Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TIẾNG ANH THPTQG 2016 TOPIC 2: SUBJECT VERB AGREEMENT (GRAMMAR)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.93 KB, 2 trang )

TOPIC 2: SUBJECT-VERB AGREEMENT
Động từ được chia tùy theo Chủ ngữ, Chủ ngữ và Động từ có thể không đứng liền nhau, chúng có
thể bị tach ra bằng 1 cụm giới từ, 1 Mệnh đề quan hệ hoặc nhiều loại cụm từ khác. Các từ này không tác
động đến việc chia động từ trong câu.
Eg:
The boys in the room are studying.
The book which is on the table is English book.
1. Một số cụm từ đứng sau Chủ ngữ KHÔNG tác động đến việc chia Động từ.
Together with
Along with
Accompanied by (được hộ tống bởi)
+N
As well as (cũng như là)
Eg: I together with my parents am going to watch the football match tonight.
2. Các từ sau khi đứng làm Chủ ngữ luôn có động từ chia dạng SỐ ÍT.
a. Someone
Somebody
Something
Somewhere
Anyone
Anybody
Anything
Anywhere
No one
Nobody
Nothing
Nowhere
Everyone
Everybody
Everything
Everywhere



b. Each + Nsố ít
Every + Nsố ít
Eg:
Noone helps me.
3. None & No khi nằm trong Chủ ngữ.
None of the +
Nkhông đếm được + Vsố ít



Nsố nhiều + Vsố nhiều
Nsố ít/không đếm được + V số ít
Nsố nhiều + Vsố nhiều

No +
Eg:

None of the students have finished the exam.
No dogs are allowed in the flower garden.
4. Neither/either (ngữ cảnh chỉ đề cập đến 2 đối tượng).
a. Either
+ Nsố ít + Vsố ít
: hoặc A hoặc B
Neither
: cả A và B đều không
Eg:
You can come on Saturday or Sunday. Either day is OK.
Can I come on Saturday or Sunday? I’m afraid neither day is OK.
b. Either of +


Nsố nhiều
us/them/you
(hoặc A hoặc B trong số…)

+ Vsố ít/số nhiều

Nsố nhiều
+ Vsố ít/số nhiều
us/them/you
(không A không B trong số…)
Eg:
Hoa lives with her mother, but neither of them is/are at home now.
Neither of +

c. Either A or B (hoặc A hoặc B)
Neither A or B (không A không B)
Not only A but also B (không những A mà còn B)
V chia theo B
A or B
A nor B
Eg:
Neither my parents nor my brother is at home now.
NMG

Page 1


TOPIC 2: SUBJECT-VERB AGREEMENT
Not only Mary but also her friends participate in the quiz show.

NOTE: Nếu không muốn lặp lại Danh từ đứng ngay sau Either và Neither thì có thể bỏ đi.
Eg:
Which dress do you like, the red one or the black one? – Either (dress) is OK.
5. Chủ ngữ là V-ing: động từ luôn được chia ở dạng SỐ ÍT.
Eg:
Meeting him everyday makes me happy.
6. Chủ ngữ là các Danh từ chỉ 1 nhóm người như:
Congress (Đại hội)
Organization (Tổ chức)
Government (Chính phủ)
Family (Gia đình)
Team (Đội)
Jury (Hội thẩm đoàn)
Group (Nhóm)
Army (Quân đội)
Majority (Đa số)
Committee (Ủy ban)
Club (Câu lạc bộ)
Minority (Nhóm thiểu số)
Crowd (Đám đông)
Class (Lớp)
Public (Quần chúng)
- V chia SỐ ÍT nếu muốn chỉ chung cả nhóm người.
Eg:
Our team is going to win this game.
- V chia SỐ NHIỀU nếu các thành viên trong nhóm đang hoạt động riêng rẽ.
Eg:
Our team are dicussing about the environment problems.
7. Chủ ngữ là các danh từ chỉ đàn động vật, động từ chia SỐ ÍT.
A flock of birds/sheep: đàn chim/cừu

A herd of cattle: đàn gia súc
A pack of dogs: đàn chó
A school of fish: đàn cá
A pride of lions: đàn sư tử
Eg: A herd of sheep is being attacked by wolves.
8. Chủ ngữ là 1 danh từ/cụm danh từ chỉ thời gian, tiền, số đo…động từ chia SỐ ÍT.
Eg:
20 dollars is too much to pay for this shirt.
9. The number of/ A number of
A number of + Nsố nhiều + Vsố nhiều : 1 số
The number of + Nsố nhiều + Vsố ít : số lượng, con số
Eg:
The number of days in a week is 7.
A number of students are taking the final exam.
10. Chủ ngữ là các danh từ luôn ở dạng số nhiều, động từ chia SỐ NHIỀU.
Scissors (Kéo)
Jeans (Quần bò)
Trousers (Quần)
Tweezers (Nhíp)
Shorts (Quần soóc)
Tongs (Kẹp)
Glasses (Kính)
Pants (Quần vải)
Pliers (Kìm)
Eg:
Your pants are in drawer.
NOTE: nếu các danh từ trên đi với cụm từ “A pair of…” thì động từ chia SỐ ÍT.
Eg:
Your pair of pants is in drawer.
11. Chủ ngữ giả “There”: động từ chia theo tân ngữ phía sau.

Eg:
There is a living room in my house.
There are 4 rooms in my house.

NMG

Page 2



×