Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CHÚ Ý NGỮ PHÁP TOEIC PART 5, PART 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.7 KB, 8 trang )

I. CÁCH LOẠI TỪ
( Từ 6 đến 10 câu)

1. Danh từ (N)
a. Vị trí
- Làm chủ ngữ , đứng đầu câu sau trạng từ chỉ thời gian
- Sau tính từ, tính từ sở hữu
- Làm tân ngữ sau động từ
- Sau mạo từ: a, an, the, this, that, these, each, every, both, any, few, afew, little,
alittle
- Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at
b. Nhận dạng
Những từ có đuôi sau là danh từ
ance, ence, ment, or, er, sion, tion, ness, hood, ship, ity, dom, izm, ist, iam, ant
2. Tính từ (Adj)
a. Vị trí
- Trước danh từ
- Sau động từ nối: be( are, is, am), become, feel, look, smell, seem, get, turn,
appear,sound
- Sau đại từ bất định:
+ something/ one/ body
+ anything/ one/ body
+ nothing/ one/ body
- Sau trạng từ
b. Nhận dạng
Những từ có đuối sau là tính từ:
Al, ive, able, ible, ful, ic, ous, ish, less, , ing, ed
3. Trạng từ(Adv)
a. Vị trí
- Đầu câu
- Giữa câu


+ Trước động từ thường
+ Sau động từ “tobe”, trợ động từ, động từ khiếm khuyết
Trợ động từ: do, does, did, will, can, may, shall, must, would, could, might, should
Động từ khiếm khuyết: must + V, must have + PII, can’t, couldn’t have + PII, could
have + PII, should have + PII, ought to have + PII, may/might
- Cuối câu
b. Nhận dạng
Những từ có đuôi sau là trạng từ: ly, ward, wize
4. Động từ(V): có đuôi: en, ify, ize
II. GIỚI TỪ
( Từ 1 đến 3 câu)

1. Giới từ chỉ vị trí
- at:


Vĩ mô: < cấp tỉnh
Vi mô: next to = beside = close to
- in:
Vĩ mô: ≥ Cấp tỉnh
Vi mô: Bên trong quần thể nào đó
- on:
Vĩ mô: Rất lớn( in world, in river….)
Vi mô: Bám trên cái gì đó
-over><under, above>- right>- in front of>< behind
- opposite = across
- between, middle, center, among, conner……
2. Giới từ đi với động từ chuyển động

From, to, out to, into, up, down, along, across, around, round, through, past
3. Giới từ chỉ thời gian
- Giờ: at
- Ngày: on
- Tháng, năm, mùa, thế kỷ: in
Chú ý: at noon/ night/ week end, in the morning/ afernoon/ evening
of + lượng thời gian( hiện tại), in + lương thời gian( tương lai)
III. LIÊN TỪ
( Từ 2 đến 4 câu)

1. Liên từ đơn
- and: kết nối tổng hợp
- or: lựa chọn hoặc thay thế
- but: tương phản
- when, while, afer, before, as soon as : + Ving/Mệnh đề ( S + V)
- Các cụng mệnh đề phự
+ Lý do:
Because, since, as + Mệnh đề
Because of, due to, thank, owing to + danh từ/ cụm danh từ (N)
+ Kết quả:
So, there for + Mệnh đề
+ Nhượng bộ:
Although, though, eventhough, however + Mệnh đề
In spite of, Dispite of + danh từ/ cụm danh từ
Mục đích:
To + V, for + Ving, So that + Mệnh đề
2. Liên từ kép
- both……………. and
- either………….or



-neither………..nor
-not only……………… but also
- so + adj……………. that
- such + N( adj + N)…………that
IV. CÂU ĐIỀU KIỆN
( Có thể có 1đến 2 câu)

1. Điều kiện loại 1
Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If S + V(s,es) / S + will/can +V
2. Điều kiện loại 2
Diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If S + V2(ed)/ S+ would/could + V
3. Điều kiện loại 3
Diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ
If S + had + V3(ed) / S + would/ could + have+ V3/ed
Chứ ý: If= provided that= long as= in case, còn có dạng đảo ngữ
V. CÁC DẠNG SO SÁNH
( Có hoặc không, thường vào dạng chia dạng của từ I)

1. So sánh bằng
As + adj+ as
Not so + adj + as
2. So sánh kém hơn
Less + adj + than
3. So sánh hơn
Với tính từ 1 vần : adj +er + than
Với tính từ nhiều vần: more + adj + than
4. So sánh nhất

Với tính từ 1 vần: the + adj + est
Với tính từ nhiều vần : the most + adj
5 So sánh kém hơn
Lest + adj + than
VI. ĐẠI TỪ LIÊN HỆ
( 1 đến 2 câu)
Từ đứng trước

Chỉ người
Chỉ vật

Chủ từ
Who, that
Which, that

Bổ túc từ
Whom, that
Which, that

VII. ĐẠI TỪ
( từ 2 đến 3 câu)

1.Chủ từ : đứng trước động từ
Sô ít: I, you, he, she, it/ Số nhiều: we, you, they
2. Tính từ sở hữu: đứng trước danh từ, bổ nghĩa danh từ đó
My, your, his, her, its/ our, your, their

Sở hữu cách
Whose
Of Which



3. Bổ túc từ: làm tân ngữ đứng sau ngoại động từ hoặc giới từ
Me, you, him, her, it/ us, you, them
4.Đại từ sở hữu: dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ, khi không muốn
lặp lại danh từ. Chúng ta nhớ vì đại từ sở hữu đã thay thế danh từ nên chúng ta sẽ
không bao giờ có danh từ sau đại từ sở hữu
Mine, yours, his, here/ ours, yours, theirs
5. Đại từ phản thân:
Myself, yourself, himself, hereself, itself/ ourselver, yourselves, themselves
Thường đi với : “by”
VIII. ĐỘNG TỪ + Ving
( có thể có 1đến 2 câu)

Sau các động từ sau tác cả động từ đều ở dạng Ving
Avoid
Consider
Advise
Deny
Use
Finish
Allow/permit Give up
Enjoy
Like
Busy
Worth
IX. ĐỘNG TỪ + To V

dislike
requires

keep
miss
practise
Would you mind

quit
recommed
spend
Suggest
Can’t help

( có thể có 1 đến 2 câu)

Agree
decide
manage
Promise
Afford
expect
need
refuse
Ask
fail
plan
seen
Attempt
happen
prefer
want
Choose

intend
propose
wish
Chú ý:
Một số danh từ + to V như:
Ability
Decision
Failure
Opportunity Reluctance Time
chance
effort
Honor
plan
right
Way
Một số tính từ + to V như:
Able
Certain
Hard
Necessary
Sure
Adviable
difficult
likely
ready
willing
X. CÁC THÌ
( từ 2 đến 4 câu)

1.Hiện tại đơn

a. Cấu trúc:
S + V(s,es)
S + do/does not + V
Do/ does+ S+ V?
b. Cách dùng
- 1 thói quen 1 hành động lặp đi lặp lại


- sự thật lúc nào cũng đúng, 1 chân lý
c. Nhận dạng: thường đi với các trạng từ always, often, usually, sometimes,
seldom, rarely, everyday/week/month
2. Hiện tại tiếp diễn
a. Cấu trúc
S+ am/is/are + Ving
S + am/is/are not + Ving
Am/is/are + S+ Ving?
b. Cách dùng
- 1 hành động đang diễn ra tại hiện tại trong lúc nói, sau câu mệnh lệnh, đề nghị
- 1 hành động được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần
- 1 hành động nhất thời không kéo dài lâu, thường dùng với today, this
week/month, these day/ month……
c. Nhận dạng
Trông câu thường có các trạng từ : now, righr now, at the moment, at present
3. Hiện tại hoàn thành
a. Cấu trúc
S + have/has + V3/ed
S + have/has + not + V3/ed
Have/ Has + S+ V3/ed?
b. Cách dùng
- 1 hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm

- 1 thành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại
- 1 hành động vừa mới xảy ra
c. Nhận dạng
just, ever, never, since, for, so for, until now, up to now, up to the present, recertly,
lately
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
a. Cấu trúc
S + have/has+ been+ Ving
S + have/has +not+ been+ Ving
Have/has + S+ been+Ving?
b. Dùng để
1 Hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại và còn tiếp
diễn đến tương lai, thường dùng với how long, since và for
5. Quá khứ đơn
a. Cấu trúc
S + V2/ed
S + did + not + S
Did + S + V?
b. Dùng để
- diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác
định rõ


c. Nhận dạng
Thường đi với trạng từ: ago, yesterday, last week/month/year
6. Quá khứ tiếp diễn
a. Cấu trúc
S + was/were + Ving
S + was/were + not+ Ving
Was/ were + S + Ving

b. Cách để
-1 hành động đang xảy ra và kéo dài vào 1 thời điểm hoặc 1 khoảng thời gian
trong quá khứ
- 1 hành động đang xảy ra (Ving) ở quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào
( V2/ed)
7. Quá khứ hoàn thành
a. Cấu trúc
S + had + V3/ed
S + had + not + V3/ed
Had + S + V3/ed ?
b. Dùng để
- 1 hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc 1 hành động khác trong
quá khứ. Hành động trước dùng had + V3/ed, hành động sau dùng V2/ed.
- 1 hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành tính đến 1 thời điểm nào trong quá
khứ
8. Quá khứ hoàn tahfnh tiếp diễn
a. Cấu trúc
S + had + been+ Ving
S + had + not+ been + Ving
Had + S+ been+ not+ Ving?
b. Dùng để
- dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động cho đến khi 1 hành động khác
xảy ra trong quá khứ
9. Tương lai đơn
a. Cấu trúc
S + will/shall + V
S +will/shall + not + V
Will/shall + S+ V?
b. Dùng để
- 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai

- 1 quyết định đưa ra vào lúc nói
- 1 tiên đoán, dự báo trong tương lai
- 1 quyết tâm, lời hứa, đề nghị, yêu cầu
10. Tương lai tiếp diễn
a. Cấu trúc
S + will/shall+ be+Ving


S + will/shall+ not+ be+Ving
Will/Shall + S+ be+ Ving?
b. Dùng để
dùng để diễn tả 1 hành động sẽ đang diễn ra ở 1 thời điểm hay 1 khoảng thời gian
trong tương lai
11. Tương lai hoàn thành
a. Cấu trúc
S + will/ shall + have + V3/ed
S + will/shall +not+have+V3/ed
Will/shall +S+ have+ V3/ed
b. Dùng để
-1 hành động sẽ hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương lai
- 1 hành động sẽ hoàn thành trước 1 hành động khác trong tương lai
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
a. Cấu trúc
S+ will/ shall+ have + been+ Ving
S+ Will/shall+not +have+ been+ Ving
Will/shall+ S+ have+ been+ Ving?
b. Dùng để
dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với 1 thời điểm nào đó hoặc
hành động khác trong tương lai.
NGOÀI RA CÒN CÓ DẠNG BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ.

XI. CÁC CHÚ Ý THƯỜNG CÓ TRONG ĐỀ
- Trong part 5, 6 bài tập về ngữ nghĩa chiếm khoảng 60% trong 52 câu,
vì vậy học từ mới cực kỳ quan trọng, tốt nhất nên học từ mới từ cuối
economy 1,2 mặc khác đề thi thật thường trúng tủ economy 1,2 rất
nhiều
- Ngoài những ngữ pháp trên bài tập còn 1 số dạng ít ngữ pháp khác nữa.
- Discussion on/about something : thảo luận về việc gì
- Instead of + Ving/N
- Effort + to V
- High + N
- Very + adj/adv
- “ be” + about + to V, be = is, are, am
- By + Vìng
- Like + somebody + to V
- Requite + somebody+ to V
- Encourage + somebody +to V
- Enable + somebody + to V
- Ask, suggest, request, demad, recommer, ordor, requite + that + S(should)
+V
- So as to V , in order to V , to V


-

Proposal , renewal là N ( lừa vì có đuôi al của tính từ , nhiều ngưởi tưởng là
adj)
variety (n), lengthy(adj), offiliated(n), quite( adv)
only if: chỉ khi nào
to dead with, take action
Không dung at, on, in trước all, each, every, some, last , next, this, today,

tomorrow, yesterday
List of, as if, in case( trong trường hợp), now that ( bây giờ), ask that
Among + danh từ số nhiều
Under + somebody( là danh từ chỉ người) + control
Must be + PII
Giới từ + N, Giới từ + Ving + O
Person: số ít
Every+ N số nhiều
When + Mệnh đề quá khứ + S + had + V2
Mệnh đề = will , mệnh đề còn lại là Hiện tại
In that, in case , unless, as + Mệnh đề
Hope + Hiện tại đơn
By the time thường đi với hiện tại hoàn thành
Would rather +V
Prefer + Ving/to V
Had better + V
Used to + V
Be + used to + Ving/N



×