Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.37 KB, 29 trang )

Câu 1:



[Góp ý]
Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là gì?
Chọn một câu trả lời
A) Đường ngân sách cắ t đường bàng quan. Sai



B) Lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giá của nó. Sai



C) C. Lợi ích cận biên trên mỗ i đơn vị tiề n tệ củ a hà ng hó a nà y



bằng lợi ích cận biên trên mỗ i đơn vị tiề n tệ củ a hà ng hó a kia. Sai
D) Đường ngân sách tiếp xú c vớ i đường bàng quan và lợi ích
cận biên trên mỗ i đơn vị tiề n tệ củ a hà ng hó a nà y bằng lợi ích cận biên trên
mỗ i đơn vị tiề n tệ củ a hà ng hó a kia. Đúng
Sai. Đáp án đúng là:: Đường ngân sách tiếp xú c vớ i đường bàng quan và Lợi ích cận biên
trên mỗ i đơn vị tiề n tệ củ a hà ng hó a nà y bằng lợi ích cận biên trên mỗ i đơn vị tiề n tệ củ a
hà ng
hó a
kia.
Vì : Một người đạt được sự cân bằng trong tiêu dùng khi người đó đạt được lợi ích tối đa.
Điểm lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng là tiếp điểm giữa đường bàng quan và đường
ngân sách. Tạ i đó lợi ích cận biên trên mỗ i đơn vị tiề n tệ củ a hà n g hó a nà y bằng lợi ích cận


biên
trên
mỗ i
đơn
vị
tiề n
tệ
củ a
hà ng
hó a
kia.
Tham khả o : Bài 3, mục 3.1.3.2., Điểm lựa chọn tối ưu (rổ hàng hóa tối ưu).

Câu 2:



[Góp ý]
Một hã ng độc quyền đang sản xuất ở mức doanh thu cậ n biên bằng với
chi phí biên và bằng tổng chi phí bình quân (ATC), lợi nhuận kinh tế của
hã ng này là
Chọn một câu trả lời
A) dương. Đúng



B) âm.Sai




C) Zero.Sai



D) không xác định. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: Dương
Vì : Phân tích hình 5.11 – Lợi nhuận được tối đa hóa khi doanh thu biên bằng chi phí biên, ta
thấy: Khi MR = MC = ATC thì hã ng vẫn bán được ở mức cao hơn ATC, nên lợi nhuận và kể
cả lợi nhuận kinh tế là dương.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.2.3.1. Điều kiện tối đa hoá lợi nhuận.

Câu 3:
[Góp ý]
Đố i vớ i thị trườ ng củ a mộ t loạ i hà ng hó a X, nếu đường cầ u là P = 160 4Q (triệ u đồng/sả n phẩ m) và đườ ng cung là P = 40 + 2Q (triệ u đồng/sả n
phẩ m) thì giá và lượng cân bằng trên thị trườ ng củ a hà ng hó a X sẽ là?




Chọn một câu trả lời
A) P = 80 triệ u đồng/sả n phẩ m, Q = 20 sả n phẩ m.

Đúng



B) P = 10 triệ u đồng/sả n phẩ m, Q = 10 sả n phẩ m . Sai




C) P = 40 triệ u đồng/sả n phẩ m, Q = 20 sả n phẩ m. Sai



D) P = 30 triệ u đồng/sả n phẩ m, Q = 20 sả n phẩ m Sai
Sai. Đáp án đúng là:: P = 80 triệ u đồng/sả n phẩ m, Q = 20 sả n phẩ m
Vì: Cho hà m cung bằ ng hà m câu củ a hà ng hó a X, ta có : 160 – 4Q = 40 + 2Q ta sẽ giải ra
kết quả là Q = 20 và thay Q = 20 vào một trong hai hàm đã cho, ta tính được P = 80 triệ u
đồ ng/sả n phẩ m.
Tham khảo: Mục 2.3.2 Bài 2 – Cân bằ n g cung cầ u

Câu 4:



[Góp ý]
Nếu hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì hãng phải làm điều
gì?
Chọn một câu trả lời
A) Tối đa hóa doanh thu. Sai



B) Tối đa hóa lợi nhuận tính theo đơn vị sản phẩm. Sai



C) Chọn mức sản lượng nào có chi phí TB ở mức tối thiểu. Sai




D) Lự a chọ n sả n lượ ng tố i ưu thỏ a mã n MR = MC.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Lự a chọ n sả n lượ ng tố i ưu thỏ a mã n MR = MC”.
Vì : Điều kiện tối đa hoá lợi nhuân của hãng độc quyền là MR = MC. Ngoài ra DN độc quyền
có thể phân biệt giá để tăng lợi nhuận nên các tình huống đưa ra không có câu nào đúng.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.2.3.1. Điều kiện tối đa hoá lợi nhuận. Hình 5.11. Lợi nhuận được
tối đa hóa khi doanh thu biên bằng chi phí biên.


Câu 5:



[Góp ý]
Trong thị trường một loại hàng hoá, sản lượng cân bằng chắc chắn sẽ
tăng trong trường hợp nào?
Chọn một câu trả lời
A) cả cầu và cung đều tăng. Đúng



B) cả cầu và cung đều giảm. Sai



C) cầu giảm và cung tăng. Sai




D) cầu tăng và cung giảm. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “cả cầu và cung đều tăng”
Vì : Trong thị trường một loại hàng hóa, sản lượ ng cân bằng chắc chắn sẽ tăng khi cả cầu
tăng và cung tăng.
Tham khả o : Bài 2, mục 2.3.3.3., Từ sự dịch chuyển cùng một lúc đường cung và đường
cầu.

Câu 6:
[Góp ý]
Cạnh tranh độc quyền khác độc quyền nhóm ở điểm nào?
Chọn một câu trả lời


A) Trong cạnh tranh độc quyền hãng quyết định sản lượng hay



giá cả mà không phải lo lắng về các phản ứng của các đối thủ của mình.
Đúng



B) Trong độc quyền nhóm không có sự cạnh tranh. Sai



C) Độc quyền nhóm là một hình thức cạnh tranh. Sai




D) Trong cạnh tranh độc quyền đường cầu mà hãng gặp là một
đường cầu dốc xuống. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “Trong cạnh tranh độc quyền hãng quyết định sản lượng hay giá cả
mà không phải lo lắng về các phản ứng của các đối thủ của mình”.
Vì : Đối với cạnh tranh độc quyền, các hãng dựa vào sự khác biệt hóa sản phẩm để có sức
mạnh độc quyền. Đối với độc quyền nhóm, tính phụ thuộc giữa các hãng là lớn, do đó các
hãng độc quyền nhóm đưa ra quyết định sản lượng và giá phải dựa vào phản ứng của đối
thủ.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.3.1.2. Đặc điểm cạnh tranh độc quyền và mục 5.4.1.3. Đặc điểm
“độc quyền nhóm” – Các loại độc quyền nhóm

Câu 7:



[Góp ý]
Trong thị trườ ng cạnh tranh hoàn hảo, hã ng sẽ không nên đóng cửa
sả n xuấ t khi_______
Chọn một câu trả lời
A) giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung
bì nh.Sai



B) giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bì nh. Sai




C) lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không. Sai



D) giá cao hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung
bì nh.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “giá cao hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi TB.”
Vì : Nếu không có chi cố định chìm thì hãng sẽ đóng cửa nếu giá thấp hơn ATC min hay lợi
nhuận kinh tế nhỏ hơn “0”. Khi giá nhỏ hơn AVC min thì dù hãng có cho phí chìm hay không
đều đóng cửa.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.1.3.3., Điểm ngừng sản xuất trong ngắn hạn.

Câu 8:



[Góp ý]
Tổng độ thoả dụng của chiếc bánh Pizza đượ c tiêu dù ng đầ u tiên và
duy nhấ t là 30. Hãy so sánh tổng dộ thoải dụng và độ thỏa dụng biên?
Chọn một câu trả lời
A) Tổng độ thoả dụng lớn hơn độ thoả dụng cậ n biên. Sai




B) Tổng độ thoả dụng nhỏ hơn độ thoả dụng cậ n biên. Sai




C) Tổng độ thoả dụng bằng độ thoả dụng cậ n biên.



D) Không có đủ thông tin để tính được độ thoả dụng cậ n biên. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Tổng độ thoả dụng bằng độ thoả dụng cậ n biên”
Vì : Tổng thỏa dụng (TU) còn được gọi là tổng lợi ích, cò n lợi ích cậ n biên được gọi là thỏa
dụng biên (MU). Khi dùng chiếc bánh pizza thứ nhất tổng thỏa dụng của người tiêu dùng
bằng 30, giá trị này cũng chính là độ thỏa dụng cậ n biên của chiếc bánh thứ nhất mang lại.
Nên trong trường hợp này thì TU = MU = 30. Nên C đúng.
Tham khả o : Bài 3, mục 3.1.1.4., Hàm lợi ích.

Câu 9:



[Góp ý]
Biết tổng chi phí biến đổi thì có thể xác định chi phí nào trong các chi
phí sau?
Chọn một câu trả lời
A) Tổ ng chi phí bì nh quân. Sai



B) Chi phí cố định bì nh quân. Sai




C) Tổ ng chi phí . Sai



D) Chi phí cậ n biên.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: Chi phí cậ n biên
Vì : TC=TVC+TFC
ATC=TC/Q
AFC =TFC/Q
AVC= TVC/Q
MC= ∆TVC/∆Q
Tham khả o mụ c 4.3.2.1.

Câu 10:



[Góp ý]
Khi tất cả các đầu vào thay đổi theo cùng tỷ lệ, hã ng tăng thêm 1 lao
độ ng thì sản lượng sẽ tăng lên 4 đơn vị , chú ng ta có thể kết luận
rằ ng___
Chọn một câu trả lời
A) sản phẩm biên của người lao độ ng gia tăng là 4 đơn vị . Đúng




B) sản phẩm trung bì nh của lao độ ng là 4 đơn vị . Sai



C) quy luật sản phẩm biên giảm dần đang phát huy tác dụng Sai



D) không xá c đị nh đượ c sả n phẩ m cậ n biên Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “Sản phẩm biên của người công nhân gia tăng là 4 đơn vị ”


Vì : Sản phẩm cận biêncủa lao động tăng thêm:

Theo bài toán ta có:

ð Sản phẩm cận biên của người công nhân tăng thêm là:

Tham khả o : Bài 4, mục 4.2.2.2, Mối quan hệ giữa tổng sản phẩm (Q), sản phẩm bình quân
(AP) và sản phẩm cận biên (MP).

Câu 11:



[Góp ý]
Giả sử thị t bò và cá là cặ p hà ng hó a thay thế , cho cung về thịt bò là cố
định, nếu mặt hàng cá giảm giá thì điề u gì xả y ra?

Chọn một câu trả lời
A) Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải. Sai



B) Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái. Sai



C) Tăng giá thịt bò . Sai



D) Giảm giá thịt bò.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: Giảm giá thịt bò.
Vì: Phương án: “Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải.”, “Đường cầu về cá dịch chuyển
sang trái.” đường cầu cá không dịch chuyển do giá của chính bản thân hàng hóa thay đổi
chỉ làm trượt dọc trên đường cầu. không làm đường cầu dịch chuyển. Phương án “Tăng giá
thịt bò . ” không thể đú ng Vì khi giá cá giảm, đường cầu thịt bò giảm và đường cầu thịt bò
dịch chuyển sang trái nên nó làm cho giá bò giảm do cung bò cố định.
Cá và thị t bò là cặ p hà n g hó a thay thế . Khi giả m giá cá , cầ u thị t bò sẽ giả m, giá thị t bò sẽ
giả m. Phương án: “Giảm giá thịt bò” là phương án đúng.
Tham khả o mục 2.1.4.2. Bài 2

Câu 12:




[Góp ý]
Khi chi phí cậ n biên vượt quá doanh thu cậ n biên, một hã ng muốn tối
đa hoá lợi nhuận sẽ phải thực hiện chính sách nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tăng sản lượng. Sai



B) Giảm sản lượng.



C) Thuê thêm công nhân. Sai



D) Quyết định về sự an toàn thay cho tối đa hoá lợi nhuận. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Giảm sản lượng”


Vì : Đây là câu suy luậ n . Điều kiện là MR = MC, nên khi MC > MR thì nên giảm lượng sản
xuất để tối đa hóa lợi nhuận, Vì khi sả n xuấ t tạ i mứ c sả n lượ ng nà y, hã ng sẽ bị mấ t mộ t
phầ n lợ i nhuậ n.
Tham khả o : Bài 4, mục 4.4.3.2., Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận.

Câu 13:




[Góp ý]
Một mức giá trần được thiết lập có thể gây ra hiện tượng gì?
Chọn một câu trả lời
A) sự dịch chuyển sang trái của đường cầu. Sai



B) thiếu hụt hàng hóa.



C) sự dịch chuyển sang trái của đường cung. Sai



D) lượ ng cung giả m để bằ ng vớ i lượ ng cầ u . Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Thiếu hụt hàng hóa”
Vì : Do giá trần thấp hơn giá cân bằng nên sẽ có ít hàng cung ra thị trường hơn dẫn đến
thiếu hụt hàng hóa.
Tham khả o : Bài 2, mục 2.3.4.2., Giá trần.

Câu 14:




[Góp ý]
Một hãng sản xuất có hàm cầu là Q D = 80 – 2P (đơn vị tí nh sả n lượ ng là
nghìn sản phẩm, giá là nghìn đồng/sả n phẩ m), khi đó , doanh thu cực
đại của hãng bằng bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời
A) 1400 triệu đồng. Sai



B) 1200 triệu đồng.

Sai



C) 1800 triệu đồng.

Sai



D) 800 triệu đồng.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: 800 triệu đồng
Vì: Doanh thu cự c đạ i tạ i trung điể m đườ ng cầ u. P = 80/(2x2) = 20 (nghìn đồng/sả n phẩ m)
và Q = 80/2 = 40 (nghìn sản phẩm). Do đó TR max = 20 x 40 = 800 (triệu đồng).
Tham khả o : Mục 2.3.


Câu 15:




[Góp ý]
Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại của một khoản đầu tư sẽ
Chọn một câu trả lời
A) tăng.Sai
B) giảm.

Đúng




C) âm.Sai



D) không tính được. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “giảm”
Vì : Giá trị hiện tại = Lượng tiền nhận sau một năm/(1+Lãi suất) => Khi lãi suất tăng thì giá trị
hiện tại của một khoản đầu tư sẽ giảm.
Tham khả o : Bài 6, mục 6.3.2.1. Giá trị hiện tại (PV) của thanh toán “trước”, “sau

Câu 16:




[Góp ý]
Trên thị trường một loại hàng hoá, giá cân bằng chắc chắn sẽ giảm nếu
xảy ra trong trường hợp nào?
Chọn một câu trả lời
A) cả cầu và cung đều tăng. Sai



B) cả cầu và cung đều giảm. Sai



C) cầu giảm và cung tăng.



D) cầu tăng và cung giảm. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “cầu giảm và cung tăng”
Vì: Trên thị trường một loại hàng hóa. Giá cân bằng chắc chắn giảm chỉ khi cầu giảm và
cung tăng.
Tham khả o : Bài 2, mục 2.3.3., Sự thay đổi giá và sản lượng cân bằng.

Câu 17:




[Góp ý]
Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho tiêu dùng tương lai thay đổi
như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tiêu dùng tương lai sẽ tăng. Đúng



B) Không tồn tại tiêu dùng tương lai. Sai



C) Tiêu dùng tương lai sẽ giảm. Sai



D) Tiêu dùng tương lai không đổi. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “Tiêu dùng tương lai sẽ tăng”
Vì : Khi Lãi suấ t cao có nghĩa đồng tiền hiện tại có giá hơn, người tiêu dùng có xu hướng gửi
tiền tiết kiệm và Vì vậy sẽ tăng tiêu dùng trong tương lai.
Tham khả o : Bài 3, mụ c 3.2.4., Sự lựa chọn trong tình huống rủi ro.

Câu 18:
[Góp ý]
Giả đị nh cá c yế u tố khá c không đổ i, tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển
đường nào và sang vị trí nà o?
Chọn một câu trả lời





A) Đường cầu lên trên và sang phải. Sai



B) Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển gần về phía



gốc toạ độ. Sai
C) Đường cung sang phải.



D) Đường cung lên trên. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Đường cung sang phải”
Vì : Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm tăng khả năng sản xuất, giảm chi phí nên cung tăng, dịch sang
phải.
Tham khả o : Bài 2, mục 2.1.4.2., Các yếu tố ảnh hưởng tới sự dịch chuyển của cầu; mục
2.2.5.2., Các yếu tố ảnh hưởng tới sự dịch chuyển đường cung.

Câu 19:



[Góp ý]
Nếu giá là 10 triệ u đồ ng/sả n phẩ m, lượng mua sẽ là 600 sản phẩm và ở

giá 15 triệ u đồ ng/sả n phẩ m, lượng mua sẽ là 400 sản phẩm khi đó co
dãn khoảng của cầu theo giá xấp xỉ bằng:
Chọn một câu trả lời
A) -0,1.Sai



B) -1,0.



C) 1,0.Sai



D) -2,5.Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: -1,0
Vì: Dự a và o công thức tính độ co giãn khoảng củ a cầ u theo giá ta có:

Tham khả o : Bài 2. mụ c 2.4.2.

Câu 20:



[Góp ý]
Ở mức sản lượng mà chi phí TB đạt mức tối thiểu thì nhận định nào là

đúng trong các nhận định sau?
Chọn một câu trả lời
A) Chi phí biến đổi bì nh quân sẽ bằng chi phí TB. Sai



B) Lợi nhuận phải ở mức tối đa. Sai



C) Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi bì nh quân. Sai


D) Chi phí cận biên bằng chi phí bì nh quân.



Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Chi phí cận biên bằng chi phí TB”
Vì : ATC = MC tại điểm cực tiểu của ATC. Do ATC’ (Q) = 0 tạ i ATC = MC, tứ c là tạ i ATC min.
Tham khả o : Bài 4, mụ c 4.3.2.3., Các loại chi phí ngắn hạn.

Câu 21:



[Góp ý]
Giá thị trường dưới mức giá cân bằng có xu hướng tạo ra tình trạng
nào?

Chọn một câu trả lời
A) dư thừa hàng hoá. Sai



B) suy giảm trong chi phí nhân tố. Sai



C) thị trường của người mua. Sai



D) thiếu hụt hàng hoá.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “thiếu hụt hàng hoá”
Vì: Giá thị trường dưới mức cân bằng sẽ làm cho lượng cung nhỏ hơn lượng cầu và xảy ra
hiện tượng thiếu hụt hàng hóa.
Tham khả o : Mục 2.3.2.2., Cân bằng thị trường; mục 2.3.2.3., Sự bất cân bằng thị trường.

Câu 22:



[Góp ý]
Lập luận nào sau đây không ủng hộ thị trườ ng cạnh tranh?
Chọn một câu trả lời
A) Trong các ngành được đặc trưng bởi tính kinh tế của quy mô




thì việc tập trung hóa sẽ làm cho giá thấp hơn nên người tiêu dùng có lợi
hơn. Đúng
B) Độc quyền có thể thực hiện những nghiên cứu và phát triển



đòi hỏi nhiều kinh phí hơn. Sai
C) Chi phí sản xuất tính trên đơn vị sản phẩm giảm dần trong



một chuỗi sản phẩm tiềm năng. Sai
D) Hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng việc sản xuất sản
phẩm ở MC = MR. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “Trong các ngành được đặc trưng bởi tính kinh tế của quy mô thì việc
tập trung hóa sẽ làm cho giá thấp hơn nên người tiêu dùng có lợi hơn”
Vì : Phương án “Trong các ngành được đặc trưng bởi tính kinh tế của quy mô thì việc tập
trung hóa sẽ làm cho giá thấp hơn nên người tiêu dùng có lợi hơn”. đúng Vì phương án này
bảo vệ việc tập trung hóa tức là bảo vệ độc quyền thì có lợi cho người tiêu dùng do giá
giảm.
Tham khả o Bài 5, Mục 5.2.4.4. Chi phí phúc lợi xã hội của độc quyền.
Hình 5.12

Câu 23:





[Góp ý]
Đường cầu mà một hãng cạnh tranh không hoàn hảo gặp là:
P: 5; 4; 3; 2; 1 (triệ u VND)
và q: 8; 12; 17; 22; 27 (đơn vị sản phẩm)
và MC không đổi ở mức 1,5 triệ u VND, chi phí cố đị nh bằ ng không. Nếu
hãng chỉ sản xuất ở một mức sản lượng tố i ưu thì giá và sản lượng tối
đa lợi nhuận là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời
A) P = 5 triệ u VNĐ, q = 8 đơn vị sản phẩm. Sai



B) P = 4 triệ u VNĐ, q = 12 đơn vị sản phẩm.



C) P = 3 triệ u VNĐ, q = 17 đơn vị sản phẩm. Sai



D) P = 2 triệ u VNĐ, q = 22 đơn vị sản phẩm. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “P = 4 triệ u VNĐ, q = 12 đơn vị sản phẩm”.
Vì : Ta biết tính lợi nhuận theo bảng sau: Do không có chi phí cố định nên chỉ tính theo chi
phí biến đổi và có kết quả là nên sản xuất theo đáp án. Lú c đó lợ i nhuậ n có thể là 30 nghìn
đồng.


Tham khả o : Bài 5, mục 5.2.3.1. Điều kiện tối đa hoá lợi nhuận

Câu 24:



[Góp ý]
Điều nào dưới đây không làm tăng cầu hàng hoá, giả đị nh cá c yế u tố
khá c không đổ i?
Chọn một câu trả lời
A) Giá của một hàng hoá thay thế giảm. Đúng



B) Giá của một hàng hoá bổ sung giảm. Sai



C) Một cuộc vận động quảng cáo cho hàng hoá đó được phát
động.Sai
D) Thu nhập của người tiêu dùng tăng. Sai



Sai. Đáp án đúng là:: “Giá của một hàng hoá thay thế giảm”
Vì: Khi giá hàng bổ sung giảm hay vận động quảng cáo sản phẩm, hay thu nhập tăng đều là
cho cầu tăng. Chỉ có khi giá hàng thay thế giảm là cầu hàng hóa đang phân tí ch sẽ giảm.
Tham khả o : Bài 2, mục 2.1.4.2., Các yếu tố ảnh hưởng tới sự dịch chuyển đường cầu.

Câu 25:





[Góp ý]
Một trong những vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trườ ng là
Chọn một câu trả lời
A) tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế được
diễn raSai



B) phân bổ hầu hết các hàng hoá và dịch vụ Sai



C) tham gia vào khi thị trường không tạo ra được các kết quả



hiệu quảSai
D) tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế được
diễn ra và tham gia vào khi thị trường không tạo ra được các kết quả hiệu
quả. Đúng
Sai. Đáp án đúng là:: “Tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế được diễn ra
và tham gia vào khi thị trường không tạo ra được các kết quả hiệu quả”
Vì : Chính phủ sẽ can thiệp vào các vấn đề như: Chống độc quyền; Phát triển cung cấp dịch
vụ, hàng hoá công; Tăng đánh phí bảo vệ môi trường; Giảm và hạn chế sử dụng tài nguyên
cạn kiệt; Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hoặc điều tiết họat động đó bằng thuế hoặc hạn
ngạch. => Chính phủ ban hành luật, tham gia vào khi thị trường không tạo ra các kết quả

hiệu quả.
Tham khả o tổ ng hợ p bà i 7

Câu 26:



[Góp ý]
Khi giá tăng, lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân thì điề u
nà o sau đây là đú ng?
Chọn một câu trả lời
A) Đường cầu cá nhân là một hàm số phụ thuộ c và o giá . Đúng



B) Một số cá nhân rời bỏ thị trường. Sai



C) Một số cá nhân gia nhập thị trường. Sai



D) Lượng cung tăng. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “Đường cầu cá nhân là một hàm số phụ thuộ c và o giá ”.
Vì: Theo cách xây dựng đường cầu thì đường cầu là đồ thị của hàm cầu theo giá. Nên khi
giá thay đổi giá trị hàm số thay đổi dọc theo đường cầu. Về bản chất kinh tế thì lượng cầu
về hàng hóa giảm khi giá tăng là do người tiêu dùng có thể bị tác động bởi sự lựa chọn các
hàng hóa thay thế khác do giá hàng này tăng.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.3., Đường cầu, hàm cầu


Câu 27:



[Góp ý]
Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm mà ở đó:
Chọn một câu trả lời
A) Giá bằng chi phí cận biên. Sai




B) Chi phí cố định trung bì nh bằng chi phí cận biên. Sai



C) Chi phí biến đổi trung bì nh nhỏ nhất bằng giá thị trường.



D) Tổng chi phí trung bì nh bằng chi phí cận biên. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Chi phí biến đổi trung bì nh nhỏ nhất bằng giá thị trường”
Vì : Doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất trong ngắn hạn khi đường giá thị trường (hay đường
doanh thu biên) nằm dưới đường chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp. vậy, điểm
đóng cửa sản xuất là điểm mà ở đó chi phí biến đổi TB nhỏ nhất bằng giá thị trường.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.1.3.3., Điểm ngừng sản xuất trong ngắn hạn.Hình 5.4


Câu 28:



[Góp ý]
Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị
trường, bất kể giá thị trường đó là bao nhiêu, và muốn thu được lợi
nhuận cực đại thì nó phải thực hiện chính sách nào trong các chính
sách sau?
.
Chọn một câu trả lời
A) Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên



và bằng giá thị trườ ng. Đúng
B) Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất. Sai





C) Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận
biên đạt mức tối thiểu. Sai
D) Không bao giờ để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó là điểm
làm cho lợi nhuận bằng không. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên và
bằng giá thị trườ ng”
Vì : Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của hãng tự do cạnh tranh là: P = MC(q), và đường cầu

(hay đường giá) cắt được chi phí cận biên tại nhánh mà đường MC đang đi lên.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.1.2.2., Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận. Hình 5.2. Điểm lựa chọn tối
đa hóa lợi nhuận của một doanh nghiệp cạnh tranh


Câu 29:



[Góp ý]
Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa lỗ) hãng cạnh tranh phải đảm
bảo sản xuất ở mức sản lượng mà tạ i đó có
Chọn một câu trả lời
A) doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên. Đúng



B) chi phí trung bì nh đang tăng. Sai



C) chi phí cận biên đang giảm. Sai



D) doanh thu cận biên đang tăng. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên”.
Vì : Dù trong điều kiện nào thì tối đa hoá lợi nhuận hay tối thiểu hoá lỗ đều cần SX tại mức
sản lượng mà MC = MR (và = giá đối với hãng cạnh tranh).
Tham khả o : Bài 5, mục 5.1.2. Tối đa hoá lợi nhuận trong ngắn hạn của doanh nghiệp tự do

cạnh tranh

Câu 30:
[Góp ý]
Một hãng bán cùng một loại sản phẩm cho 3 nhóm khách hàng A, B và
C. Hãng cho rằng việc phân biệt giá cấp 3 là khả thi và muốn đặt các
mức giá tối đa hóa lợi nhuận. Biểu thức nào sau đây mô tả sát nhất
chiến lược đó?
Chọn một câu trả lời




A) PA = PB = MC.Sai



B) MRA = MR B.Sai



C) MRA = MRB = MRC.



D) MRA - MRB = 1 – MC.Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “MR A = MR B = MR C”

Vì : Định giá cấp ba có điều kiện là: chia người tiêu dùng thành nhiều nhóm có đường cầu
khác nhau và định giá sao cho doanh thu cậ n biên các nhóm đều bằng nhau. .
Tham khả o : Bài 5, mục 5.2.5.2., Các mô hình và những ví dụ về phân biệt giá.Hình 5.15,
phân biệt giá cấp ba

Câu 31:






[Góp ý]
Độ thỏa dụng cận biên giảm dần chỉ ra điều gì?
Chọn một câu trả lời
A) Tính hữu ích của hàng hóa là vô hạn. Sai
B) Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị hàng hóa bổ sung
giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn trong mộ t khoả ng thờ i gian nhấ t
đị nh. Đúng
C) Ngườ i tiêu dù ng thí ch mua nhiề u hơn là mua í t. Sai


D) Độ dốc của đường ngân sách lớ n hơn khi tiêu dùng nhiều



hàng hóa đó hơn. Sai
Sai. Đáp án đúng là: “Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị hàng hóa bổ sung giảm khi
tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn trong mộ t khoả ng thờ i gian nhấ t đị nh”
Vì : Các đơn vị hàng hóa tiêu dùng tiếp theo có độ thỏa dụng thấp hơn hàng hóa trước đó.

Độ thỏa dụng biên đo lường sự thỏa mãn gia tăng có được từ việc tiêu dùng thêm một đơn
vị hàng hóa của một loại hàng hóa nhất định trong một khoả ng thờ i gian nhấ t đị nh.
Tham khả o : Bài 3, mục 3.1.1.4., Hàm lợi ích.

Câu 32:



[Góp ý]
Khi chi phí trung bì nh lớn hơn chi phí cậ n biên thì nhận định nào là
đúng?
Chọn một câu trả lời
A) Chi phí trung bì nh đang tăng lên khi sả n lượ ng tăng. Sai



B) Chi phí trung bì nh đang giảm xuống khi sả n lượ ng tăng.



C) Chi phí cậ n biên đang tăng lên khi sả n lượ ng tăng. Sai



D) Chi phí cậ n biên đang giảm xuống khi sả n lượ ng tăng. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Chi phí trung bì nh đang giảm xuống khi sả n lượ ng tăng”
Vì : Do MC là phần chi phí gia tăng khi tăng thêm 1 sản phẩm sản xuất nên khi nó thấp hơn

chi phí bình quân sẽ ké o chi phí bình quân giảm xuố ng nế u gia tăng sả n lượ ng.
Tham khả o : Bài 4, mục 4.3.2.3., Mối quan hệ giữa các chi phí và dạng đồ thị của các loại
chi phí.

Câu 33:



[Góp ý]
Một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là M = 60 USD dùng để mua
hai hàng hóa X và Y với giá tương ứng là P X = 3 USD và P Y = 1 USD; hàm
lợi ích TU = 2XY. Tổng lợi ích lớn nhất của người tiêu dùng này là bao
nhiêu?
Chọn một câu trả lời
A) 400.
Sai



B) 390.

Sai



C) 300.

Sai




D) 600.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: 600.
Vì: MU x = 2Y; MU Y = 2X. Ta có 2Y/2X = 3/1 = 3 hay Y = 3X và 3X + Y = 60. Suy ra Y = 30, X
= 10. Tổ ng lợ i í ch lớ n nhấ t là TUmax = 2x30 x 10 = 600.
Tham khả o : Mục 3.1.

Câu 34:
[Góp ý]




Một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là M = 860 USD dùng để mua
hai hàng hóa X và Y với giá tương ứng là P X = 3 USD và P Y = 6 USD; hàm
lợi ích TU = 4X.Y. Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y
trong tiêu dùng MRS X/Ytạ i điể m lự a chọ n tiêu dù ng tố i ưu là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời
A) X/Y.
Sai



B) 1/3.




C) 3/1.Sai



D) 0,5.

Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: 0,5
Vì: Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y trong tiêu dùng MRS X/Y =
MUx/MU Y = 4Y/4X = Y/X = 3/6 = 0,5.
Tham khả o : Mục 3.1.

Câu 35:



[Góp ý]
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình quân là ATC = 5Q, với
mức giá thị trường là 60 triệ u đồng, lợi nhuận tối đa của hãng là bao
nhiêu?
Chọn một câu trả lời
A) 180 triệ u đồng.
Đúng



B) 450 triệ u đồng.


Sai



C) 120 triệ u đồng.

Sai



D) 150 triệ u đồng. Sai
Sai. Đáp án đúng là: 180 triệ u đồng.
Vì: ATC = 5Q suy ra TC = 5Q 2, hay MC = 10Q. Hã ng CTHH sẽ chọ n sả n lượ ng khi P = MC =
60 = 10Q, do đó Q = 6. Lợ i nhuậ n tố i đa củ a hã ng là :
60 x 6 – 5 x 6 x 6 = 180.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.1 thị trường cạnh tranh hoàn hảo.

Câu 36:




[Góp ý]
Nế u Chí nh phủ đánh thuế và o người tiêu dùng khi cả cung và cầ u đề u
co dã n thì điề u nà o sau đây là không đú ng?
Chọn một câu trả lời
A) Người sản xuất cũng bị ảnh hưởng Sai
B) Người sản xuất không thiệt hại gì.


Đúng




C) Cả người sản xuất và người tiêu dùng đều bị thiệt. Sai



D) Chính phủ được lợi. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “Người sản xuất không thiệt hại gì”
Vì : Khi đánh thuế lên người tiêu dùng sẽ làm cho đường cầu dị ch chuyển sang trái (đường
cung không đổi) nên Vì vậy giá cân bằng sẽ giảm, lượng cân bẳng giảm. Điều này gây thiệt
hại đến cả người sản xuất và ngườ i tiêu dù ng do cung và cầ u co dã n co dã n.
Tham khả o : Bài 2, mục 2.1.4.2., Các yếu tố ảnh hưởng tới sự dịch chuyển đường cầu; mục
2.2.5., Sự dịch chuyển của đường cung.

Câu 37:



[Góp ý]
Đặc điểm nào sau đây là của độc quyền nhóm bán?
Chọn một câu trả lời
A) Một thị trường vì lợi ích tốt nhất của người tiêu dùng. Sai



B) Một tình huống thị trường trong đó không có cạnh tranh. Sai




C) Một tình huống thị trường trong đó chỉ có một người bán. Sai



D) Một tình huống thị trường trong đó có một số người bán cạnh
tranh với nhau.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:: “Một tình huống thị trường trong đó có một số người bán cạnh tranh
với nhau”.
Vì: Khi mà có ít hã ng bán đại bộ phận hàng ra thị trường và cạnh tranh nhau thì đó là độc
quyền nhóm.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.4.1.3. Đặc điểm “độc quyền nhóm” – Các loại độc quyền nhóm.

Câu 38:



[Góp ý]
Điề u gì xả y ra nế u giá sà n đượ c á p đặ t?
Chọn một câu trả lời
A) dư cung. Đúng



B) dư cầu.Sai




C) phá hoại sản xuất. Sai



D) tăng giá chợ đen. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “dư cung”
Vì : Khi áp giá sàn thì mức giá này cao hơn giá cân bằng, lượ ng cung lớ n hơn lượ ng cầ u
dẫn đến dư cung.
Tham khả o : Bài 2, mục 2.3.4.1., Giá sàn.

Câu 39:
[Góp ý]
Lập luận nào sau đây ủng hộ thị trường cạnh tranh nhất?




Chọn một câu trả lời
A) Cạnh tranh tạo ra một số hãng sản xuất hiệu quả. Sai



B) Cạnh tranh luôn luôn làm cho giá sản phẩm thấp hơn.



C) Cạnh tranh làm cho giá sản phẩm phản ánh sát hơn chi phí cơ




Đúng

hội của việc sản xuất hàng hóa. Sai
D) Cạnh tranh hoàn hảo làm cho P = MC. Sai
Sai. Đáp án đúng là:: “Cạnh tranh luôn luôn làm cho giá sản phẩm thấp hơn”
Vì : Cạnh tranh luôn luôn làm cho giá sản phẩm thấp hơn, dẫn đến phúc lợi xã hội sẽ tăng,
sẽ có lợi nhất cho xã hội.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.2.4.1., So sánh giá và sản lượng sản xuất của doanh nghiệp cạnh
tranh và doanh nghiệp độc quyền thuần tuý.

Câu 40:



[Góp ý]
Thặng dư sản xuất củ a hã ng cạ nh tranh hoà n hả o là
Chọn một câu trả lời
A) chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng. Sai
B) diện tính nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bì nh của hãng





và đườ ng cầ u Sai
C) phầ n tổ ng doanh thu . Sai
D) chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.



Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.
Vì : Theo khái niệm, thặng dư của người sản xuất hay còn gọi là lợi nhuận kinh tế trong ngắn
hạn của doanh nghiệp là tổng tất cả các chênh lệch giữa giá thị trường của hàng hóa với
chi phí biên của tất cả các đơn vị hàng hoá sản xuất.
Tham khả o : Bài 5, mục 5.1.2.3., Lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn (Thặng dư của nhà sản
xuất trong ngắn hạn)
Hình
5.3.
Thặng

sản
xuất
của
một
doanh

nghiệp.


Tổng cung và tổng cầu

Câu 1:



[Góp ý]
Nếu Ngân hàng Trung ương tăng lượng cung tiền trên thị trường gây ra

thay đổi nào trên đồ thị đường IS-LM?
Chọn một câu trả lời
A) Đường IS dịch chuyển sang phải. Sai



B) Đường LM dịch chuyển sang phải.



C) Đường LM dịch chuyển sang trái. Sai

Đúng


D) Cả đường IS và LM đều dịch chuyển sang phải. Sai



Sai. Đáp án đúng là: Đường LM dịch chuyển sang phải
Vì: Đường LM là đường bao gồm tập hợp tất cả các điểm phản ánh mối quan hệ giữa lãi
suất và thu nhập khi thị trường tiền tệ cân bằng. Nếu mức cung tiền giả m xuố ng, đườ ng LM
sẽ dị ch chuyể n sang trá i và ngượ c lạ i.
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.3.3. Tác động của chính sách tiền tệ.

Câu 2:




[Góp ý]
Chính sách gia tăng thuế tự định sẽ dẫn đến tình huống nào?
Chọn một câu trả lời
A) Sự di chuyển dọc theo đường IS. Sai



B) Không ảnh hưởng gì đến dường IS. Sai



C) Đường IS dịch chuyển sang trái.



D) Đường IS giữ nguyên. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Đường IS dịch chuyển sang trái
Vì: Khi mộ t trong cá c yế u (C, I, G, NX) tự đị n h tăng (giả m) hoặ c thuế tự đị nh giả m (tăng) thì
tổ ng cầ u sẽ tăng (giả m), đườ ng IS sẽ dị ch chuyể n song song sang phả i (trá i), cò n cá c yế u
tố như độ co dã n củ a đầ u tư vớ i lã i suấ t hoặ c số nhân chi tiêu thay đổ i thì sẽ là m cho
đườ ng IS thay đổ i độ dố c. Nế u độ co dã n củ a đầ u tư vớ i lã i suấ t cà ng cao thì đườ n g IS sẽ
cà ng thoả i và ngượ c lạ i.
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.1.3. Sự trượt dọc và dịch chuyển đường IS.

Câu 3:




[Góp ý]
Đường LM dịch chuyển sang trái là do lý do nào?
Chọn một câu trả lời
A) Mức độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập quốc dân tăng. Sai



B) Giảm mức cung tiền thực tế.



C) Chính phủ thực hiện chính sách tài khoá chặt Sai



D) Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và giảm

Đúng

mức lãi suất chiết khấu. Sai
Sai. Đáp án đúng là: Giảm mức cung tiền thực tế
Vì: Đường LM là đường bao gồm tập hợp tất cả các điểm phản ánh mối quan hệ giữa lãi
suất và thu nhập khi thị trường tiền tệ cân bằng. Sự dịch chuyển đường LM: Khi cầu tiền
nhạy cảm với thu nhập và kém nhạy cảm với lãi suất thì đường LM sẽ rất dốc. Nếu mức
cung tiền giả m xuố ng, đườ ng LM sẽ dị ch chuyể n sang trá i. Sự di chuyển (trượt dọc) các
điểm trên đường LM: Khi thu nhập tăng lên đòi hỏi một lượng cầu tiền tăng thêm dẫn đến



tăng lãi suất do cung tiền không đổi. Như vậ y, khi thu nhậ p thay đổ i, xả y ra hiệ n tượ n g di
chuyể n (trượ t dọ c) cá c điể m trên đườ n g LM.
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.2.3. Sự trượt dọc và dịch chuyển đường LM

Câu 4:



[Góp ý]
Giả sử đầu tư trở nên nhạy cảm hơn với sự thay đổi của lãi suất, khi đó
đường IS sẽ
Chọn một câu trả lời
A) dịch chuyển song song sang phải. Sai



B) dịch chuyển song song sang trái. Sai



C) trở nên dốc hơn. Sai



D) trở nên thoải hơn.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: trở nên thoải hơn

Vì: Khi mộ t trong cá c yế u (C, I, G, NX) tự đị n h tăng thì tổ ng cầ u sẽ tăng, đườ ng IS sẽ dị ch
chuyể n song song sang phả i, cò n cá c yế u tố như độ co dã n củ a đầ u tư vớ i lã i suấ t hoặ c số
nhân chi tiêu thay đổ i thì sẽ là m cho đườ ng IS thay đổ i độ dố c. Nế u độ co dã n củ a đầ u tư
vớ i lã i suấ t cà ng cao thì đườ ng IS sẽ cà ng thoả i và ngượ c lạ i.
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.1 1. Thiết lập đường IS và độ dốc đường IS.

Câu 5:



[Góp ý]
Thị trường hàng hoá và tiền tệ cân bằng với điều kiện nào?
Chọn một câu trả lời
A) Chỉ có một kết hợp thu nhập - lãi suất tại các mức giá khác
nhau.Sai



B) Nhiều kết hợp thu nhập - lãi suất ở mức giá cả được giả định



là cố định. Sai
C) Chỉ một kết hợp thu nhập - lãi suất khi giá cả được giả định là



không thay đổi. Đúng
D) Chỉ một kết hợp thu nhập – chi tiêu khi giá cả được giả định là

không thay đổi. Sai
Sai. Đáp án đúng là: Chỉ một kết hợp thu nhập - lãi suất khi giá cả được giả định là không
thay đổi
Vì: Giả đị nh giá không đổ i khi chú n g ta xé t tạ i điể m cân bằ ng củ a thị trườ n g tiề n tệ và thị
trườ ng hà ng hó a trên hệ trụ c tọ a độ (lã i suấ t và thu nhậ p).
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.3.1. Cân bằng đồng thời hai thị trường hàng hóa và tiền tệ.


Câu 6:



[Góp ý]
Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho đường IS dịch
chuyển sang phải?
Chọn một câu trả lời
A) Cán cân thương mại tăng. Sai



B) Chi tiêu Chính phủ tăng và thuế tự định giảm. Sai



C) Đầu tư dự kiến tăng. Sai



D) Xu hướng tiêu dùng cận biên tăng.


Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Xu hướng tiêu dùng cận biên tăng
Vì: Khi mộ t trong cá c yế u (C, I, G, NX) tự đị n h tăng (giả m) thì tổ ng cầ u sẽ tăng (giả m),
đườ ng IS sẽ dị ch chuyể n song song sang phả i (trá i), cò n cá c yế u tố như độ co dã n củ a đầ u
tư vớ i lã i suấ t hoặ c số nhân chi tiêu thay đổ i thì sẽ là m cho đườ n g IS thay đổ i độ dố c (ví dụ
MPC thay đổi thì IS thay đổi độ dốc). Nế u độ co dã n củ a đầ u tư vớ i lã i suấ t cà ng cao thì
đườ ng IS sẽ cà ng thoả i và ngượ c lạ i.
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.1.3. Sự trượt dọc và dịch chuyển đường IS.

Câu 7:



[Góp ý]
Đường IS cho biết điều gì?
Chọn một câu trả lời
A) Thị trường hàng hóa cân bằng.

Đúng



B) Thị trường tiền tệ cân bằng. Sai



C) Sản lượng càng tăng, lãi suất càng giảm. Sai




D) Sản lượng càng tăng, lãi suất giữ nguyên. Sai
Sai. Đáp án đúng là: Thị trường hàng hóa cân bằng.
Vì: Theo khá i niệ m về đườ ng IS là đườ ng gồ m tậ p hợ p tấ t cả cá c điể m biể u thị sự kế t hợ p
giữ a lã i suấ t và thu nhậ p khi thị trườ ng hà ng hó a cân bằ ng.
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.1.1. Thiệt lập đường IS và độ dốc đường IS.

Câu 8:



[Góp ý]
Đường LM cho biết điều gì?:
Chọn một câu trả lời
A) Lãi suất và sản lượng phụ thuộc lẫn nhau. Sai




B) Thị trường tiền tệ cân bằng.



C) Thị trường hàng hóa cân bằng. Sai




D) Thị trường lao động cân bằng. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Thị trường tiền tệcân bằng
Vì: Theo khá i niệ m về đườ ng LM là đườ ng gồ m tậ p hợ p tấ t cả cá c điể m biể u thị sự kế t hợ p
giữ a lã i suấ t và thu nhậ p khi thị trườ ng tiề n tệ cân bằ ng.
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.2.1. Thiết lập đường LM và độ dốc đường LM

Câu 9:



[Góp ý]
Đường IS dịch chuyển sang trái là do
Chọn một câu trả lời
A) đầu tư tăng đột biến. Sai



B) cán cân thương mại thâm hụt. Sai



C) chi tiêu của chính phủ giảm.



D) tiêu dùng của dân cư tăng. Sai


Đúng

Sai. Đáp án đúng là: chi tiêu của chính phủ giảm
Vì: Khi mộ t trong cá c yế u (C, I, G, NX) tự đị n h tăng (giả m) thì tổ ng cầ u sẽ tăng (giả m),
đườ ng IS sẽ dị ch chuyể n song song sang phả i (trá i), cò n cá c yế u tố như độ co dã n củ a đầ u
tư vớ i lã i suấ t hoặ c số nhân chi tiêu thay đổ i thì sẽ là m cho đườ n g IS thay đổ i độ dố c.
Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.1.3. Sự trượt dọc và dịch chuyển đường IS.

Câu 10:



[Góp ý]
Độ dốc đường IS phụ thuộc vào
Chọn một câu trả lời
A) mức độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất.

Đúng



B) mức độ nhạy cảm của đầu tư với thu nhập quốc dân. Sai



C) quan hệ giữa tiêu dùng với tiết kiệm. Sai




D) mức độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập quốc dân. Sai
Sai. Đáp án đúng là: mức độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất
Vì: Khi mộ t trong cá c yế u (C, I, G, NX) tự đị n h tăng thì tổ ng cầ u sẽ tăng, đườ ng IS sẽ dị ch
chuyể n song song sang phả i, cò n cá c yế u tố như độ co dã n củ a đầ u tư vớ i lã i suấ t hoặ c số
nhân chi tiêu thay đổ i thì sẽ là m cho đườ ng IS thay đổ i độ dố c. Nế u độ co dã n củ a đầ u tư
vớ i lã i suấ t cà ng cao thì đườ ng IS sẽ cà ng thoả i và ngượ c lạ i.


Tham khảo: Bài 5: Mô hình IS-LM và sự phối hợp giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ. Mục 5.1 1. Thiết lập đường IS và độ dốc đường IS.

Câu 11:



[Góp ý]
Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu, đườ ng
nà o sẽ dị ch chuyể n?
Chọn một câu trả lời
A) Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. Sai



B) Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.



C) Đường tổng cung dịch chuyển sang trái. Sai




D) Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
Vì: Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu, hà ng ngoạ i nhậ p trở nên
đắ t hơn, hà ng trong nướ c trở nên rẻ mộ t cá ch tương đố i so vớ i hà ng ngoạ i. Điề u nà y có
tá c dụ ng khuyế n khí ch xuấ t khẩ u, hạ n chế nhậ p khẩ u và là m tăng thà nh phầ n xuấ t khẩ u
rò ng trong tổ ng cầ u. Tổ ng cầ u dị ch chuyể n sang phả i.
Tham khảo: Bài 6: Tổng cung và tổng cầu. Mục 6.4. Mối quan hệ giữa các mô hình AD-AS
và IS-LM trong ngắn hạn và dài hạn. Bài 1: Khái quát kinh tế học vĩ mô . Mục 1.4.3. Phân
tích biến động của sản lượng và giá cả trong nền kinh tế trên mô hình AD – AS.

Câu 12:



[Góp ý]
Trong mô hình AD-AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa hai
yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tổng chi tiêu dự kiến và GDP thực tế. Sai



B) Thu nhập thực tế và GDP thực tế. Sai




C) Tổng lượng cầu hàng hóa - dịch vụ và mức giá chung.



D) GDP danh nghĩa và mức giá chung. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Tổng lượng cầu hàng hóa dich vụ và mức giá chung.
Vì: Trong mô hình AD-AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa sả n lượ ng và mứ c
giá chung.
Tham khảo: Bài 6: Tổng cung và tổng cầu. Mục 6.2. Tổng cầu của nền kinh tế. Bài 1: khái
quát kinh tế học vĩ mô. Mục 1.4.2.2 Tổng cầu

Câu 13:
[Góp ý]
Trườ ng hợ p nào sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng
không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn?
Chọn một câu trả lời


×