Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

cách chia ngữ pháp tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.33 KB, 1 trang )

Cách chia động từ thể て

1.Động từ nhóm 1:

+ Hàng き à bỏ ます いて
  VD: かきます à かいて
    ききます à きいて
+ Hàng ぎ à bỏ ます thêm いで
  VD: いそぎます à いそいで
    
+ Hàng い,ち,り à bỏ ます thêm って
  VD: かいます à かって
    まちます à まって
   かえります à かえって
+ Hàng び,み,に à bỏ ます thêm んで
VD: あそびます à あそんで
    のみます à のんで
   しにます à しんで
+ Hàng し à bỏ ます thêm て
VD: かします à かして
はなします à はなして
Riêng động từ いきます à いって
2.Động từ nhóm 2:
Bỏ ます thêm て
VD : たべます à たべて
   おしえます à おしえて
3.Động từ nhóm 3:
きます à きて
  します à して
べんきょうします à べんきょうして




×