TENSES
PAST SIMPLE
Cấu trúc:
[+] Khẳng định:
S + V2/-ed
[-] Phủ định:
S + didn’t + V1
[?] Nghi vấn:
Did + S + V1….?
PAST SIMPLE
Cách dùng:
Một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ có thời gian xác định.
Ex: I went shopping yesterday.
Một thói quen đã có trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
PAST SIMPLE
Một chuỗi hành động trong quá khứ
Ex: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.
PAST SIMPLE
Dấu hiệu nhận biết :
- yesterday (yesterday morning, yesterday afternoon,…….)
- time + ago (two years ago, ten minutes ago….)
- last + time (last year, last night, last week….)
- in + time in the past (in 1975, in 1998…)
PAST PROGRESSIVE
Cấu trúc:
[+] Khẳng định:
S + was/were + V-ing
[-] Phủ định:
S + wasn’t/weren’t + V-ing
[?] Nghi vấn:
Was/ Were + S + V-ing...?
PAST PROGRESSIVE
Cách dùng:
Diễn đạt 1 hành động đang diễn ra ở 1 thời điểm trong quá khứ.
Ex: They were doing the test at this time yesterday.
PAST PROGRESSIVE
Một hành động đang diễn ra khi một hành động khác chợt xảy đến trong quá
khứ.
Ex: When I was having breakfast, the phone suddenly rang.
PAST PROGRESSIVE
Hai hành động đang diễn song song ở một thời điểm trong quá khứ.
Ex: - While she was preparing dinner, he was washing the dishes.
- While I was doing my homework, my younger brother was playing video
games.
PAST PERFECT
Cấu trúc:
[+] Khẳng định:
S + had + V3/-ed
[-] Phủ định:
S + hadn’t + V3/-ed
[?] Nghi vấn:
Had + S + V3/-ed…?
PAST PERFECT
Cách dùng:
Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Ex: After he had finished work, he went straight home.
PAST PERFECT
Một hành động đã kết thúc trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: - My parents had got married before 1977.
- I had gone to bed before 10 o’clock last night.
PAST PERFECT
Dấu hiệu nhận biết :
Thường dùng với các từ After, before, when, as, once, when by, by the time, by
the end of + time in the past …
PAST PERFECT PROGRESSIVE
Cấu trúc:
[+] Khẳng định:
S + had + been + V-ing
[-] Phủ định:
S + hadn’t + been + V-ing
[?] Nghi vấn:
Had + S + been + V-ing…?
PAST PERFECT PROGRESSIVE
Cách dùng:
Diễn đạt 1 hành động (hoặc sự việc) liên tục xảy ra trước 1 hành động khác
trong quá khứ.
Ex: - When she arrived, I had been waiting for 3 hours.
- He was tired because he had been working since dawn.
PRESENT SIMPLE
Cấu trúc:
[+] Khẳng định:
S + V1s/es
[-] Phủ định:
S + don’t/doesn’t + V1
[?] Nghi vấn:
Do/Does + S + V1….?
PRESENT SIMPLE
Cách dùng:
Diễn đạt một sự việc, nhận định ở hiện tại.
Ex: She looks tired.
Một thói quen.
Ex: I always wake up at 6:00.
Một chân lý.
Ex: The earth goes round the sun.
PRESENT SIMPLE
Dấu hiệu nhận biết :
- Often, usually, always, somtimes, occasionally, never, rarely,
seldom, hardly,….
- One,twice,three times, several, every day/week/month…
PRESENT PROGRESSIVE
Cấu trúc:
[+] Khẳng định:
S + am/is/are + V-ing
[-] Phủ định:
S + am/is/are + not + V-ing
[?] Nghi vấn:
Am/Is/Are + S + V-ing….?
PRESENT PROGRESSIVE
Cách dùng:
Diễn đạt một hành động đang diễn ra ở hiện tại.
Ex: They are reading the book now.
Look! The bus is coming.
PRESENT PROGRESSIVE
Một hành động đang diễn ra khi một hành động khác chợt xảy đến ở hiện tại.
Ex:We are listening to the teacher when he comes in.
PRESENT PROGRESSIVE
Hai hành động đang diễn ra song song ở hiện tại.
Ex: He is watching TV while I am studying my lessons.
PRESENT PROGRESSIVE
Nói đến sự việc sẽ xảy ra vì đã được sắp đặt hay quyết định trước đó.
Ex: I am visiting my parents this week.
Chỉ sự chê trách, phê bình khi dùng với “always”.
Ex: She is always talking in class.
PRESENT PROGRESSIVE
Dấu hiệu nhận biết :
- Now, At the moment, At present, This morning, today/tonight…
- Look!, Listen!
PRESENT PERFECT
Cấu trúc:
[+] Khẳng định: S + have/has + V3/-ed
[-] Phủ định:
S + have/has + not + V3/-ed
[?] Nghi vấn:
Has/Have + S + V3/-ed….?