Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi trắc nghiệm kế toán có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.01 KB, 12 trang )

Câu 1:



[Góp ý]
Khoản mục nào dưới đây KHÔNG là chi phí của doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời
A) Khoản chi cho thanh lý TSCĐ. Sai



B) Khoản lãi tiền vay.Sai



C) Tiền lương nhân viên. Sai



D) Khoản thu được từ khách hàng do họ vi phạm hợp đồng.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
Khoản thu được từ khách hàng do họ vi phạm hợp đồng.
Vì: Khoản thu được từ khách hàng do họ vi phạm hợp đồng là thu nhập của doanh nghiệp
(thu nhập khác).
Tham khảo: Xem mục 1.2.3.2 Chi phí (Bài 1).

Câu 2:




[Góp ý]
Trong các nội dung sau, đâu là tài sản dài hạn của doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời
A) Công cụ dụng cụ trong kho Sai



B) TSCĐ phục vụ sản xuất



C) Tiền mặt tại quỹ Sai



D) Hàng hoá trong kho Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: TSCĐ phục vụ sản xuất
Vì:
Tài sản dài hạn là tài sản có thời gian luân chuyển lâu (trên 12 tháng) và trong các phương
án được nêu chỉ có “TSCĐ phục vụ sản xuất” thỏa mãn tiêu chuẩn là TSCĐ nên cũng là tài
sản dài hạn.
Tham khảo: Xem mục 1.2.1.2. Phân loại tài sản, bài 1

Câu 3:




[Góp ý]
Trong các phương án sau, phương án nào đúng với doanh nghiệp, khi
đi mua hàng hoá?
Chọn một câu trả lời
A) Lập Hoá đơn bán hàng. Sai



B) Nhận Hoá đơn bán hàng.



C) Lập Phiếu thu; Sai



D) Lập Giấy báo Nợ Sai

Đúng


Sai. Đáp án đúng là: Nhận Hoá đơn bán hàng.
Vì:
Doanh nghiệp nhận Hoá đơn bán hàng – hoá đơn này do người bán lập
Tham khảo: Xem mục
2.1.3.5. Ví dụ
(Bài 2 Giáo trình Nguyên lý Kế toán)


Câu 4:



[Góp ý]
Tài sản cố định được trình bày trên Bảng cân đối kế toán bằng chỉ tiêu
nào?
Chọn một câu trả lời
A) Chỉ tiêu Giá mua trên hoá đơn. Sai



B) Chỉ tiêu Nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế.



C) Chi tiêu Giá trị còn lại. Sai



D) Chỉ tiêu giá trị hoa mòn hữu hình. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Chỉ tiêu Nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế.
Vì: TSCD được thể hiện bởi 2 chỉ tiêu: Nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán, bài 5.

Câu 5:




[Góp ý]
Đặc điểm nào sau đây phù hợp với việc lập chứng từ kế toán ?
Chọn một câu trả lời
A) Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh.

B) Được lập lại nếu có yêu cầu của các bên có liên quan trong





Đúng

nghiệp vụSai
C) Có thể được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc Sai
D) Được lập 1 lần sau đó được sao thành nhiều bản. Sai



Sai. Đáp án đúng là: Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh.
Vì:
Theo điều 19 của Luật Kế toán, chứng từ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh.
Tham khảo: Xem Luật kế toán (điều 19)

Câu 6:





[Góp ý]
Trong các nội dung sau, đâu là tài sản của doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời
A) Hàng hoá nhận bán hộSai
B) Nguyên vật liệu ở trong kho

Đúng




C) Vốn chủ sở hữu Sai



D) Khoản nợ (vay) ngân hàng Sai
Sai. Đáp án đúng là:
Nguyên vật liệu ở trong kho
Vì:
“Hàng hóa nhận bán hộ” là tài sản của DN khác, DN chỉ nhận giữ hộ, “Vốn chủ sở hữu” và
“khoản nợ/vay ngân hàng” là nguồn hình thành tài sản (nguồn vốn)
Tham khảo: Xem mục 1.2.1. Tài sản, bài 1

Câu 7:



[Góp ý]
Sự kiện nào sau đây làm tăng tổng tài sản của doanh nghiệp?

Khô
Chọn một câu trả lời
A) Thuê một xe ô tô để vận chuyển hàng (thuê 2 tuần). Sai



B) Nhập kho thành phẩm từ sản xuất. Sai



C) Nộp tiền vào ngân hàng. Sai



D) Mua hàng hóa chưa trả tiền.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Mua hàng hóa chưa trả tiền.
Vì:
Mua hàng hóa chưa trả tiền thuộc mối quan hệ đối ứng Tài sản tăng - nguồn vốn
tăng. Vì thế tổng tài sản, tổng nguồn vốn của doanh nghiệp tăng lên.
Tham khảo: Xem mục 1.2.1.1 Khái niệm Tài sản, bài 1 (Trang 6 Giáo trình Topica – Nguyên
lý kế toán).

Câu 8:



[Góp ý]

Thông thường. thời điểm lập Bảng cân đối kế toán năm là:
Chọn một câu trả lời
A) 01.01Sai



B) 31.12



C) Tuỳ từng trường hợp cụ thể Sai



D) 01.07 Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là:
31.12
Vì: Theo quy định của chế độ kế toán
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán

Câu 9:
[Góp ý]
Số tiền nhận được khi đơn vị cho thuê hoạt động TSCĐ được ghi:
Chọn một câu trả lời





A) Tăng doanh thu tài chính. Sai



B) Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Sai



C) Tăng thu nhập khác.



D) Tăng lợi nhuận chưa phân phối. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Tăng thu nhập khác
Vì:
Cho thuê hoạt động tài sản cố định không thuộc hoạt động kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp nên khoản thu từ hoạt động này sẽ được ghi nhận vào thu nhập khác.
Tham khảo: Xem mục 1.2.3.1. Doanh thu, thu nhập khác, bài 1 (Trang 8 Giáo trình Topica
– Nguyên lý kế toán).

Câu 10:



[Góp ý]
Trong các tài khoản sau, tài khoản nào chỉ có số dư cuối kỳ bên Có?

Chọn một câu trả lời
A) Tài khoản Phải thu của khách hàng Sai



B) Tài khoản Phải trả cho người bán Sai



C) Tài khoản Giá vốn hàng bán Sai



D) Tài khoản Vay ngắn hạn

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản Vay ngắn hạn
Vì:
TK “phải thu khách hàng” và TK “Phải trả cho người bán” là tài khoản lưỡng tính, có thể có
cả dư Có và dư Nợ, TK “giá vốn hàng bán” không có số dư . Chỉ có TK “vay ngắn hạn”là tài
khoản phản ánh nguồn vốn, chỉ có số dư cuối kỳ bên có
Tham khảo: Xem mục 3.2.1. Kết cấu của các tài khoản chủ yếu, bài 3 ( Tham khảo thêm
trong hệ thống tài khoản)

Câu 11:



[Góp ý]

Trường hợp hai ông An và Bình cùng góp vốn để cùng thành lập doanh
nghiệp, khi góp mỗi người góp 200 triệu đồng, hai năm sau ông Bình
không muốn tham gia kinh doanh nữa nên muốn rút lại vốn góp. Số vốn
ông ta rút lại sẽ là:
Chọn một câu trả lời
A) 200 triệu đồng.Sai
B) Tính ra số vốn chủ sở hữu hiện tại và ông Bình được rút một



nửa.


Đúng

C) Theo thoả thuận của hai bên (ông Bình và ông An). Sai


D) Nên đưa ra tòa và xử lý theo phán quyết của tòa án kinh tế. Sai



Sai. Đáp án đúng là:
Tính ra số vốn chủ sở hữu hiện tại và ông Bình được rút một nửa.
Vì:
Số vốn ông Bình tại công ty là 50% vốn chủ sở hữu, do đó ông được rút một nửa số vốn
chủ sở hữu hiện tại.
Tham khảo: Xem mục 4.1.2 Các nguyên tắc kế toán ảnh hưởng đến tính giá, bài 1 (Trang
60 Giáo trình Topica – Nguyên lý kế toán).


Câu 12:



[Góp ý]
Nợ phải trả phát sinh do :
Chọn một câu trả lời
A) Trả tiền người bán về số nợ của lô hàng đã mua



B) Mua vật liệu bằng tiền mặt Sai



C) Lập phiếu thu về tiền khách hàng trả Sai



D) Mua hàng chưa thanh toán tiền

Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Mua hàng chưa thanh toán tiền
Vì:
Nợ phải trả là số tiền doanh nghiệp đi vay, đi chiếm dụng của các đơn vị, tổ chức cá nhân
trong quá trình kinh doanh của mình.
Tham khảo: Xem mục 1.2.2.1 Nợ phải trả ( Trang 7 – Giáo trình Topica Nguyên lý kế toán)


Câu 13:



[Góp ý]
Vào ngày 1/7/N, DN A vay của ngân hàng Vietcombank 500 triệu đồng,
hợp đồng vay: trả lãi hằng năm (lãi suất 10%/năm), lần trả lãi đầu tiên
vào 1/7/N+1; gốc được thanh toán đều trong vòng 5 năm, lần trả gốc
đầu tiên cũng vào 1/7/N+1. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí lãi vay
được tính cho kỳ kế toán năm N sẽ là:
Chọn một câu trả lời
A) 0 đồngSai



B) 50 triệu Sai



C) 25 triệu



D) 55 triệuSai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: 25 triệu
Vì:

Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí lãi vay được tính cho kỳ kế toán năm N sẽ là chi phí lãi
vay từ ngày 1/7/N đến ngày 31/12/N – tức là 6 tháng/ Chi phí sẽ là 500*10%*6/12 = 25
triệu/
Tham khảo: Xem mục 1.3.2. Các nguyên tắc kế toán.


Câu 14:



[Góp ý]
Tài sản cố định được trình bày trên Bảng cân đối kế toán bằng chỉ tiêu
nào?
Chọn một câu trả lời
A) Chỉ tiêu Nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế. Đúng



B) Chỉ tiêu Giá trị hao mòn hàng năm. Sai



C) Chỉ tiêu Giá trị còn lại. Sai



D) Chỉ tiêu Nguyên giá. Sai
Sai. Đáp án đúng là:
Chỉ tiêu Nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế.
Vì:

TSCD được thể hiện bởi 2 chỉ tiêu: Nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán, bài 5.

Câu 15:



[Góp ý]
Nội dung nào sau đâu KHÔNG PHẢI là phương phá Sửa chữa sổ kế
toán?
Chọn một câu trả lời
A) Phương pháp cải chính. Sai



B) Phương pháp ghi số âm. Sai



C) Phương pháp ghi bổ sung. Sai



D) Hồi tố

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Hồi tố
Vì:
Xem các phương pháp sử chữa sổ kế toán

Tham khảo: Xem mục
2..3.1.4. Quy trình kế toán trên sổ sách kế toán, bài 2

Câu 16:



[Góp ý]
Nội dung nào sau đây là chi phí bán hàng?
Chọn một câu trả lời
A) Tiền lương nhân viên kế toán của doanh nghiệp. Sai



B) Tiền lương nhân viên bán hàng.



C) Tiền thuê văn phòng làm việc. Sai



D) Tiền lương giám đốc. Sai

Đúng


Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương nhân viên bán hàng.
Vì:
Chỉ những nội dung phục vụ/ liên quan đến bán hàng mới được ghi nhận là chi phí bán

hàng
Tham khảo: Xem mục
2.1.3.1. Theo nội dung kinh tế (cần thêm kiến thức bài 1)

Câu 17:



[Góp ý]
Giám đốc có thể yêu cầu rút một khoản tiền ra khỏi két mà không cần
phiếu chi trong các trường hợp sau không?
Chọn một câu trả lời
A) Được phép trong trường hợp khẩn cấp. Sai



B) Được phép trong mọi trường hợp. Sai



C) Không được phép.



D) Tuỳ từng trường hợp cụ thể. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Không được phép.
Vì:

Bất cứ trường hợp nào, tiền rút ra khỏi két phải được lập phiếu chi
Tham khảo: Xem mục
2.1.1 Khái niệm, bài 2

Câu 18:



[Góp ý]
Tiền lương của công nhân lao động trực tiếp tạo ra sản phẩm ở doanh
nghiệp sản xuất sẽ được phản ánh bằng bút toán nào?
Chọn một câu trả lời
A) Nợ TK6411/Có TK334 Sai



B) Nợ TK622/Có TK334



C) Nợ TK6421/Có TK334 Sai



D) Nợ TK6271/Có TK334 Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK622/Có TK334
Vì:

Tiền lương của công nhân lao động trực tiếp sẽ được tính vào chi phí lao động trực
tiếp. Tham khảo: Xem mục 3.1. Khái niệm và nội dung của tài khoản kế toán, bài 3

Câu 19:




[Góp ý]
Chỉ tiêu tiền mặt được trình bày trên bảng cân đối kế toán ở:
Chọn một câu trả lời
A) Tài sản ngắn hạn Đúng
B) Tài sản dài hạn Sai




C) Nợ phải trảSai



D) Nguồn vốn chủ sở hữu Sai
Sai. Đáp án đúng là: Tài sản ngắn hạn
Vì: Tiền mặt là dạng tài sản ngắn hạng vì thế khi trình bày trên bảng cân đối kế toán nó nằm
bên tài sản phần tài sản ngắn hạn.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán

Câu 20:




[Góp ý]
Chiết khấu thương mại khi doanh nghiệp bán hàng được tính:
Chọn một câu trả lời
A) Tính vào chi phí tài chính Sai



B) Tính vào chi phí khác Sai



C) Trừ ra khỏi giá bán chưa thuế



D) Tính vào doanh thu tài chính Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Trừ ra khỏi giá bán chưa thuế

Câu 21:



[Góp ý]
Khoản doanh nghiệp ứng trước cho người bán (nhà cung cấp), khi lập
bảng cân đối kế toán được trình bày ở:
Chọn một câu trả lời

A) Bên tài sản với số dương Đúng



B) Bên tài sản với số âm Sai



C) Bên nguồn vốn với số âm Sai



D) Bên nguồn vốn với số dương Sai
Sai. Đáp án đúng là: Bên tài sản với số dương
Vì: Khoản doanh nghiệp ứng trước cho người bán về bản chất là khoản tiền doanh nghiệp
đưa cho nhà cung cấp nhưng chưa mua hàng, do đó nó vẫn là tài sản của doanh nghiệp
(doanh nghiệp được đòi về). Cuối kỳ khi lập báo cáo tài chính, nó được trình bày trên bảng
cân đối kế toán ở bên tài sản với số dương.
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán

Câu 22:



[Góp ý]
Ngày 02/06/N doanh nghiệp ứng tiền cho nhân viên A của phòng kinh
doanh 5.000.000đ để ông A đi công tác, số tiền này được ghi nợ vào tài
khoản nào?
Chọn một câu trả lời
A) Phải thu khác Sai





B) Phải trả công nhân viên Sai



C) Phải thu nội bộ Sai



D) Tạm ứng

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Tạm ứng
Vì:
Xem nội dung, kết cấu TK 141
Tham khảo: Xem hệ thống tài khoản kế toán

Câu 23:



[Góp ý]
Trường hợp nào sau đây được ghi nhận doanh thu ?
Chọn một câu trả lời
A) Khi người mua thanh toán tiền hàng nợ kỳ trước Sai




B) Hai bên ký hợp đồng mua bán hàng hoá. Sai



C) Giao hàng tại kho của người mua và người mua đã thanh toán



tiền ngay khi nhận hàng. Đúng
D) Doanh nghiệp xuất kho gửi hàng đến công ty mua hàng. Sai
Sai. Đáp án đúng là: Giao hàng tại kho của người mua và người mua đã thanh toán tiền
ngay khi nhận hàng.
Vì:
5 điều kiện ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá:
- DN đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá
cho người mua
- DN không còn nắm quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm
soát hàng hoá
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
- DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Tham khảo: Xem Chuẩn mực kế toán Việt Nam - Chuẩn mực số 14 Doanh thu và thu nhập
khác (Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Câu 24:




[Góp ý]
Doanh thu khoản nguyên vật liệu xuất kho đi bán bớt (dư không dùng)
được ghi nhận là:
Chọn một câu trả lời
A) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Đúng



B) Doanh thu tài chính Sai



C) Doanh thu khác Sai


D) Tuỳ từng trường hợp cụ thể Sai



Sai. Đáp án đúng là Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Vì:
Bán bớt nguyên vật liệu là hoạt động thông thường của doanh nghiệp, do đó doanh thu bán
nguyên vật liệu được ghi nhận là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tham khảo: Xem mục 3.1. Khái niệm và nội dung của tài khoản kế toán (xem thêm trong hệ
thống tài khoản kế toán)

Câu 25:




[Góp ý]
Nguyên tắc cơ bản của kế toán đảm bảo cho các số liệu kế toán có thể
so sánh được là:
Chọn một câu trả lời
A) Nguyên tắc cơ sở dồn tích Sai



B) Nguyên tắc khách quan Sai



C) Nguyên tắc thận trọng Sai



D) Nguyên tắc nhất quán.

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Nguyên tắc nhất quán
Vì:
Muốn thông tin kế toán có thể so sánh được thì các số liệu phải được tính toán trên cùng
một phương pháp. Đây là nội dung của nguyên tắc nhất quán.
Tham khảo: Xem mục 1.3.2. Các nguyên tắc kế toán

Câu 26:




[Góp ý]
Khoản dự phòng nợ giảm giá hàng tồn kho khi lập bảng cân đối kế toán
được trình bày ở:
Chọn một câu trả lời
A) Bên tài sản với số dương Sai



B) Bên tài sản với số âm



C) Bên nguồn vốn với số âm Sai



D) Bên nguồn vốn với số dương Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Bên tài sản với số âm
Vì: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho là khoản điều chỉnh tài sản, do đó khi trình bày trên
bảng cân đối kế toán nó được trình bày bên tài sản với số âm (-).
Tham khảo: Xem mục 5.2.4.1 Bảng cân đối kế toán

Câu 27:
[Góp ý]
Thời gian tối đa để phân bổ chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí
quảng cáo phát sinh trước khi thành lập doanh nghiệp là:

Chọn một câu trả lời




A) 5 nămSai



B) 2 nămSai



C) 3 năm



D) 4 nămSai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: 3 năm
Vì:
Theo chuẩn mực kế toán số 4 Tài sản cố định vô hình, chi phí thành lập doanh nghiệp
không được ghi nhận là TSCĐVH mà được phân bổ trong thời gian không quá 3 năm.
Tham khảo: Xem chuẩn mực kế toán số 4 – TSCĐ vô hình.

Câu 28:




[Góp ý]
Ngày 03.06.N doanh nghiệp đi mua hàng hoá, giá mua 10 triệu đồng,
thuế GTGT 10%, hoá đơn cần thiết để hạch toán doanh nghiệp nhận
được là hóa đơn nào ? Biết rằng bên bán tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ.
Chọn một câu trả lời
A) Hoá đơn bán lẻ. Sai



B) Hoá đơn bán hàng thông thường. Sai



C) Hoá đơn GTGT.



D) Hóa đơn xuất khẩu Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Hoá đơn GTGT.
Vì:
Hoá đơn bán lẻ chỉ áp dụng cho việc bán hàng có số tiền hàng dưới 200.000đ. Lô hàng này
trên 10 triệu đồng do đó phải sử dụng hoá đơn bán hàng thông thường hoặc hoá đơn
GTGT, tuy nhiên do người bán áp dung tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nên hóa
đơn họ viết (xuất) là hóa đơn GTGT.
Tham khảo: Xem mục

2.1.3.5 Ví dụ (Bài 2. Giáo trình Nguyên lý Kế toán –Topica)

Câu 29:



[Góp ý]
Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản của doanh nghiệp ?
Chọn một câu trả lời
A) Khoản vay ngân hàng; Sai



B) Khoản lương còn nợ công nhân viên; Sai



C) Máy tính dùng cho văn phòng;



D) Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp; Sai

Đúng


Sai. Đáp án đúng là: Máy tính dùng cho văn phòng
Vì:
Nội dung “Máy tính dùng cho văn phòng” là tài sản, nội dung “Khoản vay ngân hàng, khoản
lương còn nợ công nhân viên” là nguồn vốn

Tham khảo: Xem mục 1.2.1 Tài sản

Câu 30:



[Góp ý]
Nghiệp vụ ‘Mua hàng hoá nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người
bán’ sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi như
thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tài sản tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu giảm. Sai



B) Tài sản tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng. Sai



C) Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng.



D) Tài sản tăng-Tài sản giảm. Sai

Đúng

Sai. Đáp án đúng là: Tài sản tăng- Nợ phải trả tăng.
Vì:
Mua hàng => hàng hóa (tài sản) tăng, tiền hàng chưa thanh toán => phải trả người bán (nợ

phả trả) tăng.



×