TRNG PTDTBT TH&THCS
TRUNG LẩNG H
KIM TRA HC K II
Mụn: Cụng ngh 9
Nm hc: 2015-2016
Tit 34: KIM TRA Lí THUYT
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian giao )
I.Mc tiờu:
1. Kiến thức:
- GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Qua kết quả kiểm tra, HS rút kinh nghiệm cải tiến phơng pháp học tập. GV cải tiến phơng pháp giảng dạy tốt hơn.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ làm bài kiểm tra cho HS.
3. Thái độ:
Có ý thức nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II. Hỡnh thc kim tra:
- Trc nghim + T lun (20% trc nghim + 80% t lun)
III. Ma trn kim tra:
Ni dung
Vai trò của
cây ăn quả
Phơng pháp
nhân giống
Sâu hại cây ăn
quả
Chăm sóc cây
ăn quả
Làm siro quả
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Nhn bit
TN
TL
Câu 2
0,5 đ
Câu 3
0,5 đ
Câu 4
0,5 đ
Câu 1
0,5
4
2
20%
Thụng hiu
TN
TL
Câu 5
4đ
Vn dng
TN
TL
Tng im
TN
TL
4
0,5
0,5
0,5
Câu 6
4Đ
0,5
4
2
8
80%
2
20%
8
80%
IV. bi
Phn I: Trc nghim (2,0)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời mà em cho là đúng: \
Câu 1: Qu no thng dựng lm xirụ ?
A. Qu t;
B. Qu da chut; C. Qu m
D. Qu chui
Câu 2: Phơng pháp nhân giống hữu tính là phơng pháp nhân giống bằng cách:
A. Chiết cành.
B. Ghép cành.
C. Gieo hạt.
D. Giâm cành.
Câu 3: Bọ xít là loại sâu hại cây nhãn, vải ở thời kì:
A. Sâu non.
B. Sâu trởng thành.
C. Trứng.
D. Cả sâu non và sâu trởng thành.
Cõu 4: Cỏc bc chm súc cõy ỳng quy trỡnh l:
A. Lm c bún thỳc ti nc
B. Lm c tc nc bún thỳc
C. Ti nc
lm c
bún thỳc
D. Ti nc bún thỳc lm c
Phn II: T lun (8,0)
Câu 5: (4).
Nghề trồng cây ăn quả có vai trò nh thế nào đối với đời sồng kinh tế ?
Câu 6 ( 4):
Trong mt ln vo nh Pỏo Chi. Pỏo ó mi c lp mi bn mt cc nc xi rụ
mn tht ngon lnh nhng Pỏo khụng bit cỏch lm nh th no. Bn hóy giỳp Pỏo nờu
quy trỡnh thc hnh lm xi rụ qu cho c lp bit ?
V. ỏp ỏn v thang im:
Thang
Cõu
ỏp ỏn
im
C. Qu m
1
0,5
C.
Gieo
hạt
2
0,5
D.
Cả
sâu
non
và
sâu
trởng
thành.
3
0,5
4
A. Lm c bún thỳc ti nc
0,5
- Cung cp qu cho ngi tiờu dựng.
1,0
- Lm nguyờn liu cho cụng nghip ch bin hp, nc gii khỏt
1,0
5
- Cung cp qu dựng xut khu.
1,0
- L ngun thu nhp ỏng k cho ngi dõn v nõng cao i sng nhõn 1,0
dõn.
Quy trỡnh lm xirụ:
B1 : Lựa chọn quả đều, không dập nát rồi rửa sạch, để ráo nớc
1,0
B2 : Xếp quả vào lọ, cứ một lớp quả , một lớp đờng sao cho lớp đờng 1,0
phủ kín quả. Tỉ lệ đờng và quả là 1,5kg đờng với 1kg quả. Sau đó đậy
kín và để ở nơi quy định
6
B3 : Sau 20 n 30 ngày chắt lấy nớc, sau đó thêm đờng để chiết cho
hết dịch quả. Tỉ lệ đờng và quả theo tỉ lệ là 1 : 1. Sau 1 n 2 tuần chắt 1,0
lấy nớc lần thứ hai.
Đổ lẫn nớc của 2 lần chắt với nhau sẽ đợc loại nớc xirô đặc có thể bảo
quản đợc trong 6 tháng
1,0
Tit 35: KIM TRA THC HNH
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:
- GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Qua kết quả kiểm tra, HS rút kinh nghiệm cải tiến phơng pháp học tập.
GV cải tiến phơng pháp giảng dạy tốt hơn.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng thực hành cho HS.
3. Thái độ:
Có ý thức nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II- Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Đề, đáp áp và thang điểm.
2. Học sinh:
-Mỗi nhóm chuẩn bị gồm một lọ cắm hoa ( có thể tự làm ) các loại hoa có trong tự nhiên
III. bi + ỏp ỏn v thang im:
Đề bài
Thực hành chiết
cành
ỏp ỏn + thang điểm
- Thực hiện đúng qui trình: 2đ
- Thời gian hoàn thành: 1đ
+ Có đầy đủ đồ dùng dụng cụ 1 Đ
+ Cành chiết có bầu đất đúng kích thớc, vết khoanh vỏ đúng
kích thớc 4 đ
- Học tập nghiêm túc, có ý thức giữ vệ sinh môi trờng nơi
làm việc: 2đ
Ngy
thỏng 5 nm 2016
T TRNG DUYT
Ngy
thỏng 5 nm 2016
CM NH TRNG DUYT
Họ và tên:..............................
Lớp: 9A
Điểm lý thuyết
Điểm thực hành
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Công nghệ 9
Năm học: 2015 - 2016
Điểm TBC
Lời phê của thầy cô giáo
A. Lý thuyt
Phn I: Trc nghim (2,0)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời mà em cho là đúng: \
Câu 1: Qu no thng dựng lm xirụ ?
A. Qu t;
B. Qu da chut; C. Qu m
D. Qu chui
Câu 2: Phơng pháp nhân giống hữu tính là phơng pháp nhân giống bằng cách:
A. Chiết cành.
B. Ghép cành.
C. Gieo hạt.
D. Giâm cành.
Câu 3: Bọ xít là loại sâu hại cây nhãn, vải ở thời kì:
A. Sâu non.
B. Sâu trởng thành.
C. Trứng.
D. Cả sâu non và sâu trởng thành.
Cõu 4: Cỏc bc chm súc cõy ỳng quy trỡnh l:
A. Lm c bún thỳc ti nc
B. Lm c tc nc bún thỳc
C. Ti nc lm c
bún thỳc
D. Ti nc bún thỳc lm c
Phn II: T lun (8,0)
Câu 5: (4).
Nghề trồng cây ăn quả có vai trò nh thế nào đối với đời sồng kinh tế ?
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 6 ( 4):
Trong mt ln vo nh Pỏo Chi. Pỏo ó mi c lp mi bn mt cc nc xi rụ
mn tht ngon lnh nhng Pỏo khụng bit cỏch lm nh th no. Bn hóy giỳp Pỏo nờu
quy trỡnh thc hnh lm xi rụ qu cho c lp bit ?
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
B. Thực hành: