Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi thử hóa học quốc gia lần IV 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.7 KB, 7 trang )

DIỄN ĐÀN BOXMATH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ IV NĂM 2012
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút (20h00 – 21h30)
Ngày thi 20-5-2012
(sửa ngày 22-5-2012)
Mã đề thi BMD 2012

Họ và tên thí sinh:................................................
Số báo danh: .......................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Co = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127.
(Đề nghị các website, forum, fanpage không đăng lại đề thi trong thời gian làm bài thi.
Đường dẫn đến phiếu trả lời: )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no đơn chức hở là đồng đẳng kế tiếp thu được sản phẩm có
VCO2 : VH 2O = 7 :13 . Nếu cho 24,9 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm hai axit HCOOH và

CH 3COOH có tỉ lệ số mol là 1:3 thì khối lượng muối thu được là:
A. 54,6
B. 50,4
C. 58,8
D. 26,1
Câu 2. Cho các chất sau: CH 3COOH , HCl , HNO2 , NaOH , CH 3COONa, Cu (OH ) 2 , Al (OH )3 , NH 4 NO3 ,
AgCl , Ag 2O, KNO3 . Số chất điện li mạnh trong các chất trên là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8


Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glyxerol, axit 2-ol-propanoic, andehit fomic, frutozo thu được
58,24 lít CO2 (đktc) và 54 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxerol trong hỗn hợp là:
A. 43,8%
B. 23,4%
C. 35,1%
D. 46,7%
Câu 4. Cho các chất C , Si, Al , Zn, Cl2 , Br2 , N 2 , HCl , CH 3 NH 3Cl , CH 3CH = CHCl , KBr , CuCl2 . Số chất
tác dụng với dung dịch NaOH chỉ sử dụng điều kiện nhiệt độ là:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 5. Khi thủy phân 30,3 gam một peptit A thu được 37,5 gam một a - aminoaxit . A là
A. Dipeptit
B. Tripeptit
C. Tetrapeptit
D. Pentapeptit
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với H 2 là 18,5. Biết một amin có phân
tử khối nhỏ hơn có số mol nhỏ hơn 0,15. X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa A. Đem A
nung đến khối lượng không đổi thi được 8 gam chất rắn. Tổng số mol khí và hơi thu được sau khi đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X là
A. 1,38
B. 1,32
C. 1,44
D. 1,5
Câu 7. Cho các phản ứng sau
a. 3I 2 + 3H 2O ® HIO3 + 5 HI
b. 2 HgO ® 2 Hg + O2
c. 4 K 2 SO3 ® 3K 2 SO4 + K 2 S
d. 2 KClO3 ® 2 KCl + 3O2

e. Fe + 2 HCl ® FeCl2 + H 2
f. CH 2 = CH 2 + HCl ® CH 3CH 2Cl
g. CH 3CHO + Br2 + H 2O ® CH 3COOH + 2 HBr
h. CaCO3 ® CaO + CO2
i. 2KMnO4 ® K 2 MnO4 + MnO2 + O2
j. HCHO + H 2 ® CH 3OH
Diễn đàn Boxmath.vn

Trang 1/7 – Đề số IV 2012


Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4 . Sau phản ứng kết thúc thu
được chất rắn gồm hai kim loại. Muốn thỏa mãn được điều kiện đó thì:
A. x < z < y
B. z ³ x
C. x £ z < x + y
D. z = x + y
Câu 9. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa 9,17 gam hỗn hợp CuSO4
và NaCl cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở một trong hai điện cực thì dừng lại và thu được dung dịch X.
Thêm vào X một lượng Zn vừa đủ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và chất rắn. Lại điện
phân dung dịch Y đến khi ở cả hai điện cực nước đều bị điện phân thì thu được dung dịch Z. Z hòa tan được
thêm một lượng Zn nữa. Tổng khối lượng Zn bị hòa tan là 5,2 gam. Phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 12,76%
B. 71,72%

C. 11,96%
D. 12,76% hoặc 11,96%
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được VH 2O : VCO2 = 8 : 7 . Khi X phản ứng với clo tạo ra được
hỗn hợp gồm nhiều hơn 3 đồng phân monoclo. Số lượng các chất thỏa mãn tính chất trên là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 11. Cho các chất C2 H 5OH , CH 3COOH , C6 H 5OH , C2 H 5ONa, CH 3COONa, C6 H 5ONa, H 2O,

CH 2 - CH - CH 3 , HCl , Cu ( OH )2 . Trong số các chất trên, số cặp chất phản ứng với nhau là:
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
Câu 12. Oxi hóa hết hỗn hợp các ancol đơn chức có công thức phân tử là C2 H 6O và C3 H 8O cần 40 gam
CuO thu được chất rắn X, hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ khối với H 2 là 16,9. Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ
Cu (OH ) 2 trong NaOH thu được kết tủa đỏ và dung dịch Z. Làm khô kết tủa cân nặng 57,6 gam. Z có thể
tác dụng với n mol Br2 khan sử dụng xúc tác. Giá trị của n là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,18125
D. 0,4
Câu 13. Cho m gam Cl2 phản ứng với dung dịch A gồm 0,4 mol KI và 0,6 mol KBr thu được 109,45 gam
các đơn chất X,Y,Z. Cho X,Y,Z phản ứng hoàn toàn với Fe dư thì khối lượng muối thu được là
A. 158,45
B. 137,45
C. 143,05
D. 90,25
Câu 14. Sắt pirit tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc nóng thu được phân tử muối sắt III và muối sắt II có tỉ

lệ số mol là 2:3. Hệ số tối giãn của SO2 (sản phẩm khử duy nhất) trong cân bằng phản ứng là:
A. 36
B. 51
C. 30
D. 47
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ số mol tương ứng là 4:9. Hòa tan m gam X bằng dung dịch
HNO3 thu được 0,336 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc), dung dịch Y và cố 0,75m gam kim loại không
tan. Giá trị của m là:
A. 5,25 gam
B. 5,040 gam
C. 4,095 gam
D. 1,365 gam
Câu 16. Hỗn hợp A gồm 2 este đồng phân đơn chức phản ứng hoàn toàn với 0,03 mol NaOH thu được
5,56 gam chất rắn trong đó có duy nhất một muối B (B có thể phản ứng với Br2 tạo ra muối cacbonat). Hỗn
hợp sản phẩm hữu cơ còn lại gồm 1 ancol và 1 andehit đều đơn chức phản ứng với không đến 0,03 mol Br2 .
Nếu cho X phản ứng tráng bạc thì thu được 2,16 gam Ag . Đốt cháy A thu được 8,8 gam CO2 cần V lít O2
ở đktc. Giá trị của V là
A. 20,16
B. 5,04
C. 4,48
D. 5,6
Câu 17. Công thức phân tử của thủy tinh loại thường là
A. Na2O.CaO.6 SiO2
B. Na2CO3 .CaCO3 .6 SiO2
C. Na2 SiO3 .CaSiO3 .K 2O
D. K 2O.CaO.SiO2
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức hở X thì có nhận xét nCO : nO = 8 : 9 . Nếu cho m gam X vào
300 ml dung dịch KOH 0,9M rồi cô cạn dung dịch thu được 28,62 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 22
B. 22,68

C. 21,5
D. 20,5
2

Diễn đàn Boxmath.vn

2

Trang 2/7 – Đề số IV 2012


Câu 19. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca (OH ) 2 a M thì thu được m1 gam kết tủa. Cùng hấp
thụ (V + 3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca (OH ) 2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 : m2 = 3 : 2 . Nếu thêm
(V + V1) lít CO2 vào dung dịch Ca (OH ) 2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 bằng 3/7 khối
lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là
A. 0,672
B. 1,493
C. 2,016
D. 1,008
Câu 20. Cho các muối AgCl , NH 4Cl , K 2 HPO3 , KH 2 PO3 , AlCl3 , NaNO3 , Na3 PO4 , KHS . Số muối trung hòa

A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K 2CO3 (kali cacbonat) và X 2CO3 vào nước chỉ thu được dung
dịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đktc). Cô cạn
dung dịch X và nung ở 400o C đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn B. Giá trị của m là:
A. 3,8 gam
B. 7,4 gam

C. 21,72 gam
D. 17,8 gam
Câu 22. Cho các chất hữu cơ : CH 2Cl2 , CH 2 = CH - COOCH 3 , HCOOCH 2C (Cl ) = CH 2 , CH 3CH 2CCl3 ,

C2 H 5COOC (CH 3 ) = CH 2 , CH 3COOCHCl [CH 2 ]2 CH 3 , CH 3COOCH = CH - CH 3 . Khi thủy phân trong
môi trường kiềm số chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23. Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm thổ R và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 55,5 gam muối khan. Hòa tan 19,84 gam X vào H 2O dư rồi cho tác dụng với Al dư thì tổng số
mol H 2 thu được sau phản ứng là
A. 1,2
B. 1,36
C. 1,5
D. 1,66
Câu 24. Dung dịch X gồm CH 3COOH xM và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là 2,33
( K a = 1, 75.10-5 ). Giá trị của x là:
A. 1
B. 2
C. 0,5
D. 0,833
Câu 25. Chỉ có giấy quỳ ẩm, lửa và giấy tẩm dung dịch muối X người ta có thể phân biệt được 4 lọ chứa 4
khí riêng biệt O2, N2, H2S, Cl2 do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu
giấykhí (3) làm giấy có tẩm dung dịch muối X hóa đen. Chọn phát biểu không đúng:
A. Khí (1) là O2 X là muối CuSO4
B. Khí (2) là Cl2 X là Pb( NO3 ) 2

C. Khí (3) là Cl2 ; Khí còn lại là N 2

D. X là CuSO4 khí (3) là H 2 S
Câu 26. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dung
dịch hỗn hợp HCl 1M và NaNO3 0,12M (sản phẩm khử duy nhất là NO )
A. 833 ml
B. 866 ml
C. 633 ml
D. 700 ml
Câu 27. Hãy chọn nhận định đúng.
A. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng ns1 luôn là kim loại.
B. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng np 4 có thể là kim loại.
C. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng ns2 luôn thể hiện tính khử.
D. Tất cả đều sai.
Câu 28. Hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 có khối lượng phân tử trung bình là M A . Tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm, sau một thời gian thu được hỗn hợp B có khối lượng phân tử trung bình là M B . Quan hệ giữa M A và
M B là:
A. M A > M B
B. M A = M B
C. M A < M B
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 29. Hỗn hợp A gồm các hidrocacbon C x H 2 x + 2 , C y H 2 y , C z H 2 z - 2 mạch thẳng được cho ở điều kiện thích
hợp để tồn tại ở dạng khí ( x £ y £ z ). Đốt cháy A thu được thể tích CO2 và H 2O bằng nhau. Cho A tác
dụng với lượng vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch thấy thoát ra 3,36 lít khí. Đốt cháy lần lượt mỗi khí thì
thu được lần lượt V1 , V2 , V3 lít khí CO2 (đktc). Biết 0, 0225(n1 + n2 + n3 ) = n1.n2 .n3 . Đốt cháy một hỗn hợp B
khác cũng chứa 3 hidrocacbon trên thì thu được n mol CO2 và 9 gam nước. Biết khối lượng của B là 8,25
gam, giá trị của n là
A. 0,625
B. 0,604
C. 0,9
D. Đáp án khác
Diễn đàn Boxmath.vn


Trang 3/7 – Đề số IV 2012


Câu 30. Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven ?
A. HCHO
B. H 2 S
C. CO2
D. SO2
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 41,15 gam hỗn hợp X gồm ZnO, FeO, MgO, CuO vào dung dịch HCl dư, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 72,775 gam muối khan. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch HNO3 dư , cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 111 gam muối khan. Phần trăm khối
lượng của FeO trong X là:
A. 17,50%
B. 21,87%
C. 26,25%
D. 34,99%
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm
- NH 2 và 1 nhóm -COOH ) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H 2O . Nếu cho 0,1
mol X thuỷ phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit
trong X và giá trị m lần lượt là
A. 8 và 92,9 gam
B. 8 và 96,9gam
C. 9 và 92,9 gam
D. 9 và 96,9 gam
Câu 33. Chọn phát biểu đúng.
A. Axit nucleic là một polieste của axit photphoric và đường ribozơ
B. Hemoglobin có dạng cầu, chỉ tan trong huyết tương và không tan trong nước
C. Prôtêin đơn giản là prôtêin được tạo thành từ 2 đến 10 phân tử a - aminoaxit
D. Nếu phân từ chứa n gốc a - aminoaxit khác nhau thì số đồng phân peptit là n!

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam chất rắn. Nếu cho 5,04 gam M
tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể
tích NO (đktc) thu được là:
A. 1,344 lít
B. 2,016 lít
C. 1,792 lít
D. 2,24 lít
Câu 35. Phản ứng nào sau đây không tạo ra HI?
A. C2 H 5 NH 2 + CH 3 I ®
o

t
®
B. CH 4 + I 2 ¾¾
C. Anilin + CH 3 I ®
o

t
®
D. CH 3CH = CH - CH 2 I + H 2O ¾¾
Câu 36. Hai bình kín A, B đ ều có dung tích không đổi V lít chứa không khí (21% oxi và 79% nitơ về thể
tích). Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS2 . Trong bình B còn thêm một ít bột
S (không dư). Sau khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi chiếm 3,68% thể
tích, trong bình B nitơ chiếm 83,16% thể tích. Phần trăm thể tích của SO2 trong bình A là
A. 13,16%
B. 3,68%
C. 83,16%
D. 21%
Câu 37. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hh A gồm etan và một ankin (đều ở thể khí) có tỉ lệ
số mol là 1:1. Thêm oxi vào bình thì được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H 2 là 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn


hợp B sau đó đưa về 0o C thấy hỗn hợp khí trong bình có tỉ khối so với H 2 là 21,4665. Công thức ankin là:
A. C2 H 2
B. C3 H 4
C. C4 H 6
D. C5 H 8
Câu 38. Trong các phản ứng sau:
a. NaClO + KI + H 2 SO4 ®
b. C + HNO3 ®
c. HI + H 2 SO4 ®
d. KI + O3 + H 2O ®
e. NH 4 Al ( SO4 ) 2 + Na2CO3 + H 2O ®
Số phản ứng có tổng hệ số cân bằng nhỏ hơn hoặc bằng 13 và sản phẩm có 2 khí là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Hỗn hợp A gồm bột Al và M. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam A bằng dung dịch HCl dư thì thu được
6,72 lít khí (đktc). Nếu nung nóng 17,2 gam A trong không khí thì thu được chất rắn nặng 20,4 gam. Lấy
17,2 gam A tác dụng vừa đủ với H 2 SO4 đặc, nóng thu được V lít (đktc) khí SO2 duy nhất và dung dịch B.
Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là:
A. 13,44 lít
B. 22,4 lít
C. 16,8 lít
D. 26,88 lít
Diễn đàn Boxmath.vn

Trang 4/7 – Đề số IV 2012



Câu 40. Cho V1 lít hỗn hợp A gồm N2 và NO có số mol bằng nhau, V2 lít hỗn hợp B gồm hai hidrocacbon
đồng đẳng liên tiếp. Biết V1 + V2 = 1. Lấy V1 lít hỗn hợp A và 0,4V2 lít hỗn hợp B đốt cháy vừa đủ thì thu
được hỗn hợp sản phẩm C gồm khí và hơi nước. Nếu cho C đi qua dung dịch axit sunfuric đặc dư thì còn lại
1 lít khí D. Nếu cho D đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì tổng thể khí thoát ra và thể tích bị hấp thụ bởi axit
sunfuric ở trên là 1,2 lít. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là
A. CH 4 và C2 H 6
B. C2 H 6 và C3 H 8
C. C2 H 4 và C3 H 6

D. C3 H 6 và C4 H 8

II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho dãy chuyển hóa sau
+ HCl
+ C2 H 5OH / KOH ( t o )
CH 2 = CH - CH (C2 H 5 ) - CH 3 ¾¾¾
® X ¾¾¾¾¾¾¾®
Y
1:1
(X, Y là các sản phẩm chính)
Tên gọi của Y là
A. 3-etyl but-1-en
B. 3-etyl but-2-en
C. 3-metyl pent-2-en
D. 3-etyl but-2-ol
Câu 42. Chất nào sau đây không tác dụng với HBr :
A. O2
B. Anilin

C. Ag
D. Valin
Câu 43. A là hỗn hợp các muối Cu ( NO3 ) 2 , Fe( NO3 ) 2 và Fe( NO3 )3 . Trong đó N chiếm 16,03% về khối
lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit ?
A. 25
B. 34
C. 27
D. 23
Câu 44. Sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần tính bazo:
A. C2 H 5ONa > NaOH > C6 H 5ONa > Na2CO3 > HCOONa
B. HCOONa > Na2CO3 > C6 H 5ONa > NaOH > C2 H 5ONa
C. NaOH > Na2CO3 > C2 H 5ONa > C6 H 5ONa > HCOONa
D. C2 H 5ONa > C6 H 5ONa > NaOH > Na2CO3 > HCOONa
Câu 45. Hợp chất X có công thức phân tử C8 H 8 . 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol H 2 nhưng chỉ
kết hợp được tối đa 1 mol Br2 (ở trạng thái dung dịch). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. Không có chất thỏa mãn.
3+
23+
Câu 46. Dung dịch X có chứa các ion Fe , SO4 , Al ,Cl . Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau.
-

Phần 1 tác dụng với lượng dư khí H 2 S (được sục vào dung dịch) thu được 2,4 gam kết tủa

Phần 2 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 thu được 46,6 gam kết tủa và dung dịch Y. Tiếp
tục thêm lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thy được 107,625 gam kết tủa.
Tổng khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch X là

A. 85,45
B. 42,725
C. 46,733
D. Dữ kiện đề ra vô lí
Câu 47. Cho 56,7 gam xenlulozo tác dụng với 56,7 gam HNO3 có trong hỗn hợp HNO3 và H 2 SO4 đặc
nóng tạo ra m gam sản phẩm hữu cơ X. Giá trị của m là
A. 89,78
B. 94,95
C. 95,54
D. 97,2
Câu 48. Thủy phân este E thu được axit cacboxylic A và hỗn hợp B gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng
kế tiếp của nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,65 gam E cần vừa đúng 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được
m gam muối và x gam ancol B. Giá trị của m là?
A. 3,4
B. 4,8
C. 4,1
D. 3,7
Câu 49. Chọn phát biểu đúng nhất
A. Có thể dùng dung dịch NaOH để nhận biết 2 dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua
-

Diễn đàn Boxmath.vn

Trang 5/7 – Đề số IV 2012


B. Phenol còn dược gọi là axit phenic và có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Naphtalen được dùng để sản xuất thuốc nổ công nghiệp
D. Naphtalen bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4 tạo ra anhidrit phtalic
Câu 50. Crom có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. HCl loãng nóng
B. H 2 SO4 đặc nguội
C. HNO3 đặc nguội
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho sơ đồ sau
+Y
+Z
A ¾¾
® A1 ¾¾
® A2

+X
CuS
®A
® C ¾¾®
CuCl2

+N
+M
B ¾¾® B1 ¾¾® B2

D. NaOH loãng nóng

Biết A, A1 , A2 , C là hợp chất của lưu huỳnh; B, B1 , B2 là hợp chất của đồng hoặc đồng kim loại. Chất C là:
A. Cu ( NO3 ) 2
B. AgCl
C. CuSO4
D. Ag 2 SO4
Câu 52. Khi khử hoàn toàn natridicromat bằng than thu được oxi kim loại, muối cacbonat và một chất khí
có tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất là 80%.

A. 152
B. 121,6
C. 304
D. 243
Câu 53. Cho các chất rắn sau gồm PbI 2 , Fe, FeO, AgCl , AgBr , Cu (OH ) 2 , Cu , Al , Al (OH )3 , NH 4Cl ,

Zn, Zn(OH ) 2 . Số chất rắn tan được trong dung dịch NH 3 loãng là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 54. Cho 0,9 gam bột đơn chất M tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng dư thu được khí X
(biết SO2 là sản phẩm khử). Thu toàn bộ khí X vào dung dịch Ca (OH ) 2 dư thấy xuất hiện 25,5 gam kết tủa.
Nếu cho 0,18 gam M tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thể tích khí Y thu được (đktc) là bao
nhiêu (biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất)?
A.1,12 lít
B. 1,68 lít
C.1,904 lít
D. 2,24 lít
Câu 55. Hãy chọn nhận định đúng.
A. Độ bền của ion Fe3+ < Co3+ < Ni 3+
B. Độ bền của ion M 3+ < M 2+ (với M = Fe, Co, Ni )
C. Độ bền của ion Fe 2+ < Co 2+ < Ni 2+
D. Tính kim loại của Fe < Co < Ni
Câu 56. Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy
nhất có thể tích tăng thêm 2%. Tính phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp ban đầu. Biết thể tích các khí
được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
A. 2%
B. 4%
C. 6%

D. 8%
Câu 57. Chọn phát biểu sai
A. Phenolfomandehit là polime trùng ngưng
B. Cao su clopren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
C. Polime ( CH 2 - CH (CH 3 )CH 2C (CH 3 ) = CH - CH 2 ) n được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp
của CH 2 = CH - CH 3 và CH 2 = C (CH 3 ) - CH = CH 2
D. Sản phẩm phụ khi điều chế cao su buna là: ( CH 2 - CH (CH 3 ) - CH 2 ) n
Câu 58. Có bốn chất thơm : C6 H 5 - NH 2 (1), C6 H 5 - CH 3 (2), C6 H 5 - NO2 (3), C6 H 6 (4). Sắp xếp các chất
theo thứ tự tăng dần về khả năng thế nhóm NO2 (tác nhân là HNO3 / H 2 SO4 ) ở vòng benzene:
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (3) < (4) < (2) < (1)
C. (3) < (1) < (4) < (2)
D. (3) < (2) < (4) < (2)
Câu 59. Hợp chất A có công thức XY2 có tổng số electron là 58, và Y chiếm 53,33% về khối lượng. Trong
hạt nhân X, số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân Y, số nơtron bằng số proton. Hòa tan 2,4
gam XY2 bằng dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc), là sản phẩm khử suy
nhất. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 4,928 lít
D. 2,24 lít
Diễn đàn Boxmath.vn

Trang 6/7 – Đề số IV 2012


Câu 60. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô thuận lợi
bảo quả thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO rắn
B. CO2 rắn

C. I 2 rắn
D. Fomalin rắn
------ HẾT -----Đề thi được thực hiện bởi Box Hóa học, diễn đàn Boxmath.vn; và được đăng tải chính thức tại topic:
/>Đáp án chi tiết cũng sẽ được đăng tải trong topic trên, chậm nhất là 1 ngày sau khi kết thúc thời gian làm bài
thi.
Mọi thắc mắc về Đề thi và Đáp án, các bạn có thể gửi phản hồi trong topic trên, hoặc gửi email về địa chỉ


Diễn đàn Boxmath.vn

Trang 7/7 – Đề số IV 2012



×