Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

AGREEMENT OF THE PREDICATE WITH THE SUBJECT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.72 KB, 2 trang )

AGREEMENT OF THE PREDICATE WITH THE SUBJECT
(sự phù hợp thời giữa chủ ngữ và vị ngữ)
1.Nếu S là 2 N số ít nối với nhau bằng liên từ “and” chỉ 2 người, 2 vật khác nhau:
V chia số nhiều
Eg: A book and a pent cost 10 pound
2.Nếu 2 N chỉ 2 người, 2 vật khác nhau , nối với nhau bằng liên từ “and” nhưng
trước mỗi N được bổ nghĩa bằng adj (-) “no” : V chia số ít
Eg: No book and no pen is in herbox
3.2N số ít nối với nhau bằng “and” chỉ 2 ngườ,2 vật mà trước nó là tiểu từ “ not” :
V chia số ít
Eg: Not money and not energy was invested in the work
4.2N đếm được số ít chỉ 2 người, 2 vật khác nhau được nối với nhau bằng “and”
mà trước nó có bổ nghĩa bằng adj xác định “each” : V chia số ít
Eg: Each boy and (each) girl was given a gift yesterday.
5.2N đếm được chỉ 2 người, 2 vật khác nhau nối với nhau bằng “and” mà được bổ
nghĩa bằng “every” : V chia số ít
Eg: Every case and (every) travelling bag of the touris was checked at the luggage
check
6.S là 1N theo sau là các cụm từ thành ngữ : as long as, together with, as well as, a
long with, accompanied by, with + N : V chia theo N đầu tiên
Eg: the man, together with about 20 boys, is there now.
7. S là 2N được nối bằng các cặp liên từ:
-Not only…but also…
(Not only..by…/ Not only…but…as well…)
-neither…nor..


-Either..or…
-N or N
V chia theo N đứng ngay sau liên từ thứ 2
Eg: Either the girls or the boy is to do it.


8.S là “ none of +N” : tất cả đều không
-Nếu là N không đếm được: V chia số ít
Eg: None of her money was invested in the company last year.
-nếu là N số nhiều: V chia số ít ( có thể chia số nhiều nhg không thông dụng)
Eg: None of her cars is(are) cheap.
9.S là đại từ “ every/each of N số nhiều”: V chia số ít
Eg: every of the students was given a gift.
10.S là đại từ “some, few, many” : V chia số nhiều ( ở đay ta có thể bỏ “people”)
Eg: Many (people) hate your manners in public.
11.S là N hóa chỉ tầng lớp người trong xã hội “the + adj” : V chia số nhiều
Eg: The rich are getting richer and richer nowaday.
12.S là đại từ quan hệ “who, that, which” V chí số ít hay số nhiều phụ thuộc vào N
mà đại từ quan hệ thay thế
Eg: She gave us a dictionary which is usefull for me.
13.S là “ The number of N số nhiều/N không đếm được” : V chia số ít
“ A number of N số nhiều” : V chia số nhiều
“ A number of N không đếm được” : V chia số ít
Eg: -The number of students in this college is increasing.
-A number of students in this college are crazy.



×