần t ơng t

nhân v tin ậy

n sự h i lòng ủ kh h h ng (HL); H8: C sự t

hiều ủ th nh phần
khách hàng (HL)

ng

khí

nh vật lý (F8)

ng ùng


n sự h i lòng ủ


20
3.7.3. Kiểm định sệ số tƣơng quan Pearson.
3.7.4. Phần hồi quy tuyến tính bội với phƣơng pháp
Stepwise
Ti n h nh phân tí h hồi quy tuy n tính
với i n

i Line r Regression

lập sự h i lòng ủ kh h h ng (HL) v

i n phụ

thu : th nh phần ti n nghi v tin ậy (F1); th nh phần giải quy t v n
ề, l h sự v th kh h h ng (F2); th nh phần hính s h (F3); th nh
phần t ơng t

nhân 3 (F6); th nh phần t ơng t

ậy (F7); th nh phần
quy sẽ mô tả hình th
m



khí


nh vật lý (F8). Mô hình phân tí h hồi

ủ m i liên h v qu

i n phụ thu

giúp t

khi i t tr ớ gi tr

Ph ơng ph p phân tí h

nhân viên v tin



ự o n
i n

lập.

họn lự l ph ơng ph p họn từng

Stepwise k t quả phân tí h



thể hi n nh s u:
Model Summarye


Model

R

R Square Adjusted RStd. Error of

Change Statistics

Square the EstimateR Square F Change df1

df2

Change
.854d

.729

.723

.21859

.009

DurbinSig. F

Watson

Change
6.346


1

195

.013

1.928

Coefficientsa
Model

Unstandardized

Standardized

Coefficients

Coefficients

B

Std. Error

(Constant)

1.368

.176


F3

.494

.023

F1

-.256

F7

.182

F8

.106

t

Sig. Collinearity Statistics

Beta

Tolerance

VIF

7.759


.000

.793

21.241

.000

.998

1.002

.034

-.297

-7.551

.000

.896

1.117

.043

.173

4.188


.000

.810

1.235

.042

.102

2.519

.013

.842

1.187

a. Dependent Variable: HL

K t quả hồi quy
F3 F7 F8

r

ã lo i ỏ i n F2 F6 hỉ òn 4 i n F1


21
a. Sự phù hợp của mô hình

- K t quả phân tí h ho th y R2 = 0.729 và R2 ã hi u hỉnh
0.723 nên m i qu n h gi

i n F1 F3 F7 F8 v HL l kh t t

(0,5 < R hi u hỉnh < 1). N i

h kh

2

giải thí h

v o mô hình v

nh ng h n h

n i n F1 F3 F7 F8

72,9% sự h i lòng kh h h ng mu sắm t i siêu th

Vinm rt. Nh vậy 1 – R2 = 0.271
không

hơn,

ủ nghiên

giải thí h ởi nh ng nhân t
ây ũng


xem l m t trong

u.

- Tiêu chí Collinearity diagnostics (chuẩn oán hi n t
c ng tuy n) với h s phóng
factor) của các bi n

i ph ơng sai VIF (Variance inflation

c lập trong mô hình ều < 2 (1 - 1,235) thể hi n

tính a c ng tuy n của các bi n
trong mô hình

ng a

c lập l không áng kể và các bi n

c ch p nhận.

b. Giải thích phương trình
Từ k t quả ảng Coeffi ients phân tí h hồi quy ho th y, hỉ
4 trên 6 nhân t

thự hi n hồi quy, t ơng ng F1 F3 F7 F8 ều

h s Sig. = 0.000 < 0.05. Do vậy


thể khẳng

ý nghĩ trong mô hình v mô hình thự t

nh

i nn y

thi t lập nh s u :

HL = 1.368– 0.256*F1 + 0.494 * F3 + 0.182*F7+ 0.106*F8+ εi
Kết luận: Nh vậy hỉ

3 giả thuy t

h p nhận H3 H7 H8.

3.8. PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT CÁC YẾU TỐ GIỚI TÍNH,
THU NHẬP, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH HÀNG.
3.8.1. Phân biệt yếu tố giới tính
3.8.2. Phân biệt yếu tố trình độ học vấn
3.8.3. Phân biệt yếu tố thu nhập.


22
CHƢƠNG 4
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH NGHIÊN
CỨU, HẠN CHẾ VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO
4.1. KẾT LUẬN

Từ 5 th nh phần với 28 hỉ
vụ

o ủ th ng o h t l

n l RSQS ủ D holk r (1996). Nghiên

hình t i
o; ti p

n phân tí h

iều ki n ể hồi quy; s u
th nh phần với sự h i lòng x

nh

tin ậy ron

8 nhân t với 27

h’s lph 8 nhân t

nh

2 th nh phần không


tính


v o hồi quy; thự hi n

hồi quy 6 th nh phần với sự h i lòng kh h h ng x
t

nh mô

phân tí h tính t ơng qu n pe rson từng

t ơng qu n với sự h i lòng, vì vậy không
t

h

n tỉnh l nghèo, miền núi, i l i kh khăn nh Kon Tum.

Thông qu phân tí h nhân t kh m ph x
hỉ

u t i kiểm

ng

nh

4 nhân

ng tới sự h i lòng kh h h ng, theo th tự Bet

kiểm


nh trong phân tí h hồi quy

thể hi n qu mô hình s u:


23
K t quả cho th y, hỉ

3 th nh phần

hiều với sự h i lòng ủ kh h h ng trong
thể nhận

nh m

qu n trọng ủ

sự t

ng ùng

(β:từ 0.106 - 0.494), có

th nh phần hỉ gi o

ng trong

1 khoảng vừ phải. Th nh phần ti n nghi v tin ậy l i t


ng ng

hiều với sự h i lòng ủ kh h h ng β = -0.256.
4.2. KIẾN NGHỊ VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH
Kon Tum l 1 tỉnh nghèo, miền núi, nhiều v n ề l
Ng

i ân s ng ở ây

lòng so với

nh ng sự kh

sự r t kh

i t trong ảm nhận về sự h i

nơi kh . Th nh phần h t l

sự h i lòng kh h h ng
i t với

ng

u tr ớ t i

i với kh h h ng t i Kon Tum
kh h h ng. Trong khi v n ề
y) v




ng tới

u ho th y

l
nhân

ng tới sự h i lòng ủ

i trí, nhân viên, gi o
i tl

1

th nh ph lớn,

th nh phần nh t ơng t

h y nhân viên phụ vụ gần nh không t
nh vật lý (tr ng

h vụ t

tìm th y trong nghiên
nghiên

hậu.


hính s h

t

h, các khía
ng m nh mẽ

tới sự h i lòng ủ kh h h ng.
Nh ng nhận
v kinh o nh

nh trên,

h m ý về mặt hi n l

i với phân khú th tr

ng nh Kon Tum r t kh

với th nh ph lớn. Th y vì tập trung
quả nghiên

m rketting
i t

v n ề về nhân viên nh k t

u Nguyễn Th M i Tr ng (2006), Nguyễn Đăng Duy

Nh t, Lê Nguyễn Hậu (2007) t i th nh ph Hồ Chí Minh, o nh

nghi p nên tập trung nhiều về v n ề tr ng
viên m t
gi o

h thuận ti n ể

p ng yêu ầu ủ kh h h ng, h th ng

h tin ậy; h y nên tăng

phẩm h t l

ng

y v sự hi n i n nhân

ng

hính s h ung

o ồng th i thi t k l i ãi ậu xe m t

p sản
h thuận

ti n nh t ho kh h h ng.
Để tăng
tới. Siêu th

ng sự h i lòng ủ kh h h ng trong th i gi n sắp


ần khắ phụ nh ng v n ề kh h h ng

lòng nh t. Cụ thể nh : h th ng

thi t

v

ng không h i

ơ sở vật h t hi n

i


×