Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TIẾNG ANH THPTQG 2016 TOPIC 1: TENSES (GRAMMAR)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.18 KB, 7 trang )

TENSES
12 thì cơ bản trong Tiếng Anh:
Đơn
Tiếp diễn
Hoàn thành
Hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ





Hiện tại





Tương lai





I. Các thì hiện tại.
-

1. Hiện tại đơn (Simple present).
a. Cách dùng.
Diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại, lặp đi lặp lại như 1 thói quen.


Eg:
I often get up at 6AM every morning.
Diễn tả những sự việc xảy ra trong 1 khoảng thời gian dài xung quanh thời điểm hiện tại (sống ở
đâu, làm việc ở đâu, thích cái gì).
Eg:
I like fried potatoes.
Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên trong cuộc sống.
Eg:
The sun rises in the East and sets in the West.
Dùng để mô tả những hành động được lên lịch trình sẵn, như thời khóa biểu..
Eg:
This film starts at 10pm tonight.
b. Công thức.

Khẳng định
Phủ định
• S + is/am/are…
• S + is/am/are + not…
I am
Is not = isn’t
You/We/They/Chủ ngữ số nhiều
Are not = aren’t
+ are
I am not = I’m not
He/She/It/Chủ ngữ số ít + is
• S + do/does + not + Vng.thể…
• S + V(s/es)…
Do not = don’t
I/You/We/They/Chủ ngữ số nhiều Does not = doesn’t
+V

He/She/It/Chủ ngữ số ít + V(s/es)

-

-

Nghi vấn
• Is/Am/Are + S…?
Yes, S + is/am/are
No, S +isn’t/aren’t/’m not.
• Do/Does + S + Vng.thể....?
Yes, S + do/does.
No, S+ don’t/doesn’t.

c. Dấu hiệu nhận biết.
Trạng từ tần suất: always, frequently (thường), usually, often, occasionally (thi thoảng), sometimes,
rarely, scarcely, seldom, barely, hardly, never.
Vị trí :
sau tobe
trước động từ thường
giữa trợ động từ (don’t/doesn’t) và động từ chính
Every morning/day/month/summer…
On Monday/Thursday, In the morning/summer…
Once, twice, three times + a week/month/year…
• NOTE:
Hầu hết các động từ khi chia với ngôi thứ 3 số ít đều thêm ‘s’.
1 số trường hợp đặc biệt:
Khi động từ tận cùng là: O, S, SH, CH, SS, X -> thêm ‘es’
Miss -> misses
1



-

Go -> goes
Wash -> washes
Watch -> watches
Khi động từ tận cùng là: NGUYÊN ÂM + Y -> thêm ‘s’
Play -> plays
Khi động từ tận cùng là: PHỤ ÂM + Y -> bỏ Y thêm ‘ies’
Study -> studies

2. Hiện tại tiếp diễn.
a. Cách dùng.
- Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Eg:
We are learning English at the moment.
- Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời ở hiện tại.
Eg:
Lan is a university student. She is working as a model for 2! Magazine.
- Diễn tả những hành động trong tương lai.
Eg:
What are you doing this summer vacation ?
Chú ý:
- Thì HTTD có kèm trạng từ ‘always’: mang ý nghĩa phàn nàn, chê trách.
Eg:
He is always singing at night. It’s annoying.
b. Công thức.
Khẳng định
S + is/am/are + V-ing…


-

-

Phủ định
S + is/am/are + not + V-ing…

Nghi vấn
Is/Am/Are + S + V-ing…?
Yes, S + is/am/are.
No, S + isn’t/aren’t/’m not.

c. Dấu hiệu nhận biết.
Now, right now, at the moment, at present.
These days (dạo này)
Look! , Listen! , Be careful!
• NOTE:
Các động từ tận cùng bằng ‘e’-> bỏ ‘e’ thêm –ing.
Write -> writing
Hope -> hoping
Các động từ tận cùng bằng NGUYÊN ÂM + PHỤ ÂM -> gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –ing.
Run -> running
Put -> putting
Các động từ sau đây KHÔNG chia ở hiện tại tiếp diễn: have, see, hear, smell, taste, feel, like, love,
hate, dislike, want, need, realize, know, think, seem, mean, understand, remember, forget, depend…
mà chỉ dùng HIỆN TẠI ĐƠN.
3. Hiện tại hoàn thành.
a. Cách dùng.
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nhưng KHÔNG rõ thời điểm xảy ra.

Eg:
I have already finished my homework.
Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở trong tương lai.
Eg:
I have lived here for 10 years.
I have lived here since 2010.
2


-

Since + mốc thời gian
For + khoảng thời gian.
Diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra thường để lại kết quả ở hiện tại.
Eg:
I have lost my key. I can’t enter home now.
Diễn tả các hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
Eg:
I have visited Nha Trang twice.
Diễn tả các hành động chưa xảy ra hoặc hỏi xem việc gì đã xảy ra chưa.
Eg:
We haven’t had dinner yet.
b. Công thức.

Khẳng định
S + have/has + VP.II…
- I/You/We/They/Chủ ngữ số
nhiều + have
- He/She/It/Chủ ngữ số ít + has


-

Phủ định
S + have/has + not + VP.II…
- Have not = haven’t
- Has not = hasn’t

Nghi vấn
Have/Has + S + VP.II +…?

c. Dấu hiệu nhận biết.
For, since
Never, ever
Already
Yet
Recently = lately
So far = by far
Before
Up to now = until now
Once, twice, 3 times
This is the first/second/third time
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.




Hiện tại hoàn thành
S + have/has + VP.II +…
Nhấn mạnh đến kết quả của hành động.





Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + have/has + been + V-ing…
Nhấn mạnh đến tính liên tục, thời gian
diễn ra hành động. Trạng từ đi kèm
thường là: all day, all morning…

I have read 2 books for 1 hour
I have been reading 2 books

II. Các thì quá khứ.
-

1. Quá khứ đơn.
a. Cách dùng.
Diễn tả 1 hành động xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Eg:
We went to the supermarket yesterday.
Dùng để kể lại 1 chuỗi các hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ.
3

Eg:


-

Eg:
Yesterday, I went to the cinema to see a new movie with my friend. Then we went to the

restaurant. We talked a lot of life. We were very happy.
Dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.
Eg:
I often went fishing with my father when I was a child.
b. Công thức.
Khẳng định
• S + was/were…
I/He/She/It/Chủ ngữ số ít + was
You/We/They/Chủ ngữ số nhiều
+ were
• S + V-ed…

Phủ định
• S + was/were + not…
Was not = wasn’t
Were not = weren’t
• S + didn’t + Vnguyên thể…

Nghi vấn
• Was/Were + S +…?
• Did + S + Vnguyên thể …?

c. Dấu hiệu nhận biết.
-

-

-

Yesterday

Ago, in the past
Last week/month/Sunday/summer
In 1995
• NOTE:
Đa số các động từ khi chia ở thì Quá khứ đơn đều thêm –ed (có quy tắc). Tuy nhiên cũng có rất
nhiều trường hợp bất quy tắc : go -> went.
Với các động từ thêm –ed, có 1 số trường hợp cần ý sau:
Động từ tận cùng là ‘e’ -> thêm ‘d’
Hope -> hoped
Động từ kết thúc bằng 1 NGUYÊN ÂM + 1 PHỤ ÂM -> gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –ed.
Stop -> stopped
Động từ kết thúc bằng PHỤ ÂM + Y -> thêm –ed.
Play -> played
Động từ kết thúc bằng NGUYÊN ÂM + Y -> bỏ y thay bằng ‘ied’.
Study -> studied
2. Quá khứ tiếp diễn.
a. Cách dùng.
Diễn tả 1 hành động đã đang xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Eg:
At 7 o’clock last night, I was watching TV.
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào ( hành động xen vào
chia Quá khứ đơn).
Eg:
We were eating dinner when he came.
Diễn tả 2 hành động xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ.
Eg:
While my father was reading newspaper, my mother was cleaning the rooms.
b. Công thức.
Khẳng định


S + was/were + V-ing…
-

Phủ định
S + was/were + not + V-ing…

c. Dấu hiệu nhận biết.
At 6 o’clock yesterday/last night.
At this time last week.
4

Nghi vấn
Was/were + S + V-ing…?


-

3. Quá khứ hoàn thành.
a. Cách dùng.
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ (quá khứ của quá khứ).
Eg: I had taken a shower before I went to bed yesterday.
b. Công thức.

Khẳng định
S + had + VP.II …
-

Phủ định
S + had + not + VP.II…


Nghi vấn
Had + S + VP.II…?

c. Dấu hiệu nhận biết.
After, before = by the time, when, already
4. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
a. Cách dùng.




Eg:

Quá khứ hoàn thành
S + had + VP.II…
Nhấn mạnh kết quả của hành động.

-

Các thì tương lai.

1. Tương lai đơn.
a. Cách dùng.
Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn, thường được quyết định tại
thời điểm nói.
Eg:
“I feel very tired, mom.” – “I will take you to the doctor.”
Dùng để đoán 1 việc trong tương lai.
Eg:
I think he will win the game.

Dùng để hứa hẹn 1 việc nào đó.
Eg:
I promise I will be better in the next term.
b. Công thức.
Khẳng định

S + will/shall + Vnguyên thể…
- Will: dùng với mọi chủ ngữ
- Shall: đi với I, We

-

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had been + V-ing…
Nhấn mạnh đến tính liên tục, sự tiếp diễn của
hành động. Live, work, drive, study, wait…hay
được dùng ở thì QKHTTD.

I had been waiting for her for 3 hours before she came.

III.
-




Phủ định
S + will/shall + not + Vng.thể…
- Will not = won’t
- Shall not = shan’t


c. Dấu hiệu nhận biết.
Tomorrow
Next week/year/summer
In the future
In 2050
5

Nghi vấn
Will/Shall + S + Vnguyên thể…?
- Shall I…? ( thường mang ý
nghĩa đề nghị giúp đỡ)
- Shall we = Let’s







-

• NOTE:
Phân biệt tương lai đơn và tương lai gần
Tương lai đơn
S + will/shall + Vnguyên thể…
Diễn đạt các hành động KHÔNG chắc chắn sẽ
xảy ra trong tương lai.
Eg: When I have money, I will buy a car
Diễn đạt lời hứa, dự đoán, hi vọng

Eg: I’m sure he will pass the exam.
Diễn đạt các hành động được quyết định làm
tại thời điểm nói.
Eg: A: “I’m very cold.”
B: “I will close the door.”







Tương lai gần
S + is/am/are + going to + Vnguyên thể…
Diễn đạt các hành động chắc chắn sẽ xảy ra
trong tương lai (thường có bằng chứng đi
kèm).
Eg: It’s very cloudy. It’s going to rain.
Diễn đạt dự định, kế hoạch.
Eg: I am going to have an exam next week.
Diễn đạt các hành động được quyết định làm
trước thời điểm nói.
Eg:
A: Why do you want some paper?
B: I am going to write a letter.

Không dùng thì TLĐ với các mệnh đề chỉ thời gian: When = as = once, while, as soon as, before,
after, until, by the time…mặc dù ý của câu là chỉ việc trong tương lai.
Eg:
I’ll call you when I come to London.


2. Tương lai tiếp diễn.
a. Cách dùng.
- Dùng để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra tại 1 thời điểm trong tương lai (thường có thời gian cụ thể đi
kèm).
Eg:
At 7am tomorrow, I will be learning English at school.
- Diễn tả 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai thì 1 hành động khác xen vào 9 hành động xen
vào chia Hiện tại đơn).
Eg: When you come tomorrow, I will be having dinner.
b. Công thức.
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + will/shall + be + V-ing…
S + will/shall + not + be + VWill/Shall + S + be + V-ing…?
ing…
c. Dấu hiếu nhận biết.
- At this time tomorrow/next week
- At 9am tomorrow
3. Tương lai hoàn thành.
a. Cách dùng.
- Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trước 1 mốc thời gian trong tương lai.
Eg:
Before 9pm tomorrow, I will have finished all my homework.
b. Công thức.
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + will/shall + have + VP.II…

S + will/shall + not + have +
Will/shall + S + have + VP.II…?
VP.II…
c. Dấu hiệu nhận biết.
-

By
Before
By the time

9pm tomorrow

6


4. Tương lai hoàn thành tiếp diễn




Tương lai hoàn thành
S + will + have + VP.II…
Nhấn mạnh kết quả của hành động.

Eg:

Tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + will + have been + V-ing…
Nhấn mạnh đến tính liên tục, sự tiếp diễn của
hành động. Live, work, drive, study, wait…hay

được dùng ở thì TLHTTD.




When you meet him, he will have been studying for 4 hours.

Quá khứ

Hiện tại

Tương lai

Quá khứ

Hiện tại

Tương lai

Đơn
Tiếp diễn
Hoàn thành
Hoàn thành tiếp diễn

Đơn
Tiếp diễn
Hoàn thành
Hoàn thành tiếp diễn

7




×