Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn kế toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.93 KB, 13 trang )

Câu 1:



[Góp ý]
Theo Luật kế toán, Chứng từ kế toán có thể ở dạng nào?
Chọn một câu trả lời
A) Giấy tờ;Sai



B) Phần mềm Sai



C) Giấy tờ hoặc vật mang tin;



D) Hình ảnh; Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Giấy tờ hoặc vật mang tin;
Vì:
Xem khái niệm chứng từ
Tham khảo: Xem mục 2.1.1 Khái niệm
(Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)

Câu 2:




[Góp ý]
Chỉ tiêu Chi phí khác được trình bày trên bảng cân đối kế toán ở chỉ tiêu
nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tài sản.Sai



B) Nợ phải trả. Sai



C) Nguồn vốn chủ sở hữu. Sai



D) Chỉ tiêu chi phí khác không được trình bày trên bảng CĐKT.
Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Chỉ tiêu chi phí khác không được trình bày trên bảng CĐKT.
Vì: Chỉ tiêu chi phí khác được phản ánh trên TK811, TK811 cuối kỳ không có số dư do đó
không được trình bày trên bảng CĐKT.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán

Câu 3:




[Góp ý]
Tài khoản điều chỉnh giảm của một tài sản sẽ có kết cấu như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có và có số dự Nợ Sai



B) Ghi Tăng bên Có, giảm bên Nợ và có số dự Nợ Sai



C) Ghi Tăng bên Có, giảm bên Nợ và không có số dự Sai


D) Ghi tăng bên Có, giảm bên nợ và có số dư Có



Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Ghi tăng bên Có, giảm bên nợ và có số dư Có
Vì:
Tài khoản điều chỉnh giảm có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh.
Do vậy tài khoản điều chỉnh giảm sẽ có kết cấu ngược lại kết cấu của tài khoản tài sản.
Tham khảo: Xem mục 3.2. Ghi chép trên tài khoản kế toán, bài 3

Câu 4:




[Góp ý]
Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ?
Chọn một câu trả lời
A) Định khoản kế toán Đúng



B) Nội dung kinh tế của nghiệp vụ Sai



C) Chữ ký của giám đốc doanh nghiệp Sai



D) Số tiền viết bằng chữ Sai
Sai. Đáp án đúng là : Định khoản kế toán;
Vì:
Đọc mục 2.1.4. Nội dung bắt buộc của một bản chứng từ.
Tham khảo: Xem mục 2.1.4. Nội dung bắt buộc của một bản chứng từ (Bài 2 Giáo trình
Nguyên lý Kế toán)

Câu 5:



[Góp ý]
Trường hợp nào sau đây phát sinh chi phí của doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời

A) Rút tiền trong két gửi vào tài khoản ở ngân hàng. Sai



B) Rút tiền trong két trả nợ nhà cung cấp. Sai



C) Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt. Sai



D) Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất.
Vì:
“Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất” làm tăng chi phí sản xuất của doanh nghiệp. Các
phương án khác chỉ làm tăng/giảm tài sản, nợ phải trả.
Tham khảo: Xem mục 1.2.3.2. Chi phí, bài 1 (Trang 9 Giáo trình Topica – Nguyên lý kế
toán).

Câu 6:
[Góp ý]
Tại kho hàng của doanh nghiệp, hàng hoá A có số tồn đầu tháng 7 trị giá
20.000.000đ. Trong tháng 7 doanh nghiệp nhập thêm 15.500.000đ tiền





hàng, xuất ra 10.000.000đ dùng cho sản xuất, trị giá hàng A tồn kho cuối
tháng 7 là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời
A) 20.000.000đSai



B) 35.500.000đSai



C) 25.500.000đ



D) 10.000.000đ Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: 25.500.000đ
Vì:
Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = trị giá hàng tồn đầu kỳ + giá trị nhập kho trong kỳ - giá trị xuất
kho cuối kỳ = 20.000.000+15.500.000 -10.000.000 = 25.500.000đ
Tham khảo: Xem mục 5.1.2.1. Theo mối quan hệ giữa các đối tượng

Câu 7:




[Góp ý]
Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán?
Chọn một câu trả lời
A) Hợp đồng làm việc. Sai



B) Bảng chấm công. Sai



C) Quyết định bổ nhiệm. Sai



D) Phiếu chi

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Phiếu chi
Vì:
Xem khái niệm chứng từ
Tham khảo: Xem mục
2.1.1 Khái niệm(Bài 2. Giáo trình Nguyên lý Kế toán –Topica)

Câu 8:




[Góp ý]
Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng
từ sau ?
Chọn một câu trả lời
A) Phiếu chi; Sai



B) Phiếu thu;



C) Giấy đề nghị thanh toán; Sai



D) Hóa đơn; Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Phiếu thu.


Vì: Phiếu thu là bằng chứng chứng minh khách hàng trả tiền cho doanh nghiêp (bằng tiền
mặt).
Tham khảo: Xem mục 2.1.3.5 Ví dụ
(Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)

Câu 9:




[Góp ý]
Chi phí bán hàng được trình bày trên bảng cân đối kế toán ở chỉ tiêu
nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tài sản.Sai



B) Nợ phải trả. Sai



C) Nguồn vốn chủ sở hữu. Sai



D) Chi phí bán hàng không được phản ánh trên bảng cân đối kế
toán.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Chi phí bán hàng không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán.
Vì: Chi phí bán hàng là chỉ tiêu trung gian, phản ánh trên TK641, cuối kỳ TK641 ko có số dư
nên không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán.(Chỉ tiêu Chi phí bán hàng được phản
ánh trên báo cáo Kết quả kinhdoanh.)
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán, bài 5.


Câu 10:



[Góp ý]
Chỉ tiêu chi phí giá vốn hàng bán được trình bày chính ở báo cáo nào?
Chọn một câu trả lời
A) Bảng cân đối kế toán. Sai



B) Báo cáo kết quả kinh doanh.



C) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Sai



D) Bản thuyết minh BCTC. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Báo cáo kết quả kinh doanh
Vì: Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh doanh thu, chi phí, lợi nhuận. Bản thuyết minh có
trình bày chỉ tiêu này nhưng mang tính giải thích cho báo cáo kết quả kinh doanh.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán, bài 5.

Câu 11:




[Góp ý]
Khi bán hàng, nếu khách hàng KHÔNG yêu cầu hoá đơn, thì doanh
nghiệp xử lý như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Không cần xuất hoá đơn. Sai




B) Vẫn phải xuất hoá đơn như bình thường



C) Xuất hóa đơn bán lẻ Sai



D) Chỉ lập bảng kê bán lẻ Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Vẫn phải xuất hoá đơn như bình thường.
Vì:
Hoá đơn là căn cứ xác định việc hàng đã bán, nó liên quan đến doanh thu, giá vốn cũng
như nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp,do đó dù khách hàng không yêu cầu, doanh nghiệp
vẫn phải xuất hoá đơn như bình thường.
Tham khảo: Xem mục

2.1.1. Khái niệm (Bài 2. Giáo trình Nguyên lý Kế toán –Topica)

Câu 12:



[Góp ý]
Ngày 25/09 doanh nghiệp bán một lô hàng, giá bán 500 triệu đồng,
khách hàng đã thanh toán ngay 100triệu đồng, số còn lại nhận nợ.
Doanh thu bán hàng của lô hàng này là bao nhiêu:
Chọn một câu trả lời
A) 100 triệu đồng Sai



B) 400 triệu đồng Sai



C) 500 triệu đồng



D) 450 triệu đồng Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: 500 triệu đồng
Vì:
Doanh thu là số tiền bán hàng hoá, dịch vụ không lệ thuộc vào việc khách hàng đã thanh

toán hay chưa
Tham khảo: Xem mục 1.2.3.1 Doanh thu, thu nhập khác, bài 1

Câu 13:



[Góp ý]
Tài khoản 411– nguồn vốn kinh doanhcó số dư như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Không có số dư Sai



B) Số dư bên nợ Sai



C) Số dư bên có



D) Có cả số dư bên nợ và bên có Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Số dư bên có
Vì:
TK 411 “nguồn vốn kinh doanh” là tài khoản nguồn vốn, cuối kỳ có số dư bên có
Tham khảo: Xem mục 3.1.2.2.Tài khoản phản ánh nguồn vốn



Câu 14:



[Góp ý]
Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chứng từ kế toán?
Chọn một câu trả lời
A) Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế. Sai



B) Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra. Sai



C) Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan. Sai



D) Chứng minh tính khả thi của sự kiện;

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Chứng minh tính khả thi của sự kiện;
Vì:
Chứng từ kế toán có ý nghĩa cả về mặt kinh tế và về mặt pháp lý.
Tham khảo: Xem mục 2.1.2.2 Ý nghĩa, bài 2


Câu 15:



[Góp ý]
Ngày 02.06.N công ty B mua hàng của doanh nghiệp, chi phí vận chuyển
2.000.000đ, theo hợp đồng khoản chi này công ty B phải trả, tuy nhiên
doanh nghiệp đã trả hộ công ty B, vậy số tiền này được phản ánh vào ?
Chọn một câu trả lời
A) Phải thu nội bộ
Sai



B) Phải thu của khách hàng

Sai



C) Phải thu khác

Đúng



D) Chi phí khác Sai
Sai. Đáp án đúng là: Phải thu khác
Vì:
Doanh nghiệp trả hộ cho công ty B, do đó công ty B phải trả lại khoản này cho doanh

nghiệpè phát sinh khoản phải thu, tuy nhiên là khoản phải thu khác vì không phải là khoản
phải thu phát sinh do hoạt động mua bán giữa hai bên
Tham khảo: Xem hệ thống tài khoản kế toán

Câu 16:



[Góp ý]
Nghiệp vụ nào sau đây làm ảnh hưởng đến tổng tài sản của doanh
nghiệp?
Chọn một câu trả lời
A) Thanh toán khoản nợ nhà cung cấp kỳ trước bằng tiền mặt.
Đúng



B) Vay ngắn hạn ngân hàng trả lương cho công nhân. Sai




C) Đem tài sản đi góp vốn liên doanh



D) Thu được tiền của khách hàng nợ kỳ trước Sai

Sai


Sai. Đáp án đúng là: Thanh toán khoản nợ nhà cung cấp kỳ trước bằng tiền mặt
Vì:
Thanh toán khoản nợ nhà cung cấp kỳ trước bằng tiền mặt: Nghiệp vụ này làm khoản phải
trả nhà cung cáp giảm - nguồn vốn giảm, tiền mặt giảm - tài sản giảm dẫn đến tổng tài sản
và tổng nguồn vốn cùng giảm
Vay ngắn hạn ngân hàng trả lương cho công nhân: Khoản phải trả công nhân giảm (nguồn
vốn giảm) và vay ngắn hạn tăng (nguồn vốn tăng)
Đem tài sản đi góp vốn liên doanh: vốn góp liên doanh tăng (nguồn vốn tăng) và tài sản
giảm
Thu được tiền của khách hàng nợ kỳ trước: sai
Tham khảo: Xem mục 3.3.2. Các quan hệ đối ứng, bài 3

Câu 17:



[Góp ý]
Chỉ tiêu Thu nhập khác được trình bày trên bảng cân đối kế toán ở chỉ
tiêu nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tài sản.Sai



B) Nợ phải trả. Sai



C) Nguồn vốn chủ sở hữu. Sai




D) Chỉ tiêu thu nhập khác không được trình bày trên bảng CĐKT.
Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Chỉ tiêu thu nhập khác không được trình bày trên bảng CĐKT.
Vì: Chỉ tiêu thu nhập khác được phản ánh trên TK711, TK711 cuối kỳ không có số dư nên
không được trình bày trên bảng CĐKT.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán.

Câu 18:



[Góp ý]
Công ty AB do ông An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu
đồng. Cuối năm 20XX, tổng tài sản của công ty là 850 triệu, tổng nợ
phải trả: 350 triệu. Hãy tính vốn chủ sở hữu của công ty AB tại thời
điểm cuối năm 20XX?
Chọn một câu trả lời
A) 200 triệu đồng Sai



B) 350 triệu đồng Sai



C) 500 triệu đồng


Đúng


D) 850 triệu đồng Sai



Sai. Đáp án đúng là: 500 triệu
Vì:
Tổng tài sản = Vốn CSH + Nợ phải trả
850tr = Vốn CSH+350
=> Vốn CSH = 850 – 350 = 500 tr
Tham khảo: Xem mục 1.2.2.2. Nguồn vốn chủ sở hữu, bài 1

Câu 19:



[Góp ý]
Công ty (có năm tài chính bắt đầu ngày 31/1/N và kết thúc ngày 31/12/N),
trong năm N có số liệu như sau: doanh thu trong kỳ: 974 triệu và tiền
mặt thu được khách hàng: 860 triệu, hàng mua trong kỳ: 508 triệu và giá
vốn hàng bán: 445 triệu. Công ty có các khoản chi phí trong kỳ như sau:
Chi phí lương: 180 triệu
Lãi ngân hàng: 15 triệu
Chi phí bán hàng: 28 triệu
Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp: 65 triệu
Trả Cổ tức : 25 triệu
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ của công ty là:

Chọn một câu trả lời
A) 529 triệu Sai



B) 241 triệu



C) 216 triệuSai



D) 306 triệuSai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
241 triệu
Vì:
Lợi nhuận sau thuế = LN trước thuế - thuế.
Lợi nhuận trước thuế = LN gộp – tổng chi phí
LN gộp = Doanh thu – Giá vốn hàng bán
Ta có:
LN gộp : 974-445 = 529
LN thuần trước thuế = 529-180-15-28 = 306
LN sau thuế = 306-65=241
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Câu 20:





[Góp ý]
Chỉ tiêu thu nhập khác được trình bày chính ở báo cáo nào?
Chọn một câu trả lời
A) Bảng cân đối kế toán. Sai
B) Báo cáo kết quả kinh doanh.

Đúng




C) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Sai



D) Bản thuyết minh BCTC. Sai
Sai. Đáp án đúng là:
Báo cáo kết quả kinh doanh.
Vì: Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh doanh thu, chi phí, lợi nhuận. Bản thuyết minh có
trình bày chỉ tiêu này nhưng mang tính giải thích cho báo cáo kết quả kinh doanh.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán, bài 5.

Câu 21:




[Góp ý]
Doanh nghiệp có thông tin về loại hàng A trong kho hàng như sau:
Lô nhập ngày 02/09: 100chiếc, đơn giá 20.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 08/09: 150chiếc, đơn giá 22.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 12/09: 200chiếc, đơn giá 26.000đ/chiếc
Lô nhập ngày 22/09: 100chiếc, đơn giá 24.000đ/chiếc
Ngày 28/09 doanh nghiệp xuất dùng 90 chiếc cho sản xuất, giá xuất của
lô hàng này là bao nhiêu: (biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương
pháp nhập trước xuất trước để tính giá hàng xuất kho)
Chọn một câu trả lời
A) 90chiếc x 20.000đ/chiếc Đúng



B) 90chiếc x 22.000đ/chiếc Sai



C) 90chiếc x 26.000đ/chiếc Sai



D) 90chiếc x 24.000đ/chiếc Sai
Sai. Đáp án đúng là:
90chiếc x 20.000đ/chiếc
Vì:
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập trước xuất trước để tính giá hàng xuất kho, do
đó lấy lô hàng đầu tiên (theo thời gian) còn trong kho – ngày 02/09, giá 20.000đ/chiếc
Tham khảo: Xem mục 4.3.3.3. Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho xuất dùng cho
sản xuất hoặc xuất bán (Trang 68 Giáo trình Topica – Nguyên lý kế toán).


Câu 22:




[Góp ý]
Ngày 20.08.N doanh nghiệp ký hợp đồng mua hàng với công ty H ở Thái
Bình, ngày 28/08/N công ty H chuyển hàng cho doanh nghiệp, doanh
nghiệp nhận và ký hoá đơn, ngày 10/09/N doanh nghiệp thanh toán tiền
hàng cho công ty B. Ngày phản ánh mua hàng là ngày nào?
Chọn một câu trả lời
A) 20/08/N.Sai
B) 28/08/N.

Đúng




C) 10/09/N.Sai



D) 09/10/N.Sai
Sai. Đáp án đúng là: 28/08/N.
Vì:
Ngày mua hàng là ngày xác định chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá.
Tham khảo: Xem mục 4.4.1 Kế toán quá trình mua hàng, bài 4 (Trang 70 Giáo trình Topica
– Nguyên lý kế toán).


Câu 23:



[Góp ý]
Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán
Chọn một câu trả lời
A) Bảng giá. Sai



B) Thẻ khách hàng thường xuyên. Sai



C) Thẻ mua hàng. Sai



D) Phiếu thanh toán/ hoá đơn bán lẻ.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Phiếu thanh toán/ hoá đơn bán lẻ.
Vì:
Xem khái niệm chứng từ
Tham khảo tại mục 2.1.1 Khái niệm, bài 2


Câu 24:



[Góp ý]
Các trường hợp sau, trường hợp nào được ghi nhận doanh thu?
Chọn một câu trả lời
A) Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp



bằng tiền mặt. Đúng
B) Khách hàng đã ứng tiền trước và chưa nhận hàng. Sai



C) Khách hàng ký hợp đồng với doanh nghiệp. Sai



D) Doanh nghiệp gửi hàng đi nhưng người mua chưa nhận
được.Sai
Sai. Đáp án đúng là: Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt.
Vi:
Ký hợp đồng chưa xác định là hai bên đã trao đổi, mua bán hàng hoá, khách hàng ứng
trước tiền mới chỉ xác định việc ứng trước tiền hàng, chưa đủ điều kiện xác định là mua
hàng. Đảm bảo nguyên tắc thận trọng: trường hợp khách hàng nhận hàng và thanh toán
tiền, đủ điều kiện xác định là đã mua hàng, doanh nghiệp ghi nhận doanh thu trong trường
hợp này.



Tham khảo: Xem Chuẩn mực kế toán Việt Nam- Chuẩn mực số 14 Doanh thu và thu nhập
khác.

Câu 25:



[Góp ý]
Trường hợp nào sau đây phát sinh tăng chi phí của doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời
A) Mua nguyên vật liệu. Sai



B) Bán thành phẩm, hàng hoá. Sai



C) Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất.



D) Nhập kho thành phẩm từ sản xuất. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất.

Vì:
Chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh bao gồm chi phí xuất nguyên liệu
dùng cho sản xuất (TK 621).
Tham khảo: Xem mục 1.2.3.2. Chi phí, bài 1 (Trang 9 Giáo trình Topica – Nguyên lý kế
toán).

Câu 26:



[Góp ý]
Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản của doanh nghiệp ?
Chọn một câu trả lời
A) Khoản vay ngân hàng; Sai



B) Khoản lương còn nợ công nhân viên; Sai



C) Máy tính dùng cho văn phòng;



D) Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp; Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Máy tính dùng cho văn phòng

Vì:
Nội dung “Máy tính dùng cho văn phòng” là tài sản, nội dung “Khoản vay ngân hàng, khoản
lương còn nợ công nhân viên” là nguồn vốn
Tham khảo: Xem mục 1.2.1 Tài sản

Câu 27:




[Góp ý]
Chỉ tiêu chi phí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được trình bày trên
bảng cân đối kế toán ở chỉ tiêu nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tài sản.Sai
B) Nợ phải trả. Sai




C) Nguồn vốn chủ sở hữu. Sai



D) Chỉ tiêu chi phí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp không được
trình bày trên bảng CĐKT.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:

Chỉ tiêu chi phí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp không được trình bày trên bảng CĐKT.
Vì: Chỉ tiêu chi phí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cuối kỳ được kết chuyển sang TK154 để
tính giá thành, vì thế chỉ tiêu này cuối kỳ không có số dư (TK621) nên không được trình bày
trên bảng CĐKT.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán, bài 5.

Câu 28:



[Góp ý]
Ở doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT
của chi phí vận chuyển hàng hoá được hạch toán vào:
Chọn một câu trả lời
A) Thuế GTGT được khấu trừ Đúng



B) Thuế GTGT phải nộp Sai



C) Chi phí bán hàng Sai



D) Trị giá hàng hoá Sai
Sai. Đáp án đúng là: Thuế GTGT được khấu trừ
Vì:
Thuế GTGT liên quan đến chi phí do doanh nghiệp mua vào được hạch toán là thuế GTGT

được khấu trừ - Doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ.
Tham khảo: Xem mục 4.3.1.2 Tính giá vật tư, hàng hóa mua ngoài (Trang 63 Giáo trình
Topica – Nguyên lý kế toán).

Câu 29:



[Góp ý]
Hạch toán việc trả lương cho nhân viên bán hàng bằng tiền mặt, kế toán
hạch toán như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK641/ có TK111 Sai



B) Nợ TK334/Có TK111



C) Nợ TK111/Có TK641 Sai



D) Nợ TK111/Có TK334 Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Nợ TK334/Có TK111

Vì:
Xem nội dung “Tài khoản kế toán”
Tham khảo: Xem mục 3.2. Ghi chép trên tài khảo kế toán (tham khảo ở bài 3)


Câu 30:



[Góp ý]
Trường hợp nào sau đây làm phát sinh tăng doanh thu/thu nhập của
doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A) Nhận góp vốn liên kết của một công ty khác Sai
B) Nhận bán hộ hàng hoá cho doanh nghiệp khác cùng tập



đoàn Sai


C) Bán hàng hoá, dịch vụ



D) Nhận góp vốn từ một cá nhân khác Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:

Bán hàng hoá, dịch vụ
Vì:
Doanh thu là khoản thu về hoặc sẽ thu về được khi hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp
thực hiện được giá trị hay khi doanh nghiệp tiêu thụ được hàng hóa.
Nhận góp vốn liên kết của một công ty khác: Làm tăng nguồn vốn kinh doanh.
Nhận bán hộ hàng hoá cho doanh nghiệp khác cùng tập đoàn: Doanh nghiệp bán hộ.



×