Chương 4:
KẾ TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU
1
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
Khái niệm và nguyên tắc
Các phương thức giao hàng phổ biến
trong thương mại quốc tế
Các phương thức thanh toán quốc tế
Kế toán xuất nhập khẩu trực tiếp
Kế toán ủy thác xuất nhập khẩu
2
1. Khái niệm và nguyên tắc
Xuất khẩu: Đưa hàng hoá ra khỏi lãnh thổ VN
hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ
VN được coi là khu vực hải quan riêng theo qui
định của pháp luật.
Nhập khẩu: Đưa hàng hoá vào khỏi lãnh thổ VN
từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm
trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan
riêng theo qui định của pháp luật.
Khu vực đặc biệt: Khu chế xuất
3
1. Khái niệm và nguyên tắc
Xuất nhập khẩu trực tiếp: Bên bán và bên mua
quan hệ trực tiếp để thoả thuận về hàng hóa, giá
cả và các điều kiện giao nhận khác.
Xuất nhập khẩu ủy thác: Bên mua và bên bán
không quan hệ trực tiếp với nhau mà phải nhờ
qua một đơn vị trung gian hoạt động chuyên
nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu để xuất
nhập khẩu hộ.
4
Nguyên tắc hạch toán
Hàng hóa xuất khẩu:
Giá vốn của hàng hóa xuất khẩu được ghi
nhận theo giá gốc, áp dụng một trong các
phương pháp xuất kho.
Giá bán của hàng hoá xuất khẩu là giá ghi
trên hóa đơn (Giá CIF, FOB,…)
5
2. Các phương thức giao hàng
Giao hàng tại xưởng (EXW)
Bên
bán giao hàng cho bên mua tại xưởng
đúng theo địa điểm, thời gian theo qui định.
Bên mua phải nhận hàng đúng địa điểm và
thời gian qui định.
6
2. Các phương thức giao hàng
Giao hàng cho người chuyên chở (FCA- Free Carrier)
Bên
bán: Lấy giấy phép xuất khẩu, nộp thuế
và lệ phí xuất khẩu; Giao hàng đúng thời
gian và địa điểm theo qui định cho người
vận tải; Cung cấp đầu đủ chứng từ cho
người vận tải (vận đơn, biên lai nhận hàng)
Bên mua: Chỉ định người vận tải, ký hợp
đồng vận tải và thanh toán tiền vận tải; Chịu
trách nhiệm về lô hàng nhận sau khi hàng
đã được giao hoàn tất cho người vận tải.
7
2. Các phương thức giao hàng
Giao dọc mạn tàu (FAS – Free Alongside
Ship)
Bên
bán: Giao hàng dọc mạn tàu cho bên
mua
Bên mua: Liên hệ tàu, ký hợp đồng và
thanh toán phí vận chuyển, lấy chứng từ
xuất khẩu và nộp lệ phí xuất khẩu.
8
2. Các phương thức giao hàng
Giao trên tàu (FOB – Free On Board)
Bên
bán: Lấy giấy phép xuất khẩu và nộp lệ
phí xuất khẩu; Giao hàng lên tàu và cung
cấp chứng từ vận tải; Thanh toán phí dỡ lên
tàu.
Bên mua: Ký hợp đồng chuyên chở hàng
và thanh toán cước vận chuyển, Lấy vận
đơn; Chịu các chi phí còn lại sau khi nhận
hàng .
9
2. Các phương thức giao hàng
Tiền hàng và cước phí (CFR- Cost and Freight)
Bên
bán: Ký hợp đồng vận chuyển và thanh
toán cước vận chuyển; Lấy giấy phép xuất
khẩu và nộp thuế, lệ phí xuất khẩu; Giao hàng
lên tàu và cung cấp vận đơn đường biển, hóa
đơn; Thanh toán các chi phí khác (nếu có)
Bên mua: Nhận hàng, nhận chứng từ; chịu
mọi rủi ro khi hàng đã giao qua lan can tàu ở
cảng bốc.
10
2. Các phương thức giao hàng
Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí (CIF- Cost
Insurance and Freight)
Bên
bán: Ký hợp đồng vận chuyển và thanh
toán cước vận chuyển; Lấy giấy phép xuất
khẩu và nộp thuế, lệ phí xuất khẩu; Giao hàng
lên tàu và cung cấp vận đơn đường biển, hóa
đơn; Thanh toán tiền bảo hiểm hàng hoá.
Bên mua: Nhận hàng, nhận chứng từ; chịu
mọi rủi ro khi hàng đã giao qua lan can tàu ở
cảng bốc.
11
2. Các phương thức giao hàng
Một
số phương thức khác:
Sinh viên tự nghiên cứu thêm trong
giáo trình và các tài liệu tham khảo.
12
3. Các phương thức TT quốc tế
Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credit)
4
NGƯỜI NHẬP KHẨU
1
9
NGƯỜI XUẤT KHẨU
3
8
5
2
NH MỞ L/C
6
NH THÔNG BÁO L/C
7
13
3. Các phương thức TT quốc tế
Phương thức nhờ thu (Collecction of Payment)
NGƯỜI NHẬP KHẨU
4
5
1
6
NGƯỜI XUẤT KHẨU
2
8
7
NH XUẤT TRÌNH
3
NH CHUYỂN
CHỨNG TỪ
14
3. Các phương thức TT quốc tế
Phương thức chuyển tiền (Remittance)
NGƯỜI CHUYỂN TIỀN
1
2
NH CHUYỂN TIỀN
NGƯỜI THỤ HƯỞNG
4
3
NH TRẢ TIỀN
15
4. Kế toán xuất nhập khẩu trực tiếp
Thủ tục và chứng từ
Tài khoản sử dụng
Phương pháp hạch toán
16
Thủ tục xuất khẩu
Ký hợp đồng xuất khẩu
Yêu cầu bên nhập khẩu mở L/C và thông báo L/C
Xin giấy phép xuất khẩu lô hàng.
Thuê phương tiện vận tải
Xin giấy chứng nhận xuất xứ, giấy chứng nhận kiểm dịch
Mở tờ khai hải quan và hoàn thành hồ sơ hải quan
Mua bảo hiểm (nếu có), giao hàng và nhận tiền
17
Chứng từ xuất khẩu
Hoá đơn thương mại
Phiếu đóng gói hàng hoá
Giấy chứng nhận phẩm chất hàng hóa
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Giấy kiểm dịch thực vật (nếu có)
Giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa
Giấy chứng nhận bảo hiểm
Hối phiếu thương mại (nếu có)
18
Thủ tục nhập khẩu
Ký kết hợp đồng kinh tế
Mở L/C
Đơn xin mở tín dụng nhập khẩu
Thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm (nếu có)
Mở tờ khai nhập khẩu và hoàn chỉnh hồ sơ nhập khẩu
Nhận hàng và thanh toán cho người xuất khẩu.
19
Chứng từ nhập khẩu
Hoá đơn thương mại
Phiếu đóng gói hàng hoá
Giấy chứng nhận phẩm chất hàng hóa
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Giấy kiểm dịch thực vật (nếu có)
Giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa
Giấy chứng nhận bảo hiểm
….
20
Tài khoản sử dụng
Học viên xem lại nội dung và kết cấu các tài khoản:
TK 1561, 1562
TK 511, 632
…
21
Hướng dẫn hạch toán
Xuất khẩu trực tiếp
1561
157
1a
11*,331,…
1b
632
133
2a
22
Hướng dẫn hạch toán
Xuất khẩu trực tiếp
3333
511
2c
131
2b
515
3
1122
635
641
111,112
2d
133
23
Ví dụ
Doanh nghiệp A xuất kho hàng hóa có giá xuất kho là
7.000.000đ, giá xuất khẩu là 1.000USD/FOB.HCM, thuế xuất
khẩu 2%, thuế GTGT 0%. Chi phí vận chuyển, phí hải quan
làm thủ tục thanh toán bằng tiền mặt 500.000đ.
Ba ngày sau, lô hàng trên đã làm thủ tục xong, hàng đã giao
lên tàu, thuyền trưởng đã ký vào vận đơn, tàu đã rời cảng.
TGGD trên hồ sơ xuất khẩu là 16.820đ/USD.
Vài tuần sau, nhận được giấy báo có của ngân hàng do người
mua M trả nợ 1.000USD, với nội dung như sau:
Ghi tăng tiền gửi ngân hàng của đơn vò: 980USD
Trừ thủ tục phí ngân hàng 20USD
Tỷ giá giao dòch ngày nhận tiền là 16.800đ/USD.
Yêu cầu: Đònh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
24
Hướng dẫn hạch toán
Kế toán nhập khẩu
TK 1112,1122
TXNT
TK 144
TGGD
TGGS
TK 635
TK 515
CL laõi
TK 331
TGGS
TK 15(1,61,7)
TGGD
TK 3333
TGGD
CL loã
TK 3331
TK 1112, 1122
TK 133
TGGD
TGXNT
TK 11*, 331…
Chi phí
mua
TK 1562
25