Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi khảo sát Hè Lớp 2,3,4,5 môn Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 10 trang )

Đề KHO SáT CuốI Hè

trờng ..................

Thứ

ngày

/

/ 20....

Họ và tên:..................................................
Lớp:.............

Môn: Tiếng việt - lớp 2

(45 phút) Năm học: 20.... 20....

Điểm bài thi:............

1/ Chinh tả (4 đ) Tập chép. GV đọc cho HS chép bài: Ông em (TV 2- tập 2 trang 167)

2/ Điền chữ: (1,5 đ)
a. c hay k:
ổng trờng
inh ngạc
b. r, d hay gi
eo mừng
cánh iều
3/ Tìm từ có tiếng chứa vần: oe. Đặt câu với từ vừa tìm đợc (1,5 đ)



4/ Viết 2- 3 câu nói về trờng em. (3đ)

ó thu


Đề KHO SáT CuốI Hè

trờng th .

Thứ

ngày

/

/ 20....

Họ và tên:..................................................
Lớp:.............

Môn: Tiếng việt - lớp 3

(45 phút) Năm học: 20.... 20....

Điểm bài thi:............

A. Luyện từ và câu (4 đ)
Bài 1(1đ)
Tìm 3 từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi. Đặt câu với một từ em tìm đợc.


Bài 2 (1đ): Tìm 3 từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.

Bài 3 (1đ): Đặt 1 câu theo mẫu:

Ai- thế nào?

Bài 4 (1đ)
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
xuất hiện -
chăm chỉ - .
dữ - ..
trái - .
B/ Tập làm văn (5đ)
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngấn (4- 5 câu) về một ngời thân của em.


Hớng dẫn chấm- TV 20....- 20....
Lớp 2
Bài 1 (4đ)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, đúng kiểu chữ, trình bày sạch đẹp cho điểm tối đa
- Mắc một lỗi (lỗi chính tả, nét chữ, độ cao, khoảng cách,) mỗi lỗi trừ 0,25 đ
Bài 2 (1,5đ)
a/ Mỗi phần làm đúng cho 0,25 đ
b/ Ba phần làm đúng cho 1 đ
Bài 3 (1,5 đ) Đặt câu 1đ; tìm từ 0,5 đ
Bài 4 (3đ) Mỗi câu cho 1đ
Câu diễn đạt lủng củng, chữ viết không sạch đẹp, sai chính tả: 0,5 đ



Hớng dẫn chấm- TV 20....- 20....
Lớp 3
A LTVC (4đ)
Bài 1 (1đ)
- Tìm đúng 3 từ 0,5đ. Đặt câu 0,5đ
Bài 2 (1đ) Tìm đún 3 từ theo y/c cho 1đ
Bài 3 (1 đ) Đặt câu 1đ
Bài 4 (1đ) Đúng mỗi từ 0,25 đ
B. TLV (5đ)
- Giới thiệu đợc tên, nghề nghiệp ngời thân của em (1đ)
- Hàng ngày ngời thân của em làm những việc gì? Những việc ấy có ích nh thế nào?
(3đ)
- Cảm nghĩ của em với ngời đó. (1đ)
TB, CV toàn bài1đ


Đề KHO SáT CuốI Hè

trờng ..................

Thứ

ngày

/

Môn: Tiếng việt - lớp 4

/ 20....


Họ và tên: ...................................................................
Lớp: .............

(45 phút) Năm học: 20.... 20....

Điểm bài thi:. ..............

A. Luyện từ và câu (4 đ)

Bài 1. a/ Tìm 3 từ ngữ chỉ trí thức:
b/ Viết tên 5 nớc mà em biết:

Bài 2. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:
Em thơng
Em thơng làn gió mồ côi
Không tìm thấy bạn vào ngồi trong cây
Em thơng sợi nắng đông gầy
Run run ngã giữa vờn cây cải ngồng.
Nguyễn Ngọc Ký
Trong bài thơ trên, sự vật nào đợc nhân hoá? Sự vật đó đợc nhân hoá bằng những từ ngữ
nào?

Bài 3. Chép lại câu văn sau và đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
Đồng phẳng lặng lạch nớc trong veo quanh co uốn khúc sau một nấm gò.

Bài 4. a. Đặt một câu theo mẫu:

Ai thế nào?

b. Đặt một câu có sử dụng biện pháp so sánh.


B. Tập làm văn: (5đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau:

Đề 1: Kể lại một lễ hội ở quê em.
Đề 2: Kể về một cô giáo ở trờng em


Hớng dẫn chấm- TV 20....- 20....
Lớp 4
A. LTVC (4đ)
Bài 1 (1đ) tìm đúng mỗi phần cho 0,5đ
Bài 2 (1,5đ)
- Sự vật đợc nhân hoá: Làn gió, sợi nắng (0,25đ)
- Từ ngữ: mồ côi, gầy ( Từ chỉ đặc điểm của con ngời); Tìm, ngồi, run run, ngã (Từ chỉ
hoạt động của con ngời)) cho (1,25đ)
Bài 3 (0,5đ) mỗi dấu phẩy cho 0,25đ
Đồng phẳng lặng, lạch nớc trong veo, quanh co uốn khúc sau một nấm gò.
Bài 4 (1đ) Làm đúng mỗi phần 0,5đ
B. TLV (5đ)
Đề 1:
Giới thiệu đợc lễ hội: 1đ
- Các hoạt động trong lễ hội,: 3đ
- Nêu đợc cảm nghĩ của em về ngày hội : 1đ
Đề 2:
- Giới thiệu cô giáo mình định kể (Cô tên là gì, dạy em hồi lớp mấy) 1đ
- Một vài đặc điểm về hình dáng, tính cách của cô (Có thể nêu kỉ niệm không thể
quên của cô đối với em hoặc đối với các bạn) 3đ
- Tình cảm của em, của các bạn đối với cô. 1đ
( Trình bày, chữ viết toàn bài 1đ)



Đề KHO SáT CuốI Hè

trờng ..................

Thứ

ngày

/

/ 20....

Họ và tên: ...................................................................
Lớp: .............

Môn: Tiếng việt - lớp 5

(45 phút) Năm học: 20.... 20....

.

Điểm bài thi:. ..............

A. Luyện từ và câu (4 đ)

Bài 1(1đ) : Tìm 3 động từ chỉ các hoạt động ở trờng. Đặt câu với 1 từ vừa tìm đợc:

Bài 2(1đ) :
a. Tìm 3 từ thuộc chủ đề: Ước mơ

b. Tìm 1 thành ngữ, tục ngữ thuộc chể đề: Nhân hậu

Bài 3(1,5đ) : Phân tích câu sau ( Gạch chân dới TN, CN, VN) và cho biết trạng ngữ trong
câu đó chỉ gì?
Để trở thành chủ nhân tơng lai của đất nớc, chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện
thật tốt.
Bài 4(0,5đ).
a. Chuyển câu kể sau thành câu cảm: Trời nóng.
b. Chuyển câu kể sau thành câu khiến: Bình đọc sách.
Phần II: Tập làm văn (5đ) HS chọn một trong hai đề
Đề 1 : Tả một con vật mà em yêu thích
Đề 2 : Tả một cây ăn quả mà em đã từng chăm sóc


Hớng dẫn chấm- TV 20....- 20....
Lớp 5
Phần I : 4 điểm
Bài 1(1đ) : - Tìm đún 3 ĐT: 0,5đ
- Đặt câu: 0,5đ
Bài 2 (1đ): Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ
Bài 3(1,5đ) : Phân tích đúng cho 1,25 điểm. TN chỉ mục đích: 0,25đ
Bài 4 (0,5đ) Đúng mỗi phần cho 0,25đ
Phần II : (5 điểm) Tập làm văn
Viết đợc bài văm theo đúng cấu tạo cho 5 điểm.
1. Mở bài : 1 điểm
2. Thân bài : 3 điểm
3. Kết bài : 1 điểm
TB, CV toàn bài: 1đ






×