Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Thuyết trình hóa học các hợp chất tự nhiên chủ đề tanin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.46 MB, 22 trang )

HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT TỰ NHIÊN

Đề tài: TANIN


Giới thiệu về tannin

Pyrocatechin
Acid pyrocatechic

Pyrogallol
Phloroglucin
2

Acid gallic


Giới thiệu về tannin

Tannin-rich fresh water draining into Cox Bight from Freney Lagoon, Southwest Conservation Area, Tasmania, Australia

3


Một số định nghĩa tannin

Bate-Smith: Tannin là hợp chất polyphenol có thể hòa tan trong nước, có khối lượng phân tử 500-3000, cho các
phản ứng thông thường của phenol và có những tính chất đặc biệt như khã năng tạo kết tủa với alkaloid, gelatin và
các protein khác

Haslam: thay thế thuật ngữ “polyphenol” bằng “tannin” nhằm nhấn mạnh những đặc tính của các nhóm phenolic


trong những hợp chất đó, khối lượng phân tử của tannin lên đến 20.000 và không chỉ tạo phức với protein và
alkaloid mà ngay cả polysaccharide

4


Một số định nghĩa tannin
Hagerman 1998 cũng ủng hộ thuật ngữ tannin vì nó nhấn mạnh được đặc tính để phân biệt tannin với hợp chất
polyphenol khác là khã năng kết tủa protein

Ngoài ra, năm 1913 Dekker : Tannin là các Polyphenol đa nguyên tử có vị chát, có tính thuộc da và bị kết tủa khỏi
dung dịch bằng protein hoạc các alkaloid

Trong tự nhiên tannin thường kết hợp với nhiều nhóm hợp chất khác và được gọi là tannoid

5


Một số loại trái cây chứa tannin

Lá trà 0.48 %
Hồng xiêm 3.16 – 6.45 %
Điều 2.98 – 3.52 %

0.16 – 0.43 %
Lựu 0.65 – 1.1 %
6


Phân loại tannin


7


Tannin thủy phân

Cây Sồi

Võ trái điệp

Cây hạt dẻ
2-O-digalloyl-1,3,4,6-tetra-O-galoyl-β-D-glucopyranose

Quả cây chiêu liêu

gallnuts

8

sumac

1,2,3,4,6-penta-o-galloyl-d-glucopyranose


Tannin thủy phân

Tannin Ellagic
Pyrogallic tanin

(Ellagi-Tannin)


(Gallo-Tannin)

Gallic acid
Ellagic acid

9


Tannin ngưng tụ
Vỏ cây thông
Catechin

Commiphora angolensis

Gỗ quebracho
Epicatechin

10

B-1 Epicatechin-(4β->8)-epicatechin
B-2 Epicatechin-(4β->8)-catechin
Acacia mollissima


Phlorotannins

fucodiphloroethol
phloroglucinol


eckol

Tảo nâu
11

7-phloroeckol

phlorofucofuroeckol A


Phlorotannins

Tảo bẹ
6,6´-bieckol

Ascophyllum

Dieckol
Tảo đỏ
12

Sargassaceae


Tính chất của tannin

Lý tính









Tannin thường là dạng bột vô định hình, có vị chát
Khối lượng phân tử từ 500-20.000
Tannin thường là những chất rất phân cực

Tannin có trọng lượng phân tử thấp (catechin, epicatechin, proanthocyanidindimer) rất dễ tan trong etylacetat trong khi proanthocyanidin
oligomer và proanthocyanidin - polymer rất kém trong dung môi này
Tạo phức tủa bền với các dung dịch của protein
Hấp thụ ở bước sống trong vùng tử ngoại từ 280-320nm

13


Tính chất của tannin

Hóa tính
1. Phản ứng oxi hóa



Tannin có tính khử mạnh nên nhạy cảm với tác nhân oxi hóa



Tác nhân oxi hóa mạnh: KMnO4, K2Cr2O7 … kèm theo sự phá vỡ cấu trúc tạo các phân tử có phân tử lượng nhỏ và kèm theo sự
trùng hợp tạo ra các phân tử lớn




Dưới tác dụng của tác nhân oxi hóa yếu cũng dễ dàng bị oxi hóa

14


2. Phản ứng cộng



Phản ứng cộng xảy ra khi có mặt các axit amin thành các octoquinon

3. Phản ứng ngưng tụ

 

(1)

15


4. Phản ứng với protein




Tạo tủa bền với các dung dịch chứa protein
Phụ thuộc: đặc điểm của tannin và protein và điều kiện phản ứng


5. Phản ứng kiềm phân



Tannin bị kềm phân bởi kềm đặc nóng

6. Phản ứng thủy phân




Dưới tác dụng của tác nhân thủy phân và enzyme tannase tấn công vào liên kết ester của tannin tạo ra acid gallic và polyol
Dưới tác dụng của axit nóng (H2SO4 nóng) thủy phân tannin thủy phân thành polyol và acid phenolic còn tannin ngưng tụ bị trùng
ngưng thành phlobaphene màu đỏ
16


7. Phản ứng với nhân thơm



Tannin ngưng tụ cho phản ứng thế với halogen tạo sản phẩm khó tan

8. Phản ứng tạo phức với muối kim loại



Các nhóm phenol-OH của tannin có thể tạo phức màu khó tan với các muối kim loại như Pb 2+, Fe3+, Al3+,


9. Phản ứng với dung dich ankaloid



Phản ứng với dung dịch muối ankaloid cho kết tủa bông trắng

10. Phản ứng với vanilin



Tạo thành phức vanillin-tannin có màu nâu đỏ trong môi trường acid, hấp thụ mạnh ở bước sống 500 nm
17


Định tính tannin

Kết tủa bông trắng

2 ml dung dịch chứa

5 ml dung dịch gelatin-

tannin

muối

Tannin

Kết tủa vón màu đỏ gạch
50 ml dung dịch chứa tannin


10 ml fomol

tanin pyrocatechic

5 ml HCl

Kết tủa màu xanh đen
tanin pyrogalic

FeCl3

CH3COONa dư

18


Vai trò và ứng dụng của tannin

Trong thực phẩm






Sản xuất rượu vang
Làm dịch ép
Sản xuất bia
Trà xanh


Trong công nghiệp




Công nghiệp thuộc da
Kỹ thuật khai thác dầu mỏ, xi măng, gốm, nguyên liệu nhựa, chất chống rỉ, thuốc nhuộm, mực in, sơn chống thấm
19


Vai trò và ứng dụng của tannin

Trong dược liệu






Thuốc săn da, bôi ngoài da vết thương do rắn cắn và côn trùng cắn
Điều trị loét do tính kháng khuẩn
Giải độc, cầm máu
Trị viêm ruột, lị, tiêu chảy

Lợi ích với sức khỏe








Phòng ngừa ung thư
Phòng chống bệnh tim mạch và đột quỵ
Phòng chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
Ngăn ngừa hình thành các hợp chất độc
Chống hư răng

20


Quy trình sản xuất tannin
Nguyên liệu

Nghiền

Rây

Dung môi

70% acetone và 30% nước

Trích ly

Lọc chân không

Sắc ký

Bốc hơi dung môi


Sấy phun
21

Bột tannin


Cảm ơn đã lắng nghe

22



×