Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thuyết trình môn thương mại điện tử marketing trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 20 trang )

MARKETING TRỰC TUYẾN

Nhóm 4
Đặng Thùy Linh
Nguyễn Thị Lan Anh
Đoàn Thu Thủy
Nguyễn Hương Giang


1.Con đường phát
triển marketing
cá nhân

5.triển vọng
của marketing
trực tuyến

2.So sánh các
phương tiện
truyền thông

Marketing trực tuyến
3. Mô hình
phát triển
khách hàng
trực tuyến
4.Hoạt động xúc
tiến trên mạng
internet



4.1. Con đường phát triển marketing cá nhân

Sự biến đổi của marketing từ khái quát hóa sang cá nhân hóa
Marketing đại
trà không phân
biệt
Marketing đại
trà có phân
biệt

Emarketing

Marketing mục tiêu
Marketing thị
trường ngách
Marketing cá nhân

1940 1950 1960

1970

1980

1990

Marketing đại
trà cá nhân

2000



4.1. Con đường phát triển marketing cá nhân

Đặc điểm của Emarketing

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Nhóm 4

Thu nhận thông tin chủ động
Sức hút thị trường và cá nhân hóa sức đẩy
Tích hợp khách hàng vào quá trình sáng tạo của chuỗi giá trị
Marketing tới từng cá nhân
Có mặt ở khắp nơi
Bỏ qua trung gian


4.2 so sánh các phương tiện truyền thông

In ấn
( tạp chí)

Truyền thanh
(radio)


Truyền hình (
TV)

Đa phương tiện
( internet)

Tính tương tác

Không

Ít

Ít

Phát triển

Phạm vi địa lý

Địa phương tới
khu vực

Khu vực

Khu vực tới bán
cầu

Bán cầu

Cá nhân và
doanh nghiệp


Cá nhân

Cá nhân

Cá nhân và
doanh nghiệp

Không phụ thuộc
không gian, thời
gian

Phụ thuộc không
gian, thời gian

Phụ thuộc không
gian, thời gian

Phụ thuộc không
gian, thời gian

Ngẫu nhiên

Ngẫu nhiên

Ngẫu nhiên

Chủ động

Tính thời sự

Tình huống sử
dung
Tiếp xúc với
Nhóm
quảng 4cáo


4.3 MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN
KHÁCH HÀNG TRỰC TUYẾN
• Hành vi của khách hàng trực tuyến:
• 05 nhóm mô hình phát triển khách hàng bao
gồm:
 người lướt web
 khách hàng trực tuyến
 khách hàng- nhà cung cấp trực tuyến
 người mua trực tuyến
 khách hàng trung thành.


4.3.1 Người lướt web (online surfer)
• Hành vi của người lướt web:
Mục tiêu:
Người lướt web

tăng mức độ nhận biết
Hành vi:
thụ động đối với chào hàng

• Các vấn đề liên quan đến xúc tiến website
- Để thu hút được sự chú ý của người sử dụng

mạng, địa chỉ website ( tên miền) của DN phải
được nhận biết rõ ràng.


4.3.1 Người lướt web (online surfer)

Cần phải đăng
ký tên miền
bằng ngôn ngữ
nào?

Có nên sử
dụng luôn
tên DN?

Có nên bảo vệ tên
miền đã đăng ký như
thương hiệu hay
không?

=>Những câu hỏi này phải được giải đáp trước khi cải tiến mô hình khách
hàng trực tuyến


4.3.1 Người lướt web (online surfer)
• Bảo vệ địa chỉ website:
 Tên miền được đăng ký theo quy tắc “ đến trước, phục vụ
trước” => cần phải lưu tâm đến vấn đề này và đăng ký các
địa chỉ quan trọng bên cạnh việc bảo vệ thương hiệu.
• Phát hành tên miền:

 Sau khi được lựa chọn và đăng ký, địa chỉ trang web sẽ
được công bố.
 Các công cụ quảng bá như in ấn, phát thanh truyền hình
được sử dụng… để đảm bảo cho địa chỉ website được xuất
hiện trên cổng thông tin, được xếp thứ hạng cao trên các
công cụ tìm kiếm phổ biến.


• Hành vi của khách hàng trực tuyến:
Mục tiêu: củng cố kỳ vọng
Khách hàng tiềm
năng

Hành vi: tương tác bổ sung
thông qua hỗn hợp sản phẩm, dv

• Xem xét kỹ sản phẩm chỉ qua một cái nhấp
chuột:
KH thể hiện mối quan tâm cao hơn so với người lướt web thụ động thông qua
hành vi truy xuất có mục đích. Các điều kiện tương tác cần được áp dụng để
khích lệ họ hành động tích cực.
=> Mục đích của giai đoạn này là lưu giữ KH ở lại website và tăng thời gian
lưu lại với dịch vụ , khiến KH quay trở lại với website thêm nhiều lần nữa


4.3.3 Khách hàng- Nhà cung cấp
(prosumer)
• Hành vi của khách hàng – nhà cung cấp
Khách hàng
khích–sự

Nhà cung cấp

Mục tiêu: khuyến
tương tác
Hành vi: tích hợp vào
chuỗi giá trị

• Khách hàng – Nhà cung cấp là người đồng sáng
tạo
• Tích hợp trong quá trình sáng tạo giá trị
• Thiết lập cộng đồng
• Cá nhân hóa chào hàng


4.3.4 Người mua trực tuyến
• Hành vi của người mua trực tuyến
Người mua trực
tuyến

mục tiêu: tăng cường lòng tin
hành vi: kích hoạt quá trình
chào hàng, đặt hàng
và giao hàng

• Khách hàng tiềm năng trở thành người mua: KH đưa ra quyết định
mua hàng và trở thành người mua trực tuyến
• Không được phép có sai sót: Đây là giai đoạn hết sức nhạy cảm
bởi nó kiểm chứng hoạt động của website.
• Duy trì quan hệ khách hàng: DN phải nỗ lực để duy trì sự hài lòng
của KH và khiến KH quay trở lại

• Tăng cường lòng tin: Củng cố lòng tin vào dịch vụ trự tuyến của
DN


4.3.5 Khách hàng trung thành ( key online
customer)
• Mẫu hành vi của khách hàng trung thành
mục tiêu: mở rộng
Khách hàng
tiêu dùng bổ sung
trung thành
Hành vi: duy trì và
củng cố quan hệ khách hàng
• Sự quay trở lại của KH trực tuyến: KH trung thành là
những người sẵn sàng mua hàng thêm nhiều lần nữa.
• Khuyến khích giao tiếp cá nhân
• Giá trị khách hàng gia tăng


4.3.6 Đo lường hiệu quả khách hàng trực
tuyến














Quản lý quy trình và kiểm soát
Ghi lại các tương tác của người sử dụng
Phân tích hành vi
Chỉ số đo lường hiệu quả của nhóm KH
Chỉ số đo lường mức nhận biết
Người sử dụng tích cực và chủ động
Chỉ số đo lường mức độ tương tác
Đo thời gian lưu lại
Chỉ số mức độ duy trì đối thoại
Chỉ số đo lường mức độ trung thành của khách
Xác định danh tính của KH trực tuyến
Diễn giải đề xuất kinh doanh


4.4. Hoạt động xúc tiến trên mạng Internet
4.4.1. Cơ chế giao tiếp đẩy và kéo
Khách hàng

Công ty
Khách hàng

Công ty


Nguyên tắc giao tiếp đẩy


Nguyên tắc giao tiếp kéo

Công ty khởi xướng hoạt động
xúc tiến

Nhu cầu thông tin xuất phát từ
phía người sử dụng

Khách hàng bị ngập bởi thông tin Người sử dụng chọn lọc có chủ ý
không yêu cầu (thư rác)
hoặc theo lời giới thiệu của bạn bè
Kênh truyền thông đẩy trên
Internet có thể là qua việc đặt mua
dài hạn khi cần thiết

Người sử dụng trả lệ phí


4.4.2. Quản trị nội dung
• Nhiệm vụ: lập kế hoạch và phân phối tất cả các hoạt
động liên quan đến việc tập hợp và khai thác thông
tin.
• Nguyên tắc thiết kế
Quá trình sắp xếp các phần nội dung riêng được thực
hiện tách biệt với chính nội dung đó.
Nội dung mong muốn được chèn vào vị trí trong cấu
trúc mẫu bằng cách đánh dấu bằng thẻ đánh dấu phù
hợp.
Bố cục văn bản được xác định với sự hỗ trợ của XSL
stylesheet – cho phép chuyển đổi sang kiểu hình thức

mong muốn.


4.4.3. Các hình thức xúc tiến


4.5 Triển vọng của marketing trực tuyến
Mô hình tiến hóa của các tổ chức chào bán sản phẩm/ dịch vụ số

Giá trị của công ty

Cá nhân hóa
Giao dịch
Giao tiếp
Thông
tin

D

C

B

A

Mức độ phức tạp





×