Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Địa lí 8 HK II 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.59 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 08/04/2016
Ngày dạy: ...../05/2016
Tuần 35
Tiết PPCT: 51

KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
1/ Mục tiêu:
a.Về kiến thức: Qua bài kiểm tra HS khắc sâu kiến thức phần địa lý tự nhiên của Việt Nam
về các thành phần tự nhiên: Địa hình, khí hậu, thủy văn, đất, sinh vật.
b.Về kỹ năng: Trình bày, diễn đạt một bài kiểm tra tự tuận hoàn chỉnh.
c.Về thái độ: Chăm chỉ học tập và nghiêm túc làm bài kiểm tra.
2/Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Viết, thước, compa và các kiến thức trong nội dung trên.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Mức độ

Địa hình

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Khí hậu

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Thủy văn


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Đất, sinh vật

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp

- Nêu được các
đặc điểm chung
của địa hình
nước ta. (C2)
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
- Nêu được các
đặc điểm của
khí hậu nước ta.
(C3)
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%

Cộng


Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
- Giải thích
được vì sao
nước ta có
nhiều
sông
nhưng phần lớn
lại là các sông
nhỏ, ngắn và
dốc (C1a)
Số câu: ½
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%

- Liên hệ
được thực tế
một
vài
nguyên
nhân
làm
cho
nước

sông bị ô
nhiễm. C1b)
Số câu: ½
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
- Vẽ được
biểu đồ hình
tròn thể hiện
cơ cấu diện
tích của ba
nhóm
đất


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Số câu: 2 (C2,3) Số câu: ½ (C1a)
Tổng số điểm Số điểm: 5
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ %
Tỉ lệ: 50 %
Tỉ lệ: 15%

chính

của
nước ta và rút
ra nhận xét.
(C4)
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1,5 (C1b, C4)
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%

Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%

+ Đề kiểm tra
Câu 1: (2,5điểm)
a. Vì sao nước ta có nhiều sông nhưng phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc?
(1,5 điểm)
b. Từ thực tiễn của địa phương, em hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho nước
sông bị ô nhiễm? (1 điểm)
Câu 2: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta?
Câu 3: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm của khí hậu nước ta?
Câu 4: (2,5điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của
nước ta và rút ra nhận xét
a) Đất feralit đồi núi thấp:
65% diện tích đất tự nhiên.

b) Đất mùn núi cao:
11% diện tích đất tự nhiên.
c) Đất phù sa:
24% diện tích đất tự nhiên.
+ Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
1 a. Nước ta có nhiều sông nhưng phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn
và dốc vì:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn, địa hình cắt xẻ => nhiều 0.5 điểm
sông ngòi.
- Lãnh thổ hẹp ngang => sông nhỏ, ngắn.
0.5 điểm
- Khoảng 3/4 diện tích lảnh thổ là đồi núi, nhiều vùng núi lan ra sát 0.5 điểm
biển => dốc.
b. Những nguyên nhân gây ra ô nhiễm nước sông: rác thải và chất
thải sinh hoạt từ các khu dân cư, đô thị; các hóa chất thải độc hại từ các 1 điểm
khu công nghiệp; phân hóa học, thuốc trừ sâu ở các đồng ruộng...
2 Đặc điểm chung của địa hình nước ta:
- Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi 0.5 điểm
núi thấp.
- Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
0.5 điểm
- Hướng nghiêng của địa hình là hướng tây bắc – đông nam.
0.5 điểm
- Hai hướng chủ yếu của địa hình là tây bắc – đông nam và vòng cung. 0.5 điểm
- Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
0.5 điểm

3 Đặc điểm của khí hậu nước ta:
- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
0.5 điểm
0
- Nhiệt độ trung bình năm cao: trên 21 C.
0.5 điểm
- Lượng mưa : 1500 – 2000mm/năm.
0.5 điểm
- Độ ẩm : trên 80% rất cao.
0.5 điểm


4

- Có hai mùa: khô và mưa (gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam).
- Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, trình bày sạch sẽ khoa học, có bảng
chú thích, tên biểu đồ.
Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta

0.5 điểm
1.5 điểm

- Nhận xét :
0.5 điểm
+ Đất feralit đồi núi thấp chiếm diện tích lớn nhất 65%.
0.5 điểm
+ Đất mùn núi cao chiếm diện tích nhỏ nhất 11%.
3/ Tiến trình tổ chức kiểm tra
a. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
b. Tổ chức kiểm tra: Phát đề cho học sinh- thu bài kiểm tra.

c. Dặn dò (Hướng dẫn HS tự học ở nhà)
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân (qua góp ý)

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GV ra đề
NguyễnThị Thùy Quyên

GIỚI HẠN ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2015 - 2016


MÔN ĐỊA LÍ 8
Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hinh
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam
Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam



×