Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Đại số tuyến tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.89 KB, 2 trang )

Đại học Đà Nẵng
Khoa Toán

ĐỀ THI GIỮA KỲ
Duyệt đề
Môn thi: Đại số
Thời gian: 60 phút
Đề 1.

--------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Giải và biện luận theo m nghiệm hệ phương trình sau:
 x1 + x2 − 2 x3 + x4 = −1
2 x − x + x + 2 x = 1
 1 2 3
4

 x1 − x2 + x3 + x4 = −3
 x1 − 4 x2 + 6 x3 + mx4 = 0
Câu 2. Cho các ma trận vuông A, B cấp n sao cho
ma trận B khả nghịch và
B ( A2 B − B 2 ) = 0
Chứng minh rằng ma trận A khả nghịch.
Câu 3. Tính định thức sau:
a1 x
x a2
x x
x x
x x

x
x
a3


x
x

x
x
x
a4
x

x
x
x
x
a5

Câu 4. Tìm hạng của ma trận sau
 −1 2 1 −1 4 

÷
1 1 3 −2 −1÷
A=
 −3 1 2 −4 5 ÷

÷
 −3 4 6 −7 8 
--------------------------------------------------------------------------------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu.


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA TOÁN


ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

HỌC PHẦN: ĐẠI SỐ
DÀNH CHO LỚP:
THỜI GIAN: 75 phút.

Câu 1. Cho {e1 , e 2 ,e3} là cơ sở của ¡ -không gian vectơ V và {v1 , v 2 ,v3 } ⊂ V sao cho
e1 =v1 + 2v2 − 3v3 ; e2 =2v1 + v2 − 5v3 ; v3 =3v1 + 4v2 − v3
a) Chứng minh rằng {v1 , v 2 ,v3 } cũng là cơ sở của V.
T
b) Cho v ∈ V và [v]/(ei ) = ( 1 0 1) . Tìm [v]/(vi ) ?

Câu 2. Cho ánh xạ f : ¡ 3 → ¡ 3 xác định bởi
f ( x1 , x2 , x3 ) = (2 x1 − 3 x2 + 1x3 , x1 + 3x2 + 2 x3 ,3 x1 + 6 x2 + 7 x3 )
a) Chứng minh rằng f là phép biến đổi tuyến tính.
b) Gọi A là matrận của f đối với cơ sở chính tắc của ¡ 3 . Hãy tìm A.
c) Tìm Im(f), Ker(f).
d) Tìm một cơ sở của ¡ 3 để đối với cơ sở đó matrận của f là matrận chéo. Từ đó
tính An .
Câu 3. Hãy đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc
ω (x)=x12 + 4 x22 + 16 x32 + 4 x1 x2 + 8 x1 x3 − 5 x2 x3
Ghi chú: Sinh viên không được sử dụng tài liệu.



×